- 1Quyết định 1190/QĐ-BTC năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác phần mềm Quản lý và báo cáo đầu tư công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1706/QĐ-BTC năm 2019 quy định về tiêu chí xác định gói thầu trong nội bộ ngành tài chính thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng và lộ trình thực hiện đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1443/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2022 CỦA CỤC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BTC ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định chi tiết một số nội dung về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-BTC ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2530/QĐ-BTC ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt chủ trương thuê dịch vụ công nghệ thông tin “Dịch vụ kênh truyền và chỗ đặt thiết bị Trung tâm tỉnh thuộc hạ tầng truyền thông giai đoạn 2023-2025”;
Căn cứ Quyết định số 237/QĐ-BTC ngày 03/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Bộ Tài chính, phát triển Chính phủ số và đảm bảo an toàn thông tin mạng giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 762/QĐ-BTC ngày 16/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ “Dịch vụ kênh truyền và chỗ đặt thiết bị Trung tâm tỉnh thuộc hạ tầng truyền thông giai đoạn 2023-2025”;
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Quyết định số 237/QĐ-BTC ngày 03/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Bộ Tài chính, phát triển Chính phủ số và đảm bảo an toàn thông tin mạng giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2022 của Cục Tin học và Thống kê tài chính (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch, danh mục dự toán đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định của Nhà nước, hướng dẫn của Bộ Tài chính về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng theo tiêu chí, lộ trình thực hiện đã được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1706/QĐ-BTC ngày 29/8/2019; thực hiện đúng quy định của pháp luật, đảm bảo công khai, minh bạch và tuyệt đối không để xảy ra thất thoát, tiêu cực.
3. Nghiêm túc tuân thủ việc cập nhật dữ liệu về tiến độ thực hiện kế hoạch, danh mục dự toán ứng dụng công nghệ thông tin và báo cáo giải ngân định kỳ hàng tháng trên phần mềm Quản lý và báo cáo đầu tư công nghệ thông tin theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-BTC ngày 15/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2022
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-BTC ngày 20/7/2022 của Bộ Tài chính
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán phê duyệt tại Quyết định số 2527/QĐ-BTC ngày 29/12/2021 | Dự toán phê duyệt điều chỉnh, bổ sung | Chênh lệch dự toán giao năm 2022 | ||||||
Tổng mức dự toán | Dự toán đã được bố trí đến hết năm 2021 | Dự toán giao năm 2022 | Dự kiến bố trí các năm tiếp theo | Tổng mức dự toán | Dự toán đã được bố trí đến hết năm 2021 | Dự toán giao năm 2022 | Dự kiến bố trí các năm tiếp theo | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3-4-5 | 7 | 8 | 9 | 10-7-8-9 | 11=9-5 |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 85.389 | 11.583 | 32.459 | 41.347 | 455.280 | 11.583 | 32.459 | 411.238 | 0 |
A | CÁC NHIỆM VỤ ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN | 55.610 | 220 | 21.139 | 34.251 | 55.610 | 220 | 8.719 | 46.671 | -12.420 |
I | NHIỆM VỤ CHUNG CỦA BỘ TÀI CHÍNH | 40.197 | 0 | 14.306 | 25.891 | 40.197 | 0 | 4.379 | 35.818 | -9.927 |
1 | DỰ ÁN CNTT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | HOẠT ĐỘNG KHÔNG LẬP DỰ ÁN | 40.197 | 0 | 14.306 | 25.891 | 40.197 | 0 | 4.379 | 35.818 | -9.927 |
2.1 | Thay thế thiết bị Switch tại Trung tâm miền (TTM) thuộc hệ thống Hạ tầng truyền thông thống nhất ngành Tài chính | 6.619 |
| 6.619 | 0 | 6.619 |
| 10 | 6.609 | -6.609 |
2.2 | Dịch vụ quản trị, vận hành và hỗ trợ kỹ thuật mức cao cho hệ thống Hạ tầng truyền thông thống nhất ngành Tài chính | 7.245 |
| 900 | 6.345 | 7.245 |
| 415 | 6.830 | -485 |
2.3 | Đánh giá an toàn hệ thống thông tin giai đoạn 2022-2025 | 9.726 |
| 2.620 | 7.106 | 9.726 |
| 1.850 | 7.876 | -770 |
2.4 | Dịch vụ quản trị, vận hành, hỗ trợ Kho dữ liệu thu chi NSNN | 12.255 |
| 2.000 | 10.255 | 12.255 |
| 1.021 | 11.234 | -979 |
2.5 | Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ ứng dụng Quản lý thi đua khen thưởng ngành Tài chính | 299 |
| 150 | 149 | 299 |
| 75 | 224 | -75 |
2.6 | Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ ứng dụng Cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật ngành tài chính | 300 |
| 150 | 150 | 300 |
| 75 | 225 | -75 |
2.7 | Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ Cổng thông tin điện tử nội bộ Bộ Tài chính | 1.197 |
| 597 | 600 | 1.197 |
| 298 | 899 | -299 |
2.8 | Dịch vụ hỗ trợ ứng dụng Quản lý tài sản nội ngành Tài chính | 940 |
| 470 | 470 | 940 |
| 235 | 705 | -235 |
2.9 | Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ Trung tâm trao đổi thông tin thu Ngân sách Nhà nước tại Bộ Tài chính | 1.616 |
| 800 | 816 | 1.616 |
| 400 | 1.216 | -400 |
II | NHIỆM VỤ CỦA CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH | 15.413 | 220 | 6.833 | 8.360 | 15.413 | 220 | 4.340 | 10.853 | -2.493 |
1 | Thuê quản trị, vận hành, hỗ trợ kỹ thuật ứng dụng chứng thực chữ ký số giai đoạn 2020-2023 | 396 | 220 | 176 | 0 | 396 | 220 | 132 | 44 | -44 |
2 | Thay thế thiết bị lưu điện UPS trục kỹ thuật, tủ chuyển tiếp tại trụ sở cơ quan Bộ Tài chính | 1.196 |
| 1.158 | 38 | 1.196 |
| 579 | 617 | -579 |
3 | Triển khai hệ thống Chatbot để hỗ trợ, hướng dẫn thực hiện các DVCTT | 7.343 |
| 3.900 | 3.443 | 7.343 |
| 2.600 | 4.743 | -1.300 |
4 | Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật công nghệ thông tin cơ quan Bộ Tài chính theo Quy trình hỗ trợ dịch vụ CNTT trong 24 tháng | 2.499 |
| 624 | 1.875 | 2.499 |
| 312 | 2.187 | -312 |
5 | Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ ứng dụng Quản lý hồ sơ lưu trữ | 939 |
| 469 | 470 | 939 |
| 234 | 705 | -235 |
6 | Dịch vụ quản trị, vận hành 03 năm cho hệ thống dịch vụ Intranet (Email, AD, Skype, DNS, DHCP, File server, WSUS, Internet an toàn, Time server). | 3.040 |
| 506 | 2.534 | 3.040 |
| 483 | 2.557 | -23 |
B | CÁC NHIỆM VỤ BỔ SUNG KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN | 29.779 | 11.363 | 11.320 | 7.096 | 399.670 | 11.363 | 23.740 | 364.567 | 12.420 |
I | NHIỆM VỤ CHUNG CỦA BỘ TÀI CHÍNH | 29.779 | 11.363 | 11.320 | 7.096 | 393.227 | 11.363 | 21.247 | 360.617 | 9.927 |
1 | DỰ ÁN CNTT | 29.779 | 11.363 | 11.320 | 7.096 | 29.779 | 11.363 | 13.755 | 4.661 | 2.435 |
1.1 | Dự án Xây dựng CSDL quốc gia về giá giai đoạn 2 | 29.779 | 11.363 | 11.320 | 7.096 | 29.779 | 11.363 | 13.755 | 4.661 | 2.435 |
2 | HOẠT ĐỘNG KHÔNG LẬP DỰ ÁN | 0 | 0 | 0 | 0 | 363.448 | 0 | 7.492 | 355.956 | 7.492 |
2.1 | Dịch vụ kênh truyền và chỗ đặt thiết bị Trung tâm tỉnh thuộc HTTT giai đoạn 2023-2025 |
|
|
|
| 292.957 |
| 10 | 292.947 | 10 |
2.2 | Mua sắm thay thế thiết bị Router, Switch tại Trung tâm tỉnh thuộc hệ thống Hạ tầng truyền thông thống nhất ngành Tài chính |
|
|
|
| 11.002 |
| 10 | 10.992 | 10 |
2.3 | Huấn luyện, diễn tập thực chiến đảm bảo an toàn các hệ thống thông tin giai đoạn 2022-2025 |
|
|
|
| 1.653 |
| 413 | 1.240 | 413 |
2.4 | Thay thế một phần hệ thống kiểm soát truy cập Internet (webgateway) và dịch vụ bảo trì, sửa chữa (bảo hành chính hãng) cho hệ thống kiểm soát thư điện tử (Mail gateway) thuộc Bộ Tài chính |
|
|
|
| 4.468 |
| 1.063 | 3.405 | 1.063 |
2.5 | Nâng cấp hệ thống thông tin thống kê để trao đổi thông tin dữ liệu giữa Bộ Tài chính và Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
| 3.873 |
| 300 | 3.573 | 300 |
2.6 | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ giai đoạn 2022-2023 cơ quan Bộ Tài chính |
|
|
|
| 14.456 |
| 10 | 14.446 | 10 |
2.7 | Thay thế một phần thiết bị Switch thuộc hệ thống mạng Bộ Tài chính |
|
|
|
| 3.267 |
| 10 | 3.257 | 10 |
2.8 | Thay thế một phần hệ thống sao lưu (backup) của Bộ Tài chính |
|
|
|
| 17.703 |
| 10 | 17.693 | 10 |
2.9 | Thuê thiết bị phục vụ chỉ đạo điều hành từ xa (ký số văn bản điện tử, khai thác các ứng dụng phiên bản mobile ngành Tài chính) |
|
|
|
| 2.714 |
| 10 | 2.704 | 10 |
2.10 | Bảo trì, sửa chữa máy chủ Cơ sở dữ liệu Quản lý tài sản Tài chính |
|
|
|
| 2.559 |
| 1.280 | 1.279 | 1.280 |
2.11 | Mua dịch vụ bảo trì, sửa chữa (bảo hành chính hãng) cho hệ thống SSL VPN của Bộ Tài chính |
|
|
|
| 1.045 |
| 500 | 545 | 500 |
2.12 | Mua dịch vụ bảo trì, sửa chữa (bảo hành chính hãng) cho hệ thống SAN switch của Bộ Tài chính |
|
|
|
| 768 |
| 384 | 384 | 384 |
2.13 | Dịch vụ bảo trì, sửa chữa thiết bị Switch Core thuộc hệ thống mạng Bộ Tài chính |
|
|
|
| 6.983 |
| 3.492 | 3.491 | 3.492 |
II | NHIỆM VỤ CỦA CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.443 | 0 | 2.493 | 3.950 | 2.493 |
1 | Mua chứng thư số SSL cho các trang tin, ứng dụng Web của Bộ Tài chính trên Internet giai đoạn 2022-2025 |
|
|
|
| 485 |
| 150 | 335 | 150 |
2 | Mua sắm thay thế một phần trang thiết bị CNTT cho người sử dụng cơ quan Bộ Tài chính năm 2022 |
|
|
|
| 4.095 |
| 2.000 | 2.095 | 2.000 |
3 | Mua sắm trang thiết bị công nghệ thông tin cho người sử dụng phục vụ nhu cầu đột xuất của các đơn vị tại cơ quan Bộ Tài chính |
|
|
|
| 667 |
| 333 | 334 | 333 |
4 | Bảo trì hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan Bộ Tài chính |
|
|
|
| 1.196 |
| 10 | 1.186 | 10 |
Ghi chú:
(1) Các dự án/nhiệm vụ phê duyệt điều chỉnh tăng/giảm dự toán giao năm 2022: Cục THTK chịu trách nhiệm đảm bảo giải ngân 100% dự toán sau điều chỉnh theo kế hoạch triển khai, thực hiện hợp đồng, thanh toán năm 2022 như báo cáo, đề nghị tại Công văn số 521/THTK-KHTH ngày 24/5/2022.
(2) Các nhiệm vụ phê duyệt bổ sung kế hoạch, bố trí dự toán năm 2022: Cục THTK chịu trách nhiệm triển khai đảm bảo phù hợp với Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Bộ Tài chính, phát triển Chính phủ số và đảm bảo an toàn thông tin mạng giai đoạn 2021-2025 được phê duyệt; quyết định mua sắm, phê duyệt dự toán gói thầu, đấu thầu, ký hợp đồng đảm bảo không vượt tổng mức dự toán của từng danh mục, tiêu chuẩn định mức được cấp có thẩm quyền ban hành và giải ngân tối thiểu 95% dự toán đã đăng ký năm 2022 theo đề nghị tại Công văn số 521/THTK-KHTH ngày 24/5/2022./.
- 1Quyết định 975/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thu thập thông tin, dự báo tình hình thị trường nông sản" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1971/QĐ-BCT năm 2022 về Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 thực hiện Quyết định 1968/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 9031/BKHĐT-TCTK năm 2022 về báo cáo đánh giá triển khai Đề án ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông trong hệ thống thống kê nhà nước giai đoạn 2017-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 1190/QĐ-BTC năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác phần mềm Quản lý và báo cáo đầu tư công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1706/QĐ-BTC năm 2019 quy định về tiêu chí xác định gói thầu trong nội bộ ngành tài chính thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng và lộ trình thực hiện đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1333/QĐ-BTC năm 2022 hướng dẫn quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính
- 5Quyết định 975/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thu thập thông tin, dự báo tình hình thị trường nông sản" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1971/QĐ-BCT năm 2022 về Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 thực hiện Quyết định 1968/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7Công văn 9031/BKHĐT-TCTK năm 2022 về báo cáo đánh giá triển khai Đề án ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông trong hệ thống thống kê nhà nước giai đoạn 2017-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Quyết định 1443/QĐ-BTC phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2022 của Cục Tin học và Thống kê tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 1443/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2022
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Tạ Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực