Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 148/TTR-SNN ngày 20/5/2019 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 148/TTr-VP ngày 20/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 2506/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; số 1979/QĐ-UBND ngày 29/8/2018; số 2499/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; số 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013; số 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 34 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | |||||
1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Tùy theo dự toán công trình | - Luật Đấu thầu; - Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
II | Lĩnh vực ứng dụng công nghệ cao | |||||
2. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao. |
3. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao. |
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|
|
|
|
|
4. | Bố trí dân cư ngoại tỉnh | 70 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
IV | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
5. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
6. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. |
| Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
7. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
8. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất). | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. |
9. | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
10. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
11. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
12. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
13. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
14. | Công bố mở cảng cá loại 2 | - Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
V | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
15. | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
16. | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
17. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
18. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
19. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc UBND cấp tỉnh quản lý | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
20. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
21. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
22. | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững. |
23. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES | 5 ngày làm việc Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
VI | Lĩnh vực Thú y | |||||
24. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
25. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
26. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
27. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | - 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
28. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn diện bệnh động vật thủy sản. | - 07 ngày làm việc: đối với trường hợp: cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng - 17 ngày: đối với trường hợp còn lại | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
29. | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) | Thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
30. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/ TT-BTC ngày 14/11/201 6 và thông tư số 285/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
31. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
32. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Thời hạn 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
33. | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận một cửa lưu động của Sở Nông nghiệp và PTNT | Không quy định | Thu theo quy định tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
34. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực liếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | 900.000 đ | - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế: 11 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Thủy sản | ||||||
1 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. | Luật Thủy sản 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |||||||
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |||||||
2 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
4 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có văn bản quy định. | Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||||
1 | Công nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp (gồm cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống, vườn cây đầu dòng) | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 600.000đ 2.400.000đ | Luật Lâm nghiệp 2017; Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp | |||||||
2 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng DVMTR trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ |
3 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ |
4 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT |
5 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
III | Lĩnh vực Thú y | ||||||
1 | Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | Bộ phận một cửa lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại Cơ sở (địa điểm nơi có chứa lô hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch) | Không quy định | Thu theo quy định tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 ; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | |||||||
Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | |||||||
Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | |||||||
Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận. | |||||||
2 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận một của lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại Cơ sở (địa điểm nơi có chứa lô hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch) | Không quy định | Thu theo quy định tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Kiểm dịch sản phẩm động vật ra khỏi tỉnh |
3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 16 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch này có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua mạng điện tử | 30.000đ/lần/người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. BNN-288021 | - Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B); - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua mạng điện tử | 700.000đ/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | - Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B); - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua mạng điện tử | 350.000đ/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua mạng điện tử | Không | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định. |
II | Lĩnh vực Thú y | |||||
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 15 ngày làm việc đối với cấp mới, 5 ngày làm việc đối với cấp lại | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Tùy loại hình 450.000đ hoặc 1.000.000đ) | - Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016; - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
2 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 5 ngày làm việc đối với cấp mới, 3 ngày làm việc đối với gia hạn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 50.000đ | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 50.000đ | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 8 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | 230.000đ | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
III | Lĩnh vực Thủy sản | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa quy định | - Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
IV | Lĩnh vực Trồng trọt | |||||
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 30.000đ/lần/người | - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BTC-BNNPTNT; - Thông tư 44/2018/TT-BTC |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 700.000đ | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư 44/2018/TT-BTC |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 350.000đ | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư 44/2018/TT-BTC |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT - Thông tư 44/2018/TT-BTC |
5 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật 97/2015/QH13 - Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; |
6 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật 97/2015/QH13 - Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 16 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | |||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ phần thiết kế công nghệ) đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác. | 20 ngày đối với dự án nhóm B và mười lăm (15) ngày đối với dự án nhóm C tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Theo dự toán công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | 30 ngày đối với dự án nhóm B, 20 ngày đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Theo dự toán công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghi định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
3 | Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình. | 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; Hai mươi (20) ngày đối với các công trình còn lại tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Theo dự toán công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình. | 20 ngày đối với kiểm tra trong quá trình thi công và 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Theo dự toán công trình | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
II | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 800.000 | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC . |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 800.000 | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC . |
3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Thuộc quyền giải quyết cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 600.000 | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC . |
4 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC . |
5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ làm việc | Bộ phận một cửa lưu động của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Tùy theo khối lượng của vật thể | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 - Thông tư số 231/2016/TT-BTC |
III | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 7 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012; - Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015; |
2 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | 0 | - Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 9/11/2016; Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015 |
3 | Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón | 7 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012; |
IV | Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 35 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT |
V | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|
|
|
|
|
1 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghi định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
3 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
5. Danh mục TTHC bị bãi bỏ: 18 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Căn cứ pháp lý |
1 | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | QĐ 2506/QĐ-UBND ngây 14/09/2017 | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP |
2 | Giao nộp gấu cho nhà nước | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP |
3 | Cấp chứng chỉ cites xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II, III của CITES | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP |
6 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP |
7 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng là tổ chức | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 27/2018-BMNPTNT ngày 16/11/2018 |
8 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ là tổ chức | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
9 | Khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài dược ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
10 | Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
11 | Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ diều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng LN chính | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 30/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
13 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 30/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
14 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | Thông tư 30/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y | ||
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | - Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/20188 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi | QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 | - Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định ban hành Danh mục TTHC trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT thay thế QĐ số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
III | Lĩnh vực Thủy sản | ||
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) | Quyết định 2499/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
2 | Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) | Quyết định 2499/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 11 tháng 06 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 8 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Thủy sản | |||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
3 | Công bố mở cảng cá loại 3 | a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá; b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Chưa có văn bản quy định. | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
2 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác | |||||
1 | Bố trí dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
2 | Bố trí dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày lâm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
2. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 4 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư 27/2011/TT- BNN ngày 13/4/2011 |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư 27/2011/TT- BNN ngày 13/4/2011 |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư 27/2011/TT- BNNngày 13/4/2011 |
II | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | 33 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi sồ 08/2017/QH 24; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 23 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
1 | Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước) | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | QĐ 38/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Chính Phù |
2 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
3 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
4 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
5 | Khai thác tận dụng gỗ cây đứng dã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
6 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
7 | Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
8 | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
9 | Khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
10 | Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
11 | Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của TW và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ |
12 | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | QĐ 38/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Chính Phủ |
13 | Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư số 27/2018/TT-BNN PTNT ngày 16/11/2018 |
14 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
15 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
16 | Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 hết hiệu lực |
17 | Khai thác rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
II | Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||
1 | Di dân ở nơi đi | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Cũ thực hiện theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006; Hiện nay theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 |
2 | Tiếp nhận hộ di dân | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Cũ thực hiện theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006; Hiện nay theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 |
3 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư 27/2011/TT-BNN ngày 13/4/2011 |
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Thông tư 27/2011/TT-BNN ngày 13/4/2011 |
III | Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y | ||
1 | Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; |
2 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 4 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai | |||||
1 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích | Không | - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. - Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
2 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung ban đầu | Thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản kê khai. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh. - Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
3 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích | Không | - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. - Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
II | Lĩnh vực Trồng trọt | |||||
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích | Không | Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 |
2. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||
1 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ:
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 về việc sửa đổi, bổ sung, một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
2 | Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Tổng cộng: 137 thủ tục
- 1Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4866/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 700/QĐ-BNN-VP danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra