- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1449/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 855/TTr- STP ngày 12/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2236/QĐ- UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1369/QĐ- UBND ngày 11/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
9 | Hợp nhất công ty luật | |
10 | Sáp nhập công ty luật | |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
5. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
7. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
8. Tên TTHC: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
9. Tên TTHC: Hợp nhất công ty luật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
10. Tên TTHC: Sáp nhập công ty luật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
12. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
13. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
14. Tên TTHC: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
| 04 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trình ký | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả, giao công chức chuyên môn chuyển đóng dấu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
- 1Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1449/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực