Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/2003/QĐ-UB | TP.Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA-XÃ HỘI CÓ KHẢ NĂNG PHÁT SINH TỆ NẠN XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN BÌNH, GIAI ĐOẠN 2003-2005
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-TW ngày 18 tháng 11 năm 2002 của Bộ Chính trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 ;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 12 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng ;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố số 105/2002/QĐ-UB ngày 24/9/2002 ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động khiêu vũ nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ; số 106/2002/QĐ-UB ngày 24/9/2002 ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động karaoke nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ; số 05/2003/QĐ-UB ngày 06/01/2003 ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình tại các văn bản số 1527/UB ngày 14/10/2002 ; số 30/UB ngày 10/01/2003 ; số 228/UB ngày 04/4/2003 ; số 353/UB ngày 14/5/2003 ; số 575/UB ngày 14/7/2003 và các Tờ trình của Sở Văn hóa và Thông tin số 1258/TT-SVHTT ngày 23/6/2003 ; số 1533/TT-SVHTT ngày 25 tháng 7 năm 2003 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội có khả năng phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2003-2005, nội dung chi tiết kèm theo Quyết định này.
1.1- Dịch vụ khiêu vũ :
1.1.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 04 điểm.
Gồm có 02 vũ trường và 02 Câu lạc bộ khiêu vũ.
1.1.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 04 điểm, gồm có :
+ Vũ trường : - Đệ Nhất khách sạn.
- Super Bowl.
+ Câu lạc bộ khiêu vũ : - Trung tâm Văn hóa - thể thao quận Tân Bình
- Nhà văn hóa Điện ảnh.
b) Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hành nghề hoạt động khiêu vũ.
1.2- Dịch vụ karaoke :
1.2.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 66 điểm, gồm có :
+ Số điểm đang hoạt động ổn định : 53 điểm ;
+ Số điểm tạm ngưng hoạt động : 09 điểm ;
+ Số điểm đã ngưng hoạt động : 04 điểm.
1.2.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 69 điểm, gồm có :
+ Số điểm tiếp tục hoạt động : 62 điểm ;
+ Số điểm cấp mới : 07 điểm.
b) Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hành nghề : 04 điểm.
1.3- Dịch vụ bán và cho thuê băng đĩa hình :
1.3.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 367 điểm.
1.3.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 361 điểm, gồm có :
+ Số điểm tiếp tục hoạt động : 351 điểm ;
+ Số điểm cấp mới : 10 điểm.
b) Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hành nghề : 16 điểm.
1.4- Dịch vụ bán băng đĩa nhạc :
1.4.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 316 điểm.
1.4.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 316 điểm.
b) Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề bán băng đĩa nhạc.
1.5- Dịch vụ trò chơi điện tử :
1.5.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 382 điểm.
1.5.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 382 điểm.
b) Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ trò chơi điện tử.
1.6- Dịch vụ in lụa :
1.6.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 362 điểm.
1.6.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 362 điểm.
b) Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ in lụa.
1.7- Dịch vụ vi tính :
1.7.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 265 điểm.
1.7.2- Quy hoạch :
Tổng số điểm cho phép hoạt động : 285 điểm, gồm có :
+ Số điểm tiếp tục hoạt động : 265 điểm;
+ Số điểm cấp mới : 20 điểm.
tại khu vực các phường 15, 16, 18, 20.
1.8- Dịch vụ xoa bóp :
1.8.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 37 điểm.
1.8.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 37 điểm.
b) Chỉ cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho đối tượng khách sạn được xếp hạng sao và tại các phòng khám đa khoa, bệnh viện.
1.9- Dịch vụ ăn uống, cà phê giải khát :
1.9.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 659 điểm.
1.9.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 659 điểm.
b) Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại 69 tuyến đường trên địa bàn quận Tân Bình đối với ngành nghề dịch vụ ăn uống, cà phê giải khát.
1.10- Dịch vụ lưu trú khách sạn, nhà trọ, phòng cho thuê :
1.10.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 81 điểm.
(Trong đó có 13.553 hộ có nhà ngăn phòng cho thuê với 3.275 hộ cho thuê nguyên căn, 10.278 hộ ngăn 39.973 phòng cho thuê).
1.10.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 81 điểm.
b) Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với ngành nghề dịch vụ lưu trú khách sạn, nhà trọ, phòng cho thuê.
1.11- Dịch vụ hớt tóc thanh nữ (hớt tóc nam có sử dụng thợ nữ) :
1.11.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm đã cấp phép : 197 điểm.
1.11.2- Quy hoạch :
a) Tổng số điểm cho phép hoạt động : 197 điểm.
b) Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với ngành nghề dịch vụ hớt tóc thanh nữ.
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thông tin, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thương mại, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Công an thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thủ trưởng các Sở-ngành liên quan và các cá nhân, tổ chức kinh doanh các ngành nghề nêu ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận
| KT. CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 181/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 173/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2004-2005 việc xác định giá trị nhà, đất phục vụ việc thu phần vắng đồng sở hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 105/2002/QĐ-UB về quản lý tổ chức và hoạt động khiêu vũ nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 181/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 05/2003/QĐ-UB quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 106/2002/QĐ-UB về quản lý tổ chức và hoạt động karaoke nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Nghị định 87-CP năm 1995 về tăng cường quản lý các hoạt động văn hoá và dịch vụ văn hoá, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng
- 6Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 145/2003/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực Văn hóa-xã hội có khả năng phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2003-2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 145/2003/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2003
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra