Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ- BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC THÚ Y (17 TTHC) | ||||||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (2.001064.000.00.00.H14) | - Đối với trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp gia hạn: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng) | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp . - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | -Lệ phí: 50.000 đồng/chứng chỉ. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường họp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) (1.005319.000.00.00.H14) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | -Lệ phí: 50.000 đồng/chứng chỉ. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (1.001686.000.00.00.H14) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: - Cửa hàng: 230.000/lần - Đại lý: 450.000/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (1.004839.000.00.00.H14) | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thú y số 79/2015/QH13, ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (1.004022.000.00.00.H14) | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần | - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 13 ngày làm việc. Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003781.000.00.00.H14) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) (1.005327.000.00.00.H14) | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 18 ngày làm việc. Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại (1.003619.000.00.00.H14) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003810.000.00.00.H14) | - 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (1.003612.000.00.00.H14) | - 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: đối với trường hợp còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) (1.003598.000.00.00.H14) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003589.000.00.00.H14) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003577.000.00.00.H14) | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 18 ngày làm việc. Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận (1.002239.000.00.00.H14) | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
15 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh) (2.002132.000.00.00.H14) | - Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp Giấy chứng nhận điều kiện VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | * Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận cũ hết hạn: - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần; - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom Động vật: 450.000 đồng/lần. * Trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí. | - Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 02/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338.000.00.00.H14) | - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT/BN NPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch; - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi tỉnh Cao Bằng | Trực tiếp tại đơn vị. Kết quả trả tại địa điểm thực hiện kiểm dịch. | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Các chỉ tiêu kiểm tra tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật số Thú y, ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (2.000873.000.00.00.H14) | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. | Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi tỉnh Cao Bằng | Trực tiếp tại đơn vị. Kết quả trả tại địa điểm thực hiện kiểm dịch. | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật số Thú y, ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT Quy định về kiểm dịch ĐV, SPĐV thủy sản; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 36/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch ĐV, SPĐV vật thủy sản. | Thủ tục được công bố tại: - Quyết định số 2474/QĐ-BNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Tổng số Danh mục TTHC công bố: | 17 | TTHC |
Dịch vụ công mức độ 4: | 15 | TTHC (STT từ 01-15) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích: | 15 | TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết: | 03 | TTHC (STT: 05; 07; 13) |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
|
|
| Trường hợp cấp mới | Trường hợp gia hạn |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo Văn bản thông báo lý do không cấp chứng chỉ hành nghề thú y. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Thú y | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của Chuyên viên. - Trình lãnh đạo Cơ quan ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Phòng Thú y | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết quả phê duyệt đến văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa - Lưu trữ hồ sơ giấy. | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử . - Lưu trữ hồ sơ điện tử | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo Văn bản thông báo lý do không cấp chứng chỉ hành nghề thú y. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Thú y | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của Chuyên viên. - Trình lãnh đạo Chi cục ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết quả phê duyệt đến văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa - Lưu trữ hồ sơ giấy. | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử - Lưu trữ hồ sơ điện tử | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y hoặc văn bản thông báo lý do không cấp | Công chức Phòng Thú y | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 16 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng | Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng | |||
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân/tổ chức; Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
| - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. |
|
|
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã đánh giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 05 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
Quy trình 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng | Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng | |||
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công. - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Cá nhân/tổ chức; Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã đánh giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 05 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình ký phê duyệt kết quả TTHC, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 16 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn | Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn theo quy định; Dự thảo Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc văn bản thông báo lý do không cấp. | Công chức Phòng Thú y | 13 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh... | Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật... | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức Phòng Thú y | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp; xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Thú y | 05 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
Đối với động vật, sản phẩm thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y | Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức Phòng Thú y | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp; xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Thú y | 3,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
- 1Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1464/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra