Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1449/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2022.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 10824/BTC-HCSN ngày 20 tháng 10 năm 2022 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 795.454 triệu đồng (Bảy trăm chín mươi lăm tỷ, bốn trăm năm mươi tư triệu đồng) từ nguồn chi các hoạt động kinh tế của ngân sách trung ương năm 2022 để thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022 cho các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 10824/BTC-HCSN ngày 20 tháng 10 năm 2022, cụ thể:
- Kinh phí bổ sung cho các Bộ, cơ quan Trung ương là 129.970 triệu đồng.
- Kinh phí bổ sung cho các địa phương là 665.484 triệu đồng. (Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm toàn diện về các nội dung và số liệu báo cáo, đề xuất, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật. Bộ Tài chính thông báo bổ sung dự toán năm 2022 cho các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương liên quan thực hiện theo quy định.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương căn cứ kinh phí được bổ sung nêu trên để thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022. Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung nêu trên bảo đảm đúng quy định, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.THỦ TƯỚNG |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị | Kinh phí bổ sung |
A | Kinh phí của các Bộ, cơ quan Trung ương | 129.970 |
1 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 110.058 |
2 | Bộ Quốc phòng | 18.242 |
3 | Bộ Công an | 1.670 |
B | Kinh phí của các địa phương | 665.484 |
1 | Hà Giang | 14.430 |
2 | Tuyên Quang | 12.075 |
3 | Cao Bằng | 4.559 |
4 | Lạng Sơn | 12.246 |
5 | Lào Cai | 24.104 |
6 | Yên Bái | 14.794 |
7 | Thái Nguyên | 8.818 |
8 | Bắc Kạn | 8.879 |
9 | Phú Thọ | 5.085 |
10 | Bắc Giang | 5.046 |
11 | Hòa Bình | 9.936 |
12 | Sơn La | 13.356 |
13 | Điện Biên | 14.399 |
14 | Lai Châu | 4.295 |
15 | Nam Định | 1.733 |
16 | Thái Bình | 1.974 |
17 | Thanh Hóa | 33.002 |
18 | Nghệ An | 54.356 |
19 | Hà Tĩnh | 40.303 |
20 | Quảng Bình | 50.330 |
21 | Quảng Trị | 9.845 |
22 | Thừa Thiên Huế | 9.439 |
23 | Quảng Nam | 42.268 |
24 | Quảng Ngãi | 9.281 |
25 | Bình Định | 24.151 |
26 | Phú Yên | 14.515 |
27 | Ninh Thuận | 17.126 |
28 | Bình Thuận | 27.821 |
29 | Đắk Lắk | 18.997 |
30 | Đắk Nông | 24.435 |
31 | Gia Lai | 44.001 |
32 | Kon Tum | 25.841 |
33 | Lâm Đồng | 11.141 |
34 | Bình Phước | 10.557 |
35 | Tây Ninh | 11.499 |
36 | Long An | 2.163 |
37 | Tiền Giang | 1.483 |
38 | Bến Tre | 2.586 |
39 | Trà Vinh | 2.536 |
40 | Sóc Trăng | 3.234 |
41 | An Giang | 1.666 |
42 | Hậu Giang | 1.046 |
43 | Đồng Tháp | 1.548 |
44 | Kiên Giang | 6.225 |
45 | Bạc Liêu | 2.356 |
46 | Cà Mau | 6.004 |
| TỔNG SỐ A + B | 795.454 |
- 1Quyết định 842/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn kinh phí không thường xuyên, thu sự nghiệp khác và quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp năm 2011 của Trường Đại học Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2Thông tư 21/2023/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 31/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 4236/BNN-LN về đánh giá kết quả giai đoạn 2021-2023, năm 2023 thực hiện Chương trình phát triển Lâm nghiệp bền vững và Tiểu Dự án 1, Dự án 3; xây dựng kế hoạch 2024 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 842/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn kinh phí không thường xuyên, thu sự nghiệp khác và quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp năm 2011 của Trường Đại học Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 21/2023/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 31/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 4236/BNN-LN về đánh giá kết quả giai đoạn 2021-2023, năm 2023 thực hiện Chương trình phát triển Lâm nghiệp bền vững và Tiểu Dự án 1, Dự án 3; xây dựng kế hoạch 2024 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1449/QĐ-TTg bổ sung kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1449/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2022
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra