Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 142/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa

Căn cứ Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (sau đây gọi là TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- TTr. Nguyễn Sinh Nhật Tân;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- VPB (CCKS);
- Lưu: VT, XNK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phan Thị Thắng

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 142/QĐ-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.000665

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D

Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế

2

1.000695

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang

3

1.000603

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

4

1.000432

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

5

2.000303

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI

Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

6

1.000694

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

7

1.000676

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

8

2.000260

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

9

1.000686

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

10

1.000664

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

11

1.000431

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK

Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

12

1.000382

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

13

1.000490

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A

Xuất nhập khẩu

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

14

1.000450

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B

Xuất nhập khẩu

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

15

1.000430

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi)

Xuất nhập khẩu

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

16

1.000398

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)

Xuất nhập khẩu

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

17

1.003477

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu Peru

Xuất nhập khẩu

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

18

1.003400

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu Thổ Nhĩ Kỳ

Xuất nhập khẩu

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

19

1.002960

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu Venezuela

Xuất nhập khẩu

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

20

1.001298

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế

21

1.001370

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa

Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế.

22

1.001380

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)

23

1.001383

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)

24

1.003522

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế;

25

2.001372

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

26

1.007968

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

27

1.008361

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương

28

1.008667

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

29

1.010056

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA

Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương

30

1.010762

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu RCEP

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương

31

1.001274

Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ (CNM)

Xuất nhập khẩu

Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 142/QĐ-BCT năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

  • Số hiệu: 142/QĐ-BCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Phan Thị Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản