Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1451/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017; số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017; số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018; số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; số 416/QĐ-BCT ngày 30/01/2018; số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018; số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 794/TTr-SCT ngày 15/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-CTUBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương:
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 5,6 - Lĩnh vực I, Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực I, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính;
“ Thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 - Lĩnh vực IV, Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực IV, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 5 - Lĩnh vực VI, Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực VI, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14 - Lĩnh vực XI - Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực XI, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 - Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-CTUBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Sở Công Thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
| Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu co) | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x ” vào ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | ||||||
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
1 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu thương nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký. | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X | - Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; - Thông tư số 08/2017/TT- BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
2 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân. | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | |
Lĩnh vực Điện | |||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Nghị định số 137/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày giải quyết: việc chuyển giao tài sản | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
|
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
|
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp; 55 kV tại địa phương. | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X | - Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yến, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | ||
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
Các TTHC được ban hành tại Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương | ||||||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. | |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | ||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tai Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | |
5 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
| |
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
| |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Chưa quy định | X | X |
| |
8 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
| |
10 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X |
| |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | |
3 | Cấp lại phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, TP | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | X | X | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | |
- 1Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2697/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5Quyết định 3355A/QĐ-BCT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 416/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 1229/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 473A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1451/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra