Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/2003/QĐ-UB | TP.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 6967/QĐ-UB-TM NGÀY 16/11/1999 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 4734/QĐ-UB-TM NGÀY 20/7/2000 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE ÔTÔ TỪ 15 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÁNH SỰ NGHIỆP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN-HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ Nghị định số 14/1998/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ về quản lý tài sản Nhà nước ;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Quyết định số 122/1999/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp và Doanh nghiệp Nhà nước ;
Căn cứ Quyết định số 208/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung Quyết định số 122/1999/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ ;
Căn cứ Quyết định số 101/1999/QĐ-BTC ngày 28 tháng 8 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan hành chánh sự nghiệp va Doanh nghiệp Nhà nước ;
Xét Tờ trình số 1821/TC.VG.CS ngày 30 tháng 5 năm 2003 của Sở Tài chánh-Vật giá về sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 6967/QĐ-UB-TM ngày 16 tháng 11 năm 1999 và Quyết định số 4734/QĐ-UB-TM ngày 20 tháng 7 năm 2000 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành định mức sử dụng xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp thành phố và quận-huyện ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay sửa đổi, bổ sung định mức sử dụng xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống cho một số cơ quan hành chánh sự nghiệp của thành phố, quận-huyện (theo danh sách đính kèm).
Những đơn vị hành chánh sự nghiệp không có trong danh sách sửa đổi, bổ sung định mức nêu trên vẫn giữ nguyên định mức sử dụng xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống theo Quyết định số 6967/QĐ-UB-TM ngày 16 tháng 11 năm 1999 và Quyết định số 4734/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2000 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2.- Thủ trưởng các cơ quan được trang bị xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng xe ôtô theo đúng Quyết định số 122/1999/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 1999, Quyết định số 208/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở-ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện, Thủ trưởng các cơ quan hành chánh sự nghiệp thành phố và quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Nghị định 14/1998/NĐ-CP về quản lý tài sản Nhà nước
- 2Quyết định 122/1999/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 208/1999/QĐ-TTg sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước kèm theo Quyết định 122/1999/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 101/1999/QĐ-BTC về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 143/2003/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 6967/QĐ-UB-TM và Quyết định 4734/QĐ-UB-TM năm 2000 ban hành định mức sử dụng xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp thành phố và quận-huyện do Ủy ban Nhân dân TP. Hồ chí Minh ban hành
- Số hiệu: 143/2003/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2003
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Huỳnh Thị Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra