Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1451/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 02 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

n cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 35/TTr-SNgV ngày 01/6/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định: 1451/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

QUYẾT ĐỊNH SỐ 1320/QĐ-UBND NGÀY 21/5/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

I. LĨNH VỰC: LÃNH SỰ

 

1. Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử). Mã số TTHC: 2.002352 000.00.00.H10; Mức DVC 2

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ xin cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. Phòng Quản lý biên giới chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo cho phép chuyển hồ sơ xuống Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, sau khi được duyệt hồ sơ, Chuyên viên phụ trách liên hệ dịch vụ chuyển phát nhanh của Bưu điện tỉnh chuyển phát hồ sơ và lệ phí đến Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. Sau đó chuyên viên phụ trách liên hệ Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh thông báo về hồ sơ của tỉnh Bình Phước. Khi có kết quả từ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, Chuyên viên phụ trách liên hệ Bộ phận Trả kết quả của TT Phục vụ hành chính công trả kết quả

Lệ phí: 200.000đ/ hộ chiếu

275.000đ phí chuyển phát nhanh (2 chiều)

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phụ trách

0,25 ngày

3

Bước 3

Xét duyệt hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý Biên giới

0,25 ngày

4

Bước 4

Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh

Chuyên viên phụ trách

0,5 ngày

5

Bước 5

Sở Ngoại vụ TPHCM thẩm định và xem xét giải quyết hồ sơ

Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ Tp. HCM

05 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên phụ trách

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày

 

 

 

 

2. Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử). Mã số TTHC: 2.002353 000.00.00.H10: Mức DVC 2

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ xin gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. Phòng Quản lý Biên giới chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo xét duyệt cho phép chuyển hồ sơ xuống Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, sau khi được duyệt hồ sơ, Chuyên viên phụ trách liên hệ dịch vụ chuyển phát nhanh của Bưu điện tỉnh chuyển phát hồ sơ và lệ phí đến Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. Sau đó chuyên viên phụ trách liên hệ Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh thông báo về hồ sơ của tỉnh Bình Phước. Khi có kết quả từ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, Chuyên viên phụ trách liên hệ Bộ phận Trả kết quả của TT Phục vụ hành chính công trả kết quả

Lệ phí: 100.000đ/lần

275.000đ phí chuyển phát nhanh (2 chiều)

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phụ trách

0,25 ngày

 

 

 

3

Bước 3

Xét duyệt hồ sơ

Trưởng phòng QL Biên giới

0,25 ngày

 

 

 

4

Bước 4

Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh

Chuyên viên phụ trách

0,5 ngày

 

 

 

5

Bước 5

Sở Ngoại vụ TP.HCM thẩm định và xem xét giải quyết hồ sơ

Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ Tp. HCM

05 ngày

 

 

 

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên phụ trách

0,5 ngày

 

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày

 

 

 

 

3. Xin cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. Mã số TTHC: 2.002354 000.00.00.H10; Mức DVC 2

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ xin cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. Phòng Quản lý Biên giới chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo xét duyệt cho phép chuyển hồ sơ xuống Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, sau khi được duyệt hồ sơ, Chuyên viên phụ trách liên hệ dịch vụ chuyển phát nhanh của Bưu điện tỉnh chuyển phát hồ sơ và lệ phí đến Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. Sau đó chuyên viên phụ trách liên hệ Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh thông báo về hồ sơ của tỉnh Bình Phước. Khi có kết quả từ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, Chuyên viên phụ trách liên hệ Bộ phận Trả kết quả của TT Phục vụ hành chính công trả kết quả

Lệ phí: 10.000đ/bản

 275.000đ phí chuyển phát nhanh (2 chiều)

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phụ trách

0,25 ngày

3

Bước 3

Xét duyệt hồ sơ

Trưởng phòng QL Biên giới

0,25 ngày

4

Bước 4

Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đến Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh

Chuyên viên phụ trách

0,5 ngày

5

Bước 5

Sở Ngoại vụ TPHCM thẩm định và xem xét giải quyết hồ sơ

Phòng Lãnh sự, Sở Ngoại vụ Tp. HCM

05 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên phụ trách

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1451/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản