- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1427/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 163/TTr-SNN ngày 02/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
I. Thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Thẩm quyền quyết định | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Thủy sản | ||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | UBND tỉnh | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | UBND tỉnh | Chưa có văn bản quy định. | |
3 | Công bố mở cảng cá loại 2 | - Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | UBND tỉnh | Chưa có văn bản quy định. | |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | |
6 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất). | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
8 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | |
9 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | |
10 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với xác nhận mẫu vật). | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | |
11 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ của chủ tàu, Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định, trình UBND cấp tỉnh phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu và gửi kết quả đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan; Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh, Sở Tài chính lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước; Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được lệnh chi tiền của Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thông báo công khai lịch cấp tiền cho chủ tàu; chủ tàu phải xuất trình giấy chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân để đối chiếu khi nhận tiền. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chưa có văn bản quy định. | - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ. |
12 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
13 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chưa có văn bản quy định. | |
14 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính. |
15 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất 15m trở lên, cảng cá. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở. | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất 15m trở lên, cảng cá (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất 15m trở lên, cảng cá (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | - Thẩm định đánh giá định kỳ ĐKATTP: 350.000đ/cơ sở) đối với trường hợp đúng hạn) - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất NLTS: Cơ quan địa phương kiểm tra thực hiện là: 700.000đ/cơ sở (đối với trường hợp quá hạn) | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
18 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất tại cơ sở NTTS, làm việc trên tàu cá có chiều dài lớn nhất 15m trở lên, cảng cá. | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch số 13/2014/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | 30.000 đồng/lần/ người. | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
19 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
20 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | 5% giá thiết kế theo quy định tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | |
21 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, | BQL Cảng cá Nam Định | BQL Cảng cá Nam Định thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | - Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018. |
22 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
23 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | - 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra. | Tại thực địa hoặc Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Theo từng hạng mục quy định tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | |
27 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. |
Lĩnh vực Kiểm lâm | ||||||
28 | Thủ tục xác nhận bảng kê lâm sản. | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Chi cục kiểm lâm |
| Không | - Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV | ||||||
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận một cửa Chi cục Trồng trọt và BVTV | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Phí, lệ phí: 800.000đ | - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận một cửa Chi cục Trồng trọt và BVTV | Phí, lệ phí: 800.000đ |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Thủy sản | ||
1 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | |
3 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
4 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
5 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. (áp dụng cho cả cơ sở nuôi trồng thủy sản và tàu cá khai thác thủy sản) | - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Nông nghiệp và PTNT. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | |
9 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | - Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Nông nghiệp và PTNT. |
10 | Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp | |
11 | Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp. | |
12 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | - Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Nông nghiệp và PTNT. |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
20 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | - Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
21 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. | |
22 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). | -Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Nông nghiệp và PTNT. |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá nhập khẩu | - Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời ( đối với tàu cá đăng kiểm không cùng cơ quan đăng ký ) | |
25 | Cấp đổi lại giấy phép khai thác thủy sản | - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
26 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc thủy sản nuôi | - Không có trong danh mục Quyết định 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT. |
Lĩnh vực Kiểm lâm | ||
27 | Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm | - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
28 | Thủ tục cấp phép vận chuyển gấu. | |
29 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp quý hiếm và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh. | - Không có trong danh mục Quyết định 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT. |
30 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng đã tịch thu sung quỹ nhà nước. | |
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. | - Không có trong danh mục Quyết định 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT. |
32 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. | |
33 | Thủ tục đăng ký bổ sung loài động vật rừng vì mục đích thương mại. | |
34 | Thủ tục xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm sở tại đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. | - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính ban hành mới:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chưa có văn bản quy định. | |
3 | Công bố mở cảng cá loại 3 | a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá; b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chưa có văn bản quy định. |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận đăng ký tàu cá | - Quyết định 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ NN&PTNT. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục hỗ trợ sản xuất cây vụ Đông (cây đậu tương, cây bí) từ năm 2012-2015 | - Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh Nam Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây vụ Đông trên đất 2 lúa từ năm 2012 đến 2015 đã hết hiệu lực. |
2 | Cơ chế hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa từ năm 2011-2012 trên địa bàn tỉnh Nam Định | - Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Nam Định đã hết hiệu lực. |
3 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- 1Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực