Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1463/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 Thủ tục hành chính cấp huyện công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (05 TTHC) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Quyết định điều chuyển tài sản công (1.005422.000.00.00.H14) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện (Bộ phận một cửa cấp huyện) | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT- BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. |
|
2 | Quyết định bán tài sản công (1.005423.000.00.00.H14) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT- BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. |
|
3 | Quyết định thanh lý tài sản công (1.005426.000.00.00.H14) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với mỗi bước | Bộ phận một cửa cấp huyện | -Trực tiếp; -Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT- BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. |
|
4 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (1.005427.000.00.00.H14) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT- BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. |
|
5 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (1.005429.000.00.00.H14) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT- BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố | 05 | TTHC |
Trong đó: |
|
|
- Cấp huyện | 05 | TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 05 | TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích | 05 | TTHC |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: "Quyết định điều chuyển tài sản công."
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định điều chuyển tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản công không phù hợp. - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 20 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt quyết định điều chuyển tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 07 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: "Quyết định bán tài sản công."
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định bán tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 20 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định bán tài sản công hoặc văn bản hồi đáp - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 07 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
Quy trình số: 3
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: "Quyết định thanh lý tài sản công."
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định thanh lý tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản công không phù hợp. - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 20 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định thanh lý tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 07 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
Quy trình số: 4
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: "Quyết định tiêu hủy tài sản công."
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị tiêu hủy tài sản của đơn vị phù hợp, theo đúng quy định: + Khảo sát hiện trạng thực tế tài sản (trường hợp cần thiết). + Trên cơ sở hiện trạng tài sản, dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, nhưng đề nghị tiêu hủy tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định. Dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 20 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định tiêu hủy tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 07 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
Quy trình số: 5
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: "Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công."
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị thanh toán chi phí xử lý tài sản công của đơn vị phù hợp, theo đúng quy định: Dự thảo Văn bản đề nghị trích chuyển chi phí xử lý tài sản gửi Kho bạc Nhà nước; Thông tri duyệt y dự toán. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, nhưng đề nghị thanh toán chi phí xử lý tài sản công của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo văn bản hồi đáp đơn vị . - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | 16 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Hoàn thiện các giấy tờ liên quan và Dự thảo Ủy nhiệm chi trình Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phê duyệt và làm việc với Kho bạc nhà nước để chuyển trả tiền cho đơn vị. | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | 07 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản, Tin học - Thống kê thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực Quản lý công sản; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản, Tin học - Thống kê thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực Quản lý công sản; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục Thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1463/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra