- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1445/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 16 TTHC thuộc Lĩnh vực Môi trường tại Mục I, Phụ lục 2 của Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
2. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMTMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
3. Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục lIa ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 40/2019/NĐ-CP); 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục lIa ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 40/2019/NĐ-CP); 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 40/2019/NĐ-CP).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 180 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa; 220 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa; 140 giờ làm việc đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa; 240 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa; 160 giờ làm việc đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến. |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 260 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một của; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 280 giờ làm việc |
7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 140 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
8. Đăng ký xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
9. Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ hên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc (220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH) |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyến kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc (240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đóng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH) |
10. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc (220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | - |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc (240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH) |
- 1Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 7Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1445/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực