ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 12/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục E "Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước" tại Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, lệ phí (vnđ) |
1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.012500. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình cấp phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 15 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 06 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 23 ngày | ||||||
2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.012501. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt; (3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt; (4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình quyết định chấp thuận | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 04 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 08 ngày làm việc | ||||||
3. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch. Mã số TTHC: 1.012502. DVC: Toàn trình | ||||||||
3.1. Trường hợp nộp tờ khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình xác nhận đăng ký | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 14 ngày | ||||||
3.2. Trường hợp nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||
1. | Bước 1 | Tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 03 ngày | UBND xã | UBND tỉnh | 1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại TTPVHCC (2) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (3) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (4) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2. | Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)) | 01 ngày | ||||
3. | Bước 3 | Thẩm định và trình xác nhận đăng ký | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 05 ngày | ||||
4. | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 04 ngày |
| |||
5. | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| ||
4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012503. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt; (3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt; (4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình văn bản ý kiến về phương án | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 22 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 06 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 30 ngày | ||||||
5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012504. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | 1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt; (3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt; (4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình văn bản ý kiến | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 22 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 06 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 30 ngày | ||||||
6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. Mã số TTHC: 1.012505. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình phê duyệt | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 18 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 06 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 26 ngày |
|
|
|
| ||
7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004232. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Từ 200.000 đồng đến 2.200.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình cấp phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 36 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 45 ngày | ||||||
8. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004228. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Từ 100.000 đồng đến 1.100.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình gia hạn giấy phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 29 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 38 ngày | ||||||
9. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004223 . DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Từ 200.000 đồng đến 3.000.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình cấp phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 36 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 45 ngày | ||||||
10. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004211. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | 100.000 đồng đến 1.500.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình gia hạn giấy phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 29 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 38 ngày | ||||||
11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.004122 . DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt; (3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt; (4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | 1.000.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 17 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 24 ngày | ||||||
12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 2.001738. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt; (3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt; (4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | 500.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định và trình gia hạn giấy phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 12 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
|
|
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 17 ngày | ||||||
13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.004253. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt; (3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt; (4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 04 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 08 ngày làm việc | ||||||
14. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Mã số TTHC: 1.009669 . DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 18 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 26 ngày | ||||||
15. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. Mã số TTHC: 2.001770. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 36 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); | ||||
29 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) | ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) | ||||||
16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.004283. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Các Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 14 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 21 ngày | ||||||
17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt. Mã số TTHC: 1.011516. DVC: Một phần | ||||||||
17.1. Trường hợp nộp tờ khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày |
| UBND tỉnh | 1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình xác nhận | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 07 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 20 ngày) | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 06 ngày) | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| - Tổng cộng thời gian giải quyết | 14 ngày | ||||||
- Tổng cộng thời gian giải quyết | 28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng). | |||||||
17.2. Trường hợp nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 03 ngày | UBND xã | UBND tỉnh | 1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại TTPVHCC; (2) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (3) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (4) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày |
| |||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình xác nhận | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 17 ngày) | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 04 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 06 ngày) | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| - Tổng cộng thời gian giải quyết | 14 ngày | ||||||
| - Tổng cộng thời gian giải quyết | 28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng). | ||||||
18. Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024). Mã số TTHC: 1.004179. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Từ 300.000 đồng đến 4.000.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình cấp phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 36 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 45 ngày | ||||||
19. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt. Mã số TTHC: 1.004167. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Từ 150.000 đồng đến 2.000.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình gia hạn giấy phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 29 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 38 ngày |
|
|
|
| ||
20. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.011518. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình chấp thuận trả lại Giấy phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 15 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 06 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 23 ngày |
|
|
|
| ||
21. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.000824. DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình cấp phép | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 10 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 17 ngày |
|
|
|
| ||
22. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện. Mã số TTHC: 2.001850. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Sở Công Thương , Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, cơ quan, đơn vị có liên quan. | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 40 ngày (Trong đó: 07 ngày làm việc để lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan) | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 49 ngày |
|
|
|
| ||
23. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.001740. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 01 ngày | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý; (2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định, lấy ý kiến và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; (3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký. | Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến và trình phê duyệt | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 47 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 56 ngày |
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, lệ phí (vnđ) |
1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.001662. DVC: Một phần | ||||||||
1.1. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1 ngày | UBND cấp xã | UBND cấp huyện | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT (2) Phòng TNMT xác minh, trình UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai (3) UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai và chuyển một (01) bản cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (4) Phòng TNMT tham mưu UBND cấp huyện lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký; hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký gửi Sở TNMT (5) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ sử dụng; thu lệ phí, phí (nếu có). | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình xác nhận | Phòng TNMT | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xác nhận Tờ khai | UBND cấp huyện | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Lập hồ sơ theo dõi, cập nhật số liệu | Phòng TNMT | Theo quy định | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| ||
1.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 03 ngày | UBND cấp xã | UBND cấp huyện | 1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã; (2) Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT. (3) Phòng TNMT xác minh, trình UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai; (4) UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai và chuyển một (01) bản cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. (5) Phòng TNMT tham mưu UBND cấp huyện lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký; hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký gửi Sở TNMT (6) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ sử dụng; thu lệ phí, phí (nếu có). | Không |
2 | Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình xác nhận | Phòng TNMT | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xác nhận Tờ khai | UBND cấp huyện | 04 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Lập hồ sơ theo dõi, cập nhật số liệu | Phòng TNMT | Theo quy định | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| ||
2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện). Mã số TTHC: 1.001645. DVC: Một phần | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước và Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | UBND cấp huyện | (1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT; (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và tham mưu UBND cấp huyện; (3) UBND cấp huyện ban hành Văn bản ý kiến. (4) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ đầu tư; thu lệ phí, phí (nếu có). | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả. |
2 | Bước 2 | Tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và tham mưu UBND cấp huyện | Phòng TNMT | 33 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt văn bản ý kiến | UBND cấp huyện | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và hẹn trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 42 ngày |
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực