Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1463/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2680/TTr-SCT ngày 19/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2024. Các nội dung đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và phê duyệt tại Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

2.000004.000. 00.00.H48

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu chính.

- Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quang ngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.

Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:

- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Cách thức thực hiện TTHC.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02, mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP.

2

2.000002.000. 00.00.H48

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:

- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Cách thức thực hiện TTHC.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 06a ban hành kèm theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP.

3

2.000033.000. 00.00.H48

Thông báo hoạt động khuyến mại

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:

- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Trình tự thực hiện TTHC.

- Cách thức thực hiện TTHC.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP.

4

2.001474.000.  00.00.H48

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:

- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Trình tự thực hiện TTHC.

- Cách thức thực hiện TTHC.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP.

5

2.000131.000. 00.00.H48

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:

- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Cách thức thực hiện TTHC.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP.

6

2.000001.000. 00.00.H48

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:

- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Cách thức thực hiện TTHC.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 13 ban hành kèm theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:

Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”. 

+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.

+ Phòng Quản lý thương mại, viết tắt là: “Phòng QLTM”.

 

1. Đăng ký hoạt động khuyến mãi đối với chương trình khuyến mại mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.

Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo SCT

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng QLTM

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Chuyên viên Phòng QLTM

2,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Mẫu số 07

- Mẫu số 08

B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo SCT

0,5 ngày làm việc

B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; Số hóa kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm.

- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.

B7: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu giấy số 01

- Thu giấy ủy quyền (nếu có)

2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính chất may rủi thực hiện trên đại bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.

Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo SCT

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng QLTM

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Chuyên viên Phòng QLTM

2,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Mẫu số 07

- Mẫu số 08

B5: Thẩm mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; số hóa kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm.

- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho

B7: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu giấy số 01

- Thu giấy ủy quyền (nếu có)

3. Thông báo hoạt động khuyến mại

Thời hạn giải quyết TTHC: Không.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Hồ sơ

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.

Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho Chuyên viên xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng QLTM

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý, lưu hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, lưu hồ sơ theo quy định hiện hành.

Chuyên viên Phòng QLTM

02 giờ làm việc

Hồ sơ

4. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Thời hạn giải quyết TTHC: Không.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.

Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo SCT

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý, lưu hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, lưu hồ sơ theo quy định hiện hành.

Chuyên viên Phòng QLTM

02 giờ làm việc

Hồ sơ

5. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý

Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04)

- Trên phần mềm

Lãnh đạo SCT

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng QLTM

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên Phòng QLTM

04 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Mẫu số 07

- Mẫu số 08

B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo SCT

0,5 ngày làm việc

B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; Số hóa kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho công chức trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm.

- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho

B7: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu giấy số 01

- Thu giấy ủy quyền (nếu có)

6. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.

Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo SCT

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng QLTM

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Chuyên viên Phòng QLTM

04 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Mẫu số 07

- Mẫu số 08

B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTM

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo SCT

0,5 ngày làm việc

B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; Số hóa kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho công chức trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm.

- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Văn bản có liên quan (nếu có)

- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.

B7: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhân kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.

Thương nhân, công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu giấy số 01

- Thu giấy ủy quyền (nếu có)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1463/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/11/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản