Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1449/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tại Tờ trình số 1080/TTr-SVHTTDL, ngày 12 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra xem xét sự hợp lệ về thành phần hồ sơ: - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. - Nếu chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. Kèm theo hồ sơ TTHC. - Hồ sơ được cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Phù hợp thì dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo phòng. - Chưa phù hợp thì dự thảo Công văn trả lời, yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý văn hóa và gia đình | 8,5 ngày | Dự thảo Tờ trình/Quyết định/Công văn trả lời, yêu cầu bổ sung/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 3 | - Thẩm định, ký tắt Tờ trình/Công văn trả lời. - Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (chuyển bước 8). | Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và gia đình | 05 ngày | Ký tắt Tờ trình/Công văn trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình/Công văn trả lời và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày | Tờ trình/Công văn trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 5 | Xem xét, trình ký trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày | Dự thảo Quyết định/Công văn trả lời (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Lãnh đạo UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày | Quyết định/Công văn trả lời (kèm hồ sơ TTHC đã được giải quyết). |
Bước 7 | Văn thư chuyển kết quả cho nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Quyết định đã được phê duyệt hoặc Công văn trả lời. |
Bước 8 | - Nhập và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả được trao cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày. |
Thủ tục: Cấp Giấy phép phân loại phim
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra xem xét sự hợp lệ về thành phần hồ sơ: - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. - Nếu chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. Kèm theo hồ sơ TTHC. - Hồ sơ được cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Phù hợp thì trình lãnh đạo phòng. - Chưa phù hợp thì dự thảo Công văn trả lời, yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý văn hóa và gia đình | 4,5 ngày | Dự thảo Tờ trình/Quyết định/Công văn trả lời, yêu cầu bổ sung/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, Ký tắt Tờ trình/Công văn trả lời. - Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ (Chuyển bước 8). | Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và gia đình | 02 ngày | Ký tắt Tờ trình/Công văn trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 4 | - Ký Tờ trình/Công văn trả lời và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày | Tờ trình/Công văn trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả. | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định/Công văn trả lời (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Lãnh đạo UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định/Công văn trả lời (kèm hồ sơ TTHC đã được giải quyết). |
Bước 7 | Văn thư chuyển kết quả cho nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Quyết định đã được phê duyệt hoặc Công văn trả lời. |
Bước 8 | - Nhập và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả được trao cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày. |
1. Thủ tục: Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
2. Thủ tục: Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra xem xét sự hợp lệ về thành phần hồ sơ: - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. - Nếu chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. Kèm theo hồ sơ TTHC. - Hồ sơ được cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định tính hợp pháp của hồ sơ: - Phù hợp thì trình lãnh đạo phòng. - Chưa phù hợp thì dự thảo Công văn trả lời, yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý văn hóa và gia đình | 01 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình/Quyếtđịnh/Công văn trả lời, yêu cầu bổ sung/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, Ký tắt Tờ trình/Công văn trả lời. - Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ (Chuyển bước 8). | Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và gia đình | 01 ngày làm việc | Ký tắt Tờ trình/Công văn trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 4 | Ký Tờ trình/Công văn trả lời và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | Tờ trình/Công văn trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/Công văn trả lời (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 6 | - Xem xét, ký phê duyệt kết quả. - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Lãnh đạo UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định/Công văn trả lời (kèm hồ sơ TTHC đã được giải quyết). |
Bước 7 | - Văn thư chuyển kết quả cho nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhập và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Văn thư Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả được trao cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1449/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra