Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1457/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 17 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: SẮP XẾP, BỐ TRÍ DÂN CƯ VÙNG SẠT LỞ XÃ THẮNG CƯƠNG, HUYỆN YÊN DŨNG, TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 16/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo số 196/BC-STC ngày 29/8/2013.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

- Dự án: Sắp xếp, bố trí dân cư vùng sạt lở xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

- Chủ đầu tư: Chi cục Phát triển nông thôn.

- Địa điểm xây dựng: xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.

- Thời gian khởi công - hoàn thành: Năm 7/2009 - 12/2012.

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đ/vị tính: đồng

Nguồn vốn

Quyết toán được duyệt

Đã thanh toán

Còn được thanh toán

Tổng số:

38.874.795.000

38.747.756.000

127.039.000

- Ngân sách nhà nước

38.874.795.000

38.747.756.000

127.039.000

2. Chi phí đầu tư:

Đ/vị tính: đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

Tổng số:

44.578.000.000

38.874.795.000

- Chi phí BT GPMB

7.895.000.000

6.800.577.000

- Chi phí xây lắp, Thiết bị (MBA)

31.675.946.000

30.196.985.000

- Chi phí QLDA

594.072.000

454.157.000

- Chi phí Tư vấn ĐTXD

1.470.413.000

1.026.198.000

- Chi phí khác

526.774.000

396.878.000

- Dự phòng

2.415.795.000

 

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0đ.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đ/vị tính: đồng

Nội dung

Công trình thuộc chủ đầu tư quản lý

Công trình giao đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

 

 

38.874.795.000

 

1. Tài sản cố định

 

 

38.874.795.000

 

2. Tài sản

 

 

0

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan

1. Chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và quyết toán chi phí đầu tư của công trình là:

Đ/vị tính: đồng

Nguồn vốn

Số tiền

Ghi chú

Tổng số:

38.874.795.000

 

- Ngân sách nhà nước

38.874.795.000

 

- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 10 tháng 8 năm 2013 là:

+ Tổng nợ phải thu: 267.653.000đ

+ Tổng nợ phải trả: 394.692.000đ

(Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm)

- Được phép ghi tăng tài sản:

Đ/vị tính: đồng

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định

Tài sản lưu động

UBND xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

38.874.795.000

 

2. Sở Tài chính và các đơn vị liên quan có trách nhiệm hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện thanh, quyết toán vốn đầu tư công trình theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục Phát triển nông thôn và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Thuế tỉnh;
- Chi Cục thuế huyện Yên Dũng;
- VPUBND tỉnh:
+ LĐVP, XD, TH, TPKT;
+ Lưu: VT, KT4./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU CHI TIẾT CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đ/vị tính: đồng

Tên cá nhân, đơn vị

Nội dung thực hiện

Số tiền(đ)

Công nợ phải trả:

 

394.692.000

Cty TNHH XD Đô Thành - Lạng Sơn

KL XL hoàn thành

276.385.000

Cty TNHH tư vấn Tài chính kế toán và Kiểm toán Việt Nam (AAFC)

Kiểm toán BCQT

73.952.000

Sở Tài chính

Thẩm tra, PD Quyết toán

44.355.000

Công nợ phải thu:

 

267.653.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Bắc Giang

QLDA, GSKT và lựa chọn thầu

125.036.000

Chi cục Phát triển nông thôn BG

Chi phí QLDA

66.220.000

Bồi thường GPMB

6.391.000

Cty CP tư vấn ĐTPT kỹ thuật XD Sông Đà

Tư vấn thiết kế BVTC-TDT

66.229.000

Trung tâm KĐCLXD Thái Nguyên

Thẩm tra TK-TDT

3.777.000