- 1Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 110/TTr-SKHĐT-VP ngày 23 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 (Hai mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (2.002635) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT). |
2 | Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (2.002636) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
3 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (2.002637) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT); - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (2.002638) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (2.002639) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
6 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (2.002640) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
7 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (2.002641) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
8 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (2.002642) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
9 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002643) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (2.002644) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002645) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (2.002646) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002647) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002648) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002649) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
16 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (1.005280) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
17 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (2.002123) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.005277) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004901) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.004979) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
21 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001958) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
22 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005378) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
23 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (1.005377) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001973) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
25 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004982) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
26 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định - Thu 50% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động dịch vụ công trực tuyến theo quy định Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Phòng Tài chính-Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucon g.travinh.gov.vn/ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. NHÓM CẤP MỚI, CẤP LẠI, THAY ĐỔI, BỔ SUNG, TẠM NGỪNG, HIỆU ĐÍNH, THÔNG BÁO THÀNH LẬP CHI NHÁNH CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ - CẤP HUYỆN (23 TTHC)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (TG) quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét. | 12 giờ |
Bước 3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Kiểm tra và ký Giấy chứng nhận. | 04 giờ |
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
B. NHÓM GIẢI THỂ, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ - CẤP HUYỆN (03 TTHC)
1. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
1.1. Thông báo tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng tải thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, biên bản họp, phương án giải quyết nợ (nếu có) và Thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động, gửi thông tin về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác cho cơ quan thuế - Trình lãnh đạo xem xét. | 12 giờ |
Bước 3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Kiểm tra và ký Thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động | 04 giờ |
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
Bước 6 | Tổ hợp tác thực hiện thủ tục hoàn thành nghĩa vụ thuế với cơ quan thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế. |
1.2. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác sau khi hoàn thành nghĩa vụ thuế
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đang đã chấm dứt hoạt động, nếu không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác - Trình lãnh đạo xem xét. | 28 giờ |
Bước 3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Kiểm tra và ký Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 04 giờ |
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
2. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hợp tác xã (1.004982)
2.1. Thông báo hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Đăng tải nghị quyết giải thể đồng thời thông báo tình trạng hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể, tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. - Chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể, chuyển tình trạng pháp lý của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã. - Gửi thông tin về việc giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, thông tin về việc đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho cơ quan thuế - Trình lãnh đạo xem xét. | 12 giờ |
Bước 3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Kiểm tra và ký Thông báo tình trạng hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể | 04 giờ |
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
Bước 6 | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thực hiện thủ tục hoàn thành nghĩa vụ thuế với cơ quan thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế. |
2.2. Thông báo hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể sau khi hoàn thành nghĩa vụ thuế
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đang đã chấm dứt hoạt động, nếu không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trình lãnh đạo xem xét. | 28 giờ |
Bước 3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Kiểm tra và ký Thông báo giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 04 giờ |
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
3. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Chuyển tình trạng pháp lý của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh sang tình trạng đang đã chấm dứt hoạt động, nếu không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Trình lãnh đạo xem xét. | 28 giờ |
Bước 3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Kiểm tra và ký Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 04 giờ |
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
- 1Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1450/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực