- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1420/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 48/TTr-STTTT ngày 20 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính nêu trên tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có); tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1420/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
1 | Sở Công thương |
1.1 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
1.2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
1.3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
1.4 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
1.5 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo đào tạo về bán hàng đa cấp |
1.6 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
1.7 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại Việt Nam |
2 | Sở Giao thông Vận tải |
2.1 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
2.2 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
2.3 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân |
3 | Sở Nội vụ |
3.1 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3.2 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3.3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
3.4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
3.5 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
3.6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
3.7 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
3.8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
3.9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
3.10 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
4.1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
4.2 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
4.3 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
4.4 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.1 | Thủ tục đăng ký hội thảo phân bón |
5.2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
5.3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
5.4 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
5.5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
5.6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5.7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5.8 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
6.2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
6.3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
6.4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
6.5 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.6 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.7 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
6.8 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.9 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
6.10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
6.11 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.12 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
6.13 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
6.14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
6.15 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.16 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.17 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.18 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6.19 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 | Sở Y tế |
7.1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
7.2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7.3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (do bị mất, hư hỏng rách nát, hết hạn hiệu lực) |
7.4 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
7.5 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn giao thông |
7.6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
7.7 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
8 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8.1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
8.2 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu |
8.3 | Cấp phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
9 | Thanh tra tỉnh |
9.1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
9.2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần thứ hai |
9.3 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
9.4 | Thủ tục xử lý đơn thư |
10 | Sở Tư pháp |
10.1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
10.2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
10.3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
10.4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
11 | Sở Tài chính |
11.1 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
11.2 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ |
12.1 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
12.2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
12.3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- Quang chẩn đoán trong y tế) |
12.4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
12.5 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
13.1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ số gốc |
13.2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
13.3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
14 | Sở Xây dựng |
14.1 | Thủ tục cấp/ nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
14.2 | Thủ tục cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
14.3 | Thủ tục cấp/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
14.4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15.1 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
15.2 | Quy trình gửi thỏa ước lao động tập thể |
15.3 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
15.4 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
16. | Ban Dân tộc |
16.1 | Bình chọn xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17.1 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
17.2 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
17.3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
17.4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
17.5 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
1.1 | Xóa đăng ký thế chấp |
1.2 | Cấp Giấy phép kinh doanh |
1.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
1.4 | Cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn huyện |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
2.1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Tổng số: 98 TTHC |
- 1Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Dược 2016
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 02/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực