- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 777/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1443/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sủa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH, ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid- 19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo 777/QĐ-LĐTBXH, ngày 09/7/2021 của Bộ trương Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÈ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Bảo hiểm xã hội; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19. |
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc Trong đó: + Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + Sở Lao động - TBXH: 07 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Luật Việc làm; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG (01 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc. Trong đó: + Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội. UBND cấp huyện. - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) | |||||||
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG (01 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID- 19 | 06 ngày làm việc. Trong đó: + Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội. - UBND cấp huyện. - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | - Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan giải quyết, yêu cầu, điều kiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 08 ngày xuống còn 06 ngày làm việc. |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc. Trong đó: + Sở Lao động - TBXH: 02 ngày làm việc; + UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | - Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
2 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 | 09 ngày làm việc. Trong đó: + UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; + Chi Cục thuế: 02 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | - UBND cấp xã. - Chi Cục thuế. -UBND cấp huyện - UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | - Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày xuống còn 09 ngày làm việc. |
3 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID- 19 | 09 ngày làm việc. Trong đó: + Cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc; + Ngân hàng Chính sách xã hội: 07 ngày làm việc. | - Cơ quan bảo hiểm xã hội - Ngân hàng Chính sách xã hội | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Bộ luật Lao động; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | - Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||||
1 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: Trong đó: - Công bố mới: - Sửa đổi, bổ sung: - Bị bãi bỏ: Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: | 08 TTHC
03 TTHC 04 TTHC 01 TTHC 07 TTHC 02 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trong thời gian từ ngày Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg) có hiệu lực thi hành đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022, người sử dụng lao động gửi văn bản đề nghị (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg) đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đang tham gia bảo hiểm xã hội, đồng thời gửi 01 bản cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để theo dõi, giám sát. | - Người sử dụng lao động - Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 giờ |
Bước 2 | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của người sử dụng lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm xem xét, giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất. Trường hợp không giải quyết thì cơ quan bảo hiểm xã hội trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ làm việc) 05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm thất nghiệp của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Sở Lao động - TBXH (07 ngày làm việc (56 giờ)) |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hoàn thiện văn bản của Sở để trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo và công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển kết quả | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả hồ sơ TTHC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ làm việc) 09 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết TTHC: “Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ) |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, hoàn thiện văn bản của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo và công chức Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
III. | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (48 giờ làm việc) 06 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện văn bản của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo và công chức Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
III. | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (48 giờ làm việc) 06 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Sở Lao động - TBXH (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, rà soát, tổng hợp, hoàn thiện văn bản để trình Chủ tịch UBND tính | Lãnh đạo và công chức Phòng Lao động- Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh (03 ngày làm việc (24 giờ)) |
|
|
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ làm việc) 05 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết TTHC: “Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Ủy ban nhân dân cấp xã (03 ngày làm việc (24 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, rà soát, thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ; tổng hợp, báo cáo Chi Cục thuế và trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức cấp xã | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh của các hộ kinh doanh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chi Cục thuế (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
II | Chi Cục thuế (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 5 | Chi Cục thuế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình UBND huyện, thành phố tổng hợp | Chi Cục thuế | 16 giờ làm việc |
III | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 6 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, kết quả do Chi Cục thuế thẩm định và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, rà soát, tổng hợp, hoàn thiện văn bản để trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố | Lãnh đạo và công chức Phòng Lao động- TBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
IV. | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 11 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ làm việc) 09 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 1 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
II. | Ngân hàng Chính sách xã hội (07 ngày làm việc (56 giờ)) |
|
|
Bước 2 | Ngân hàng Chính sách xã hội phê duyệt cho vay. Trường hợp không cho vay thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do đến người sử dụng lao động. | Ngân hàng Chính sách xã hội | 32 giờ làm việc |
Bước 3 | kể từ ngày nhận tái cấp vốn, Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện giải ngân đến người sử dụng lao động. | Ngân hàng Chính sách xã hội | 24 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ làm việc) 09 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2016/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 5Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 7Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 8Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 777/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 10Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2016/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 14Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 16Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 17Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1443/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết