Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1465/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 16 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 49/2007/BTC-BGD&ĐT ngày 18/5/2007 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Công văn số 7067/BTC-HCSN ngày 29/5/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định các mức chi tạm thời cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông năm học 2006 - 2007;

Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1028-LS/GD-TC ngày 28/06/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Các nội dung và mức chi theo phụ lục đính kèm thực hiện từ ngày 18/5/2007. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Thân

 

PHỤ LỤC

VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 16/08/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số
TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

Các kỳ thi cấp quốc gia

Các kỳ thi cấp tỉnh

HSG
Quốc gia

Tốt nghiệp

Tuyển sinh 10

HSG cuối cấp

THPT

THCS

I

Các nội dung chi theo Thông tư 49 đã có định mức chi cụ thể

(100% TT49)

(90% TT49)

(80% TT49)

(80% TT49)

(70% TT49)

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

 

100%

90%

80%

80%

70%

1.1

Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước.

1.2

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

Câu

 

 

32.000

32.000

28.000

1.3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

 

 

28.000

28.000

24.500

1.4

Tổ chức thi thử

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

 

 

80.000

80.000

70.000

 

 - Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án)

Đề

 

 

320.000

320.000

280.000

 

 - Chi xây dựng mã đề thi

Đề

 

 

80.000

80.000

70.000

 

 - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:

 

 

 

 

 

 

 

 + Trưởng ban

Người/ngày

 

 

96.000

96.000

84.000

 

 + Phó trưởng ban

Người/ngày

 

 

80.000

80.000

70.000

 

 + Thư ký, giám thị

Người/ngày

 

 

56.000

56.000

49.000

 

 - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí.

1.5

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

Người/ngày

 

 

120.000

120.000

105.000

1.6

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

Người/ngày

 

 

80.000

80.000

70.000

2

Ra đề thi

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

 

 

 

 

 

 

 

 - Thi tốt nghiệp

Đề

 

 

160.000

 

 

 

 - Thi chọn học sinh giỏi

Đề theo
phân môn

 

 

 

280.000

245.000

 

 - Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển quốc gia

Đề theo
phân môn

 

 

 

 

 

2.2

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

 

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

Người/ngày

 

 

200.000

200.000

175.000

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng ra đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 - Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

 

 

120.000

120.000

105.000

 

 - Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

 

 

96.000

96.000

84.000

 

 - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

 

 

80.000

80.000

70.000

 

 - Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

 

 

40.000

40.000

35.000

2.4

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng in sao đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 - Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

 

117.000

104.000

104.000

91.000

 

 - Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

 

99.000

88.000

88.000

77.000

 

 - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

 

81.000

72.000

72.000

63.000

 

 - Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

 

45.000

40.000

40.000

35.000

3

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng coi thi

 

 

 

 

 

 

 

 - Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

130.000

117.000

104.000

104.000

91.000

 

 - Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

110.000

99.000

88.000

88.000

77.000

 

 - Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

70.000

63.000

56.000

56.000

49.000

 

 - Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

4

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

 

 

4.1

Chấm bài tự luận

 

 

 

 

 

 

 

 - Thi tốt nghiệp

Bài

 

6.300

5.600

 

 

 

 - Thi chọn học sinh giỏi

Bài

 

 

 

20.000

17.500

 

 - Thi chọn đội tuyển quốc gia

Bài

 

 

 

 

 

 

 - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

 

90.000

80.000

80.000

70.000

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

 

135.000

120.000

120.000

105.000

 

 - Chi cho việc thuê máy chấm thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi

 

 

 

 

 

 

 

 - Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

 

117.000

104.000

104.000

91.000

 

 - Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

 

99.000

88.000

88.000

77.000

 

 - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

 

63.000

56.000

56.000

49.000

 

 - Bảo vệ

Người/ngày

 

45.000

40.000

40.000

35.000

5

Phúc khảo bài thi

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

 

63.000

56.000

 

 

 

 - Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi

Người/ngày

 

 

 

80.000

70.000

6

Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và học sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn

Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng

 

- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc)

Trang

50.000

 

 

 

 

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

25.000

 

 

 

 

 

- Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạy lý thuyết

Tiết

100.000

 

 

 

 

 

+ Dạy thực hành

Tiết

150.000

 

 

 

 

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

50.000

 

 

 

 

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

100.000

 

 

 

 

 

- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước

 

- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

 

- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi

7

Chi cho các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

130.000

117.000

104.000

104.000

91.000

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

90.000

81.000

72.000

72.000

63.000

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

110.000

99.000

88.000

88.000

77.000

II

Các nội dung chi có quy định tại Thông tư 49 nhưng chưa có định mức chi cụ thể

1

Ra đề thi trắc nghiệm (đề nghị như mục tổ chức thi thử)

 

 

 

 

 

 

 

Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

 

 

80.000

80.000

70.000

 

Chi xây dựng đề thi gốc

Đề

 

 

320.000

320.000

280.000

 

Chi xây dựng các mã đề thi

Đề

 

 

80.000

80.000

70.000

 

Chi cho việc duyệt ma trận, duyệt đề

Đề

 

 

90.000

90.000

81.000

 

Đánh máy và nhập đề trắc nghiệm

Người/ngày

 

 

80.000

80.000

70.000

2

Chi cho công tác phục vụ tổ chức ra đề thi

 

 

 

 

 

 

 

Thuê địa điểm làm việc cho HĐ ra đề

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

 

Chi phí ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly đặc biệt

Người/ngày

Theo thời giá và theo hợp đồng

 

Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại khu cách ly...

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

 

Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có)

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

 

Mua vật tư, văn phòng phẩm...

 

Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ

 

Phương tiện đi lại, vận chuyển đề thi

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

 

In các loại giấy thi, phiếu trả lời TN, làm phong bì...

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

3

Chi cho Hội đồng sao in đề thi

 

 

 

 

 

 

 

Thuê địa điểm làm việc cho HĐ sao in đề

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

 

Chi phí ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly đặc biệt

Người/ngày

Theo thời giá và theo hợp đồng

 

Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại khu cách ly...

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

 

Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có)

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

 

Mua vật tư, văn phòng phẩm...

 

Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ

4

Chi cho công tác phục vụ tổ chức coi thi

 

 

 

 

 

 

 

Chi bảo vệ nhân viên y tế, nhân viên phục vụ

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

 

Thuê địa điểm thi (nếu có)

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

 

Chi mua vật tư, văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ

 

In thẻ dự thi, phù hiệu coi thi,...

 

Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ

5

Chi cho công tác phục vụ tổ chức chấm thi

 

 

 

 

 

 

 

Chi bảo vệ nhân viên y tế, nhân viên phục vụ

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

 

Chi mua vật tư, văn phòng phẩm

 

Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ

 

In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu chấm thi...

 

Theo hợp đồng và chi theo thực tế

III

Các nội dung chi đề nghị theo thực tế: (chưa có ở quy định tại Thông tư 49)

1

Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi TN THPT, BTTHPT, TS10, HSG THPT

 

 - Trưởng ban, Phó trưởng ban

Người/ngày

 

130.000

117.000

117.000

 

 

 - Ủy viên, thư ký

Người/ngày

 

110.000

99.000

99.000

 

2

Hội đồng ra đề và sao in đề

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi duyệt đề thi tự luận

Đề

 

 

90.000

90.000

81.000

 

 - Sao in vào bì riêng từng môn thi

Đề

 

90.000

81.000

81.000

72.000

 

 - Đóng gói vào bì chung Hội đồng thi

Người/ngày

 

50.000

45.000

45.000

40.000

 

 - Thu, sao in băng đề thi môn ngoại ngữ

Đề

 

 

180.000

180.000

162.000

 

 - Chi phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi

Người/ngày

60.000

54.000

48.000

48.000

42.000

 

 - Bảo vệ, phục vụ

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

3

Hội đồng làm phách

 

(Chi như hội đồng chấm thi)

3.1

Làm phách

 

 

 

 

 

 

 

 - Tạo phách và ghép phách máy

Phòng thi

 

2.500

2.250

2.250

2.000

 

 - Đánh phách, cắt phách và hồi phách tay

Phòng thi

 

25.000

22.500

22.500

20.000

3.2

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng làm phách

 

 

 

 - Chủ tịch

Người/ngày

 

117.000

104.000

104.000

91.000

 

 - Phó chủ tịch

Người/ngày

 

99.000

88.000

88.000

77.000

 

 - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

 

63.000

56.000

56.000

49.000

 

 - Bảo vệ, phục vụ

Người/ngày

 

45.000

40.000

40.000

35.000

4

Hội đồng coi thi

 

 

 

 

 

 

 

 - Dọn dẹp, làm vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có)

Phòng/đợt

10.000

9.000

8.000

8.000

7.000

 

 - Trang trí hội trường, khẩu hiệu

Đợt

(Theo thực tế, không quá 200.000đ/đợt)

 

 - Thuê xe chuyên chở thiết bị, bài thi

 

(Theo thực tế, có chứng từ hợp lệ)

 

 - Bảo vệ, phục vụ

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

5

Các khoản chi khác liên quan đến các kỳ thi

 

 

 

 

 

 

5.1

Tổ chức hội nghị tập huấn triển khai, tổng kết thi

 

 

 

 

 

 

 

 + In ấn tài liệu (nếu có)

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 + Nước uống

Người/ngày

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

5.2

Làm hệ thống và làm đĩa cài đặt (theo chương trình quản lý thi của Bộ)

 

 

 

 

 

 

 

 + Kỹ thuật viên

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

 

 + Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc làm hệ thống

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

5.3

Nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, làm thẻ dự thi

Phòng thi

25.000

22.500

20.000

20.000

17.500

5.4

Nhập điểm thi vào máy vi tính

Phòng/môn

 

3.000

3.000

 

 

5.5

Sơ duyệt và duyệt kết quả thi:

 

 

 

 

 

 

 

 - Sơ duyệt kết quả

Phòng thi

8.000

7.200

6.400

6.400

5.600

 

 - Duyệt kết quả

Phòng thi

10.000

9.000

8.000

8.000

7.000

5.6

Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận

 

 

 

 

 

 

 

 - Bằng tốt nghiệp

Chiếc

 

1.500

 

 

 

 

 - Giấy chứng nhận TN tạm thời, trúng tuyển

Chiếc

 

700

630

 

 

5.7

Nước uống cho tất cả các hội đồng ra đề, sao in, coi thi, chấm thi

Người/ngày

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

5.8

Tổng hợp, báo cáo kết quả thi

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

5.9

In tài liệu phục vụ công tác thi

 

Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ

5.10

In ấn tài liệu, đóng tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi tên ghi điểm,…)

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

5.11

Trực bảo vệ bài thi

Người/ngày

50.000

45.000

40.000

40.000

35.000

6

Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

6.1

Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9

 

 

 

 

 

 

 

 - Cấp trường dự thi cấp huyện, thị xã, thành phố:

 (30 buổi x 4 tiết/buổi/môn)

Giáo viên/tiết

 

 

 

 

25.000

 

 - Cấp huyện, thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh:

 (30 buổi x 4 tiết/buổi/môn)

Giáo viên/tiết

 

 

 

 

30.000

6.2

Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 12:

 

 

 

 

 

 

 

 - Cấp trường THPT dự thi cấp tỉnh:

 (30 buổi x 4 tiết/buổi/môn)

Giáo viên/tiết

 

 

 

50.000