Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1463/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2 0 21 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên tại Tờ trình số 33/TTr-BQLKNN ngày 18 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 34 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công tỉnh) theo quy định (chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đầu tư | ||||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 03-10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
14 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
15 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
|
17 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03-05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
19 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
20 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
21 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
II. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||||
1 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao | - | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao. |
|
2 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao | - | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao. |
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng | ||||||
1 | Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | - Đối với dự án nhóm B: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
2 | Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | - Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 150.000 đồng/1 giấy phép |
| |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 150.000 đồng/1 giấy phép |
| |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 150.000 đồng/1 giấy phép |
| |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; | Không | - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
|
10 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ Xây dựng | |||
11 | Cho ý kiến về các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 3Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 4Quyết định 4149/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một ngày làm việc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Phú Yên
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 12Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 13Quyết định 4149/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một ngày làm việc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- Số hiệu: 1463/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2022
- Nơi ban hành: Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra