Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1441/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BỘ XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Xây dựng”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Các đơn vị thuộc cơ quan Bộ;
- Lưu: VT, TTTT (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1441/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

STT

Mã TTHC

Tên lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính

Cổng DVC của Bộ Xây dựng

Tích hợp, cung cấp trên Cổng DVC quốc gia

Ghi chú

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

I

 

Quản lý chất lượng, giám định tư pháp, an toàn xây dựng

 

 

 

 

1

1.002551

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng.

x

 

x

 

2

1.002589

Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng.

x

 

x

 

3

1.002679

Đăng ký công bố thông tin đối với cá nhân là công chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cá nhân thuộc đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhu cầu là người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc; tổ chức tư vấn là đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhu cầu là tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc.

x

 

x

 

4

1.002642

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Bộ Xây dựng đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

x

 

x

 

5

1.009758

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên.

x

 

x

 

6

2.001041

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân là công chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cá nhân thuộc đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

x

 

x

 

7

1.009787

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).

x

 

x

 

8

1.009793

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình cấp I, công trình cấp đặc biệt, công trình do Thủ tướng chính phủ giao, công trình theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở lên, công trình thuộc dự án do các Bộ, cơ quan Trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư, công trình do các tập đoàn kinh tế nhà nước quyết định đầu tư hoặc làm chủ đầu tư; trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng).

 

x

x

 

9

1.002613

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng.

 

x

x

 

10

1.002636

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng.

x

 

x

 

11

1.002650

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ thống cốp pha leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ giàn giáo thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng).

 

x

x

 

II

 

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

12

1.002018

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

x

 

x

 

13

1.000769

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

x

 

x

 

14

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

x

 

x

 

III

 

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

 

 

15

1.008881

Thủ tục công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

x

 

x

 

IV

 

Hoạt động xây dựng

 

 

 

 

16

1.009925

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I.

x

 

x

 

17

1.009926

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I.

x

 

x

 

18

1.009967

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng).

x

 

x

 

19

1.009960

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng I.

x

 

x

Thực hiện DVC trực tuyến toàn trình đối với trường hợp sát hạch trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch đạt khi nộp hồ sơ

20

1.009961

Điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I.

x

 

x

Thực hiện DVC trực tuyến toàn trình đối với trường hợp sát hạch trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch đạt khi nộp hồ sơ

21

1.009964

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I.

x

 

x

Thực hiện DVC trực tuyến toàn trình đối với trường hợp sát hạch trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch đạt khi nộp hồ sơ

22

1.009962

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).

x

 

x

 

23

1.009963

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp do lỗi của cơ quan cấp).

x

 

x

 

24

1.009966

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng I.

x

 

x

 

25

1.009965

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài.

x

 

x

 

26

1.009942

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

x

 

x

 

27

1.009969

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I.

x

 

x

 

28

1.009958

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên

x

 

x

 

29

1.009959

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên

x

 

x

 

30

1.010034

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình.

x

 

x

 

31

1.009941

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

x

 

x

 

32

1.009968

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do lỗi của cơ quan cấp).

 

x

x

 

V

 

Nhà ở

 

 

 

 

33

1.010008

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư).

 

x

x

 

34

1.007755

Thuê nhà ở công vụ của Chính Phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng.

x

 

x

 

35

1.007753

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Chính phủ.

x

 

x

 

VI

 

Vật liệu xây dựng

 

 

 

 

36

1.006856

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

x

 

x

 

37

1.006854

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

x

 

x

 

38

1.006814

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

x

 

x

 

39

1.006809

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

x

 

x

 

40

1.006863

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

x

 

x

 

41

1.006818

Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

x

 

x

 

VII

 

Khoa học công nghệ và môi trường

 

 

 

 

42

1.007744

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm).

x

 

x

 

43

1.007743

Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

 

x

x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1441/QĐ-BXD năm 2022 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Xây dựng

  • Số hiệu: 1441/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Nguyễn Văn Sinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản