Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1444/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm:
ESTECK Co., Ltd.- KR0019
Địa chỉ: Rm.1015, World Venture Center, Gasandigital2-ro 123, Geumcheon-gu, Seoul 153-759, Korea
(đã được Cơ quan nghiên cứu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 21/5/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về phòng thử nghiệm:
Tên phòng thử nghiệm: ESTECK Co., Ltd.-KR0019
Địa chỉ: Rm.1015, World Venture Center, Gasandigital2-ro 123, Geumcheon-gu, Seoul, 153-759, Korea
Người liên lạc: Jinmo Yang
Điện thoại: +82-2-867-3201
Email: jmyang@estech.co.kr
2. Phạm vi được thừa nhận
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1. | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
1.2 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 18:2014/BTTTT TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
1.3 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
2. | Thiết bị vô tuyến | |
2.1 | Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ | QCVN 54:2011/BTTTT |
2.2 | Thiết bị vô tuyến trong dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz | QCVN 18:2014/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT |
3. | Thiết bị công nghệ thông tin | |
3.1 | Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.4 | Thiết bị định tuyến (router) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.5 | Thiết bị tập trung (hub) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.7 | Thiết bị cổng (gateway) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.8 | Thiết bị cầu (bridge) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.9 | Thiết bị tường lửa (firewall) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
- 1Quyết định 1116/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm Cisco Systems, Inc – US0028 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 1343/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm IBM RTP EMC Test Labs – US0005 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1344/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm EMC Integrity, Inc - US0168 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 1645/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm Movon Corporation - KR0151 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1615/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm Curtis-Straus LLC, A Wholly owned subsidiary of Bureau Veritas consumer products services – US0106 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1644/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm BWS Tech Inc. – KR0017 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 2Thông tư 28/2014/TT-BTTTT quy định thừa nhận phòng thử nghiệm theo thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1116/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm Cisco Systems, Inc – US0028 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 1343/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm IBM RTP EMC Test Labs – US0005 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1344/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm EMC Integrity, Inc - US0168 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1645/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm Movon Corporation - KR0151 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1615/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm Curtis-Straus LLC, A Wholly owned subsidiary of Bureau Veritas consumer products services – US0106 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 1644/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm BWS Tech Inc. – KR0017 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 1444/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 1444/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2015
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Lê Xuân Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra