Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1431/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 23 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn c các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn c các Quyết định: s 1648/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2021, số 155/QĐ-GTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công b các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đăng kim thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 30/8/2021 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính; Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công b thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 13/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố: số 1933/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; số 2686/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC4;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (170 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch UBND thành phố)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (10 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở GTVT

UBND thành phố

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Đường bộ (03 TTHC)

1

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

05 ngày

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

2

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

02 ngày

01 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

3

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

Không

14 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (06 TTHC)

1

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

05 ngày

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

2

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

10 ngày

10 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

3

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình và các hoạt động an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa

Không

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

4

Công bố chuyển đổi luồng ĐTNĐ chuyên dùng thành luồng địa phương, luồng ĐTNĐ địa phương thành luồng chuyên dùng

Không

10 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

5

Công bố mở, cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2

05 ngày

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ

6

Công bố đóng, không cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 do không còn nhu cầu khai thác sử dụng

02 ngày

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ

III. Lĩnh vực Hàng hải (01 TTHC)

1

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

- TH không gây nguy hiểm: 05 ngày;

- TH gây nguy hiểm: 12 giờ.

- TH không gây nguy hiểm: 05 ngày,

- TH gây nguy hiểm: 12 giờ.

Sở GTVT

Không

 

 

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015

- Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (119 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Đường bộ (71 TTHC)

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

2

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

3

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

4

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

8

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

9

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.

10

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.

11

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 3

X

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

12

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 3

X

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

13

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 3

X

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

14

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 3

X

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

15

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 3

X

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

16

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

17

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 3

X

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

18

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 3

X

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

19

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

20

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

21

Đăng ký khai thác tuyến

03 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

22

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Sở GTVT

Không

 

X

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT của Bộ Tài chính.

23

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Sở GTVT

Không

 

X

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT của Bộ Tài chính.

24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

25

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

26

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

27

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

28

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ

29

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

03 ngày

Sở GTVT

30.000đ

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

08 ngày

Sở GTVT

200.000đ

 

X

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

08 ngày

Sở GTVT

200.000đ

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

32

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thay đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu 03 ngày

- Biển số bị hỏng: 15 ngày kể

- Cải tạo thay đổi màu sơn: 03 ngày

Sở GTVT

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000đ

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

03 ngày kể từ ngày hết thời gian đăng tải

Sở GTVT

- Cấp lại giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ

- Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ

 

X

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

34

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày

Sở GTVT

70.000đ

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

36

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Sở GTVT

50.000đ

 

X

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

37

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

38

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

08 ngày

Sở GTVT

200.000đ

 

X

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

39

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày

Sở GTVT

135.000đ

Mức độ 3

X

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

40

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày

Sở GTVT

135.000đ

 

X

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

41

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày

Sở GTVT

135.000đ

 

X

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

42

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày

Sở GTVT

135.000đ

 

X

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

43

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày

Sở GTVT

135.000đ

 

 

-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

44

Cấp lại giấy phép lái xe

10 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch; Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ

Sở GTVT

135.000đ

Mức độ 3

X

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

45

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày

Sở GTVT

135.000đ

 

 

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

46

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày

Sở GTVT

135.000đ

 

 

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

47

Cấp giấy phép xe tập lái

01 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

48

Cấp lại giấy phép xe tập lái

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

49

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

50

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

51

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018

52

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Thay đổi trang thiết bị 10 ngày;

- Do bị hỏng, mất, thay đổi nội dung GCN: 03 ngày.

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

53

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

54

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

55

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018

56

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

57

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

07 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

58

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

59

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

60

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

61

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

04 ngày đối với công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km; 07 ngày đối với các công trình khác

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

62

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

07 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

63

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải.

64

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

65

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

04 ngày đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km; 07 ngày đối với các công trình khác

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

66

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố.

67

Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông

03 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố.

68

Thẩm định: Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh của người quyết định đầu tư

- Dự án sử dụng vốn đầu tư công:

Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;

Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.

- Dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn đầu tư công: do người quyết định đầu tư xem xét, quyết định nhưng không dưới:

Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;

Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C

Sở GTVT

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Mức độ 4

X

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH2014.

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của CP

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

69

Thẩm định: Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng

- Dự án sử dụng vốn đầu tư công:

Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;

Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

- Dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn đầu tư công: do người quyết định đầu tư xem xét, quyết định nhưng không dưới:

Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C

Sở GTVT

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Mức độ 4

X

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH2014.

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

70

Thẩm định thiết kế xây dựng/ thiết kế xây dựng điều chỉnh triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại

Sở GTVT

Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Mức độ 4

X

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH2014

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của CP.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

71

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở GTVT

20 ngày

Sở GTVT

Theo quy định tại khoản 8, Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP

Mức độ 4

X

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH 2014.

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ.

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (42 TTHC)

1

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

2

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

3

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

4

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

5

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

 

X

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

6

Công bố hoạt động bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

 

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

7

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của CP.

- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

8

Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

9

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

10

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

11

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

12

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

13

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

 

X

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

14

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

 

 

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

15

Công bố lại hoạt động cảng, thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

16

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ

- Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

17

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

19

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

20

Cho ý kiến về việc cải tạo, nâng cấp cảng, bến thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

21

Thỏa thuận nâng cấp bên thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

22

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

100.000đ

 

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.

23

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

Mức độ 4

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

24

Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

25

Công bố hoạt động khu neo đậu

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

26

Công bố đóng khu neo đậu

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

27

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

28

Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa

08 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ

29

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí, dưới nước tại vùng 1

05 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ

30

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

05 ngày

Sở GTVT

- Lệ phí cấp, đổi GCN khả năng chuyên môn: 50.000 đ

- Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đ

 

 

- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

31

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

10 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải

32

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

10 ngày

Sở GTVT

Không

 

 

- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

33

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

03 ngày

Sở GTVT

Thông tư số 198/2016/TT-BTC

 

 

- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

34

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

35

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

36

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

37

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

38

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC

39

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

40

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

41

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

Sở GTVT

70.000 đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

42

Xóa đăng ký phương tiện

03 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

III. Lĩnh vực Đăng kiểm ( 02 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

07 ngày

Sở GTVT

- Phí thẩm định thiết kế: 300.000đ

- Lệ phí cấp GCN thẩm định thiết kế: 50.000đ (xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000đ)

 

X

- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016,

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Tối đa 01 ngày, đối với phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70km và 02 ngày đối với phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70km trở lên

Sở GTVT

50.000đ

 

X

- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 237/TT-BTC ngày 11/11/2016, Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

IV. Lĩnh vực Du lịch (03 TTHC)

1

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

02 ngày

Sở GTVT

Không

 

X

- Luật Du lịch năm 2017

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch

2

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô;

Sở GTVT

Không

 

X

- Luật Du lịch năm 2017

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch

07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa

3

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô

Sở GTVT

Không

 

X

- Luật Du lịch năm 2017

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch

07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa

V. Lĩnh vực Thuế (01 TTHC)

1

Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp.

a) Trường hợp xe dừng lưu hành liên tục 30 ngày trở lên

- Trường hợp chưa đủ điều kiện thì ra Thông báo theo mẫu tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ. Thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.

- Trường hợp đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu (nếu có) theo mẫu tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.

b) Trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, Sở Giao thông vận tải thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện xem xét, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn đề nghị nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp, thời gian thực hiện chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Trường hợp kết quả kiểm tra không đúng với đơn đề nghị, doanh nghiệp có trách nhiệm hoàn thiện lại hồ sơ, để Sở Giao thông vận tải xác nhận.

Sở GTVT

Không

 

X

Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày 12/8/2021 của Bộ Tài chính

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (18 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhn kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (16 TTHC)

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000đ

 

X

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000đ

 

X

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000d

 

X

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000đ

 

X

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000đ

 

X

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp huyện

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

9

Xóa đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp huyện

Không

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông

05 ngày

UBND cấp huyện

Không

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố

11

Công bố hoạt động bến khách ngang sông

05 ngày

UBND cấp huyện

100.000đ

 

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố

12

Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông

05 ngày

UBND cấp huyện

100.000đ

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của CP.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố

13

Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông

05 ngày

UBND cấp huyện

100.000đ

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố

14

Đổi tên bến khách ngang sông

05 ngày

UBND cấp huyện

Không

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố

15

Cho ý kiến về việc cải tạo, nâng cấp bến khách ngang sông

05 ngày

UBND cấp huyện

Không

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố

16

Công bố đóng bến khách ngang sông

05 ngày

UBND cấp huyện

Không

Mức độ 4

X

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố

II. Lĩnh vực Đường bộ (02 TTHC)

1

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông

05 ngày

UBND cấp huyện

Không

Mức độ 4

X

Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND thành phố

2

Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông

05 ngày

UBND cấp huyện

Không

Mức độ 4

X

Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND thành phố

 

D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (12 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (10 TTHC)

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp xã

70.000đ

 

X

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

9

Xóa đăng ký phương tiện

03 ngày

UBND cấp xã

Không

 

X

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

10

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Không quá 03 (ba) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ

UBND cấp xã

Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

II. Lĩnh vực Hàng hi (02 TTHC)

1

Thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị đối với tàu biển, tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn, thủy phi cơ và phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB

03 giờ

UBND cấp xã

Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019

 

 

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;

- Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải.

2

Thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị đối với phương tiện thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB), tàu cá

03 giờ

UBND cấp xã

Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019

 

 

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;

- Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải.

 

DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (11 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Đăng kiểm (05 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Trong ngày

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng - 1502S.

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

 

 

- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016, Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Trong ngày

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng - 1502S

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

 

 

- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016, Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

03 ngày

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng - 1502S

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

 

 

- Nghị định 139/2018-NĐ/CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016, Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

02 ngày

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng - 1502S. (hoặc địa điểm ngoài đơn vị)

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

 

 

- Nghị định 139/2018-NĐ/CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016, Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật, an toàn lao động thiết bị xếp dỡ trong khai thác sử dụng.

03 ngày

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng 1502S. (hoặc địa điểm ngoài đơn vị)

- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

 

 

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (03 TTHC)

1

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định

Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

2

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định

Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính Phủ; Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

3

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Không quá 02 (hai) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ

Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

III. Lĩnh vực Đường bộ (02 TTHC)

1

Cấp mới giấy phép lái xe

10 ngày

Sở GTVT

135.000d

Mức độ 3

X

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

05 ngày

Cở sở Đào tạo

100.000đ/ người/ 01 khóa học

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

IV. Lĩnh vực thuế (01 TTHC)

1

Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp.

a) Trường hợp xe dừng lưu hành liên tục 30 ngày trở lên

- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp thì ra Thông báo theo mẫu tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ, thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.

- Trường hợp đủ điều kiện thì lập Biên bản thu tem nộp phí sử dụng đường bộ theo mẫu tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.

b) Trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ: Đơn vị đăng kiểm kiểm tra, đối chiếu với Đơn đề nghị có dấu xác nhận của Sở Giao thông vận tải, nếu phù hợp sẽ không thu phí sử dụng đường bộ đối với các xe này kể từ ngày Sở Giao thông vận tải xác nhận.

c) Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên.

Trường hợp hồ sơ trả phí chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, đơn vị đăng kiểm phải thông báo cho người nộp hồ sơ để hoàn chỉnh.

Chậm nhất là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ đề nghị trả phí, căn cứ hồ sơ đề nghị trả phí của chủ phương tiện, thủ trưởng đơn vị đăng kiểm ra Quyết định trả phí.

Đơn vị đăng kiểm

Không

 

X

Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày 12/8/2021 của Bộ Tài chính

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 1431/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản