- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 4Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BNN-TT ngày 09/5/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 101/TTr- SNN&PTNT ngày 18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam”.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2022; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 tại địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng diện tích chuyển đổi (ha) | Loại hình chuyển đổi | ||
Cây hàng năm (ha) | Cây lâu năm (ha) | Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản (ha) | |||
1 | Đại Lộc | 182 | 56 | 56 | 14 |
2 | Hội An | 5 | 5 | 0 | 0 |
3 | Duy Xuyên | 100 | 100 | 0 | 0 |
4 | Thăng Bình | 370 | 220 | 50 | 50 |
5 | Quế Sơn | 120 | 80 | 20 | 0 |
6 | Nông Sơn | 22 | 12 | 5 | 0 |
7 | Hiệp Đức | 34 | 24 | 4 | 2 |
8 | Tiên Phước | 48 | 18 | 15 | 0 |
9 | Tam Kỳ | 46 | 26 | 10 | 0 |
10 | Núi Thành | 100 | 40 | 15 | 30 |
11 | Đông Giang | 22 | 12 | 5 | 0 |
12 | Nam Giang | 22 | 2 | 10 | 0 |
13 | Phước Sơn | 150 | 150 | 0 | 0 |
14 | Nam Trà My | 55 | 15 | 20 | 0 |
15 | Bắc Trà My | 42 | 32 | 4 | 2 |
Tổng cộng | 1.318 | 792 | 214 | 98 |
Ghi chú:
- Tổng số = Cây hàng năm Cây lâu năm x 2 (lần) (để quy ra diện tích gieo trồng) Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản (NTTS).
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng.
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng.
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
- 1Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3390/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Kế hoạch 623/KH-UBND năm 2021 về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2021-2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Kế hoạch 109/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1100/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2022 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 7Quyết định 1104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 4Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3390/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Kế hoạch 623/KH-UBND năm 2021 về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2021-2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Kế hoạch 109/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1100/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2022 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 11Quyết định 1104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 1432/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1432/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực