Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1419/QĐ-TTPVHCC | Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
Căn cứ các Nghị định: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 48/2025/TT-BCT ngày 03/9/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2009/TT-BCT ngày 28/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương xác nhận hạn ngạch thuế quan đối với mật ong tự nhiên nhập khẩu vào Nhật Bản theo Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BCT ngày 05/9/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-TTPVHCC ngày 17/9/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-TTPVHCC ngày 01/8/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương thành phố Hà Nội tại Văn bản số 5375/SCT-XNK ngày 19/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định 1125/QĐ-TTPVHCC ngày 01/8/2025 (STT 18, mục A, phần I, phụ lục 1) của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.
Điều 4. Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, cơ quan tương đương Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-TTPVHCC ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
STT | Mã TTHC | Tên quy trình nội bộ, quy trình điện tử | Ký hiệu |
I |
| LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
1 | 1.000264 | Đăng ký xác nhận Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | QTS-XNK-18 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI VIỆC GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Tên quy trình: 1.000264 - Đăng ký xác nhận Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản (QTS-XNK-18)
1. Cơ sở pháp lý
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
- Thông tư số 28/2009/TT-BCT ngày 28/9/2009 của Bộ Công Thương quy định về xác nhận hạn ngạch thuế quan đối với mật ong tự nhiên nhập khẩu vào Nhật Bản theo Hiệp định giữa nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 48/2025/TT-BCT ngày 03/9/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2009/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương xác nhận hạn ngạch thuế quan đối với mật ong tự nhiên nhập khẩu vào Nhật Bản theo Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế;
- Quyết định số 2502/QĐ-BCT ngày 05/9/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1296/QĐ-TTPVHCC ngày 17/9/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
2. Thành phần hồ sơ
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
1 | Đơn đăng ký theo mẫu số 1 phần IV Phụ lục I Thông tư 38/2025/TT-BCT | Bản chính | 01 |
2 | Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan | Bản sao | 01 |
3 | C/O mẫu VJ có đóng dấu xác nhận của Tổ chức xác nhận C/O | Bản sao | 01 |
| Trong trường hợp chưa có Tờ khai hải quan xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan, bản sao C/O Mẫu VJ, người đề nghị xác nhận Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan có thể được nợ các chứng từ này nhưng không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày được xác nhận Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan |
|
|
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 02 | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 02. Địa chỉ: số 85 Dịch Vọng Hậu, phường Cầu Giấy, Hà Nội. |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 02. Địa chỉ: số 85 Dịch Vọng Hậu, phường Cầu Giấy, Hà Nội. |
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | https://dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí | |
03 ngày làm việc | 24 giờ làm việc | Không | Không | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Đơn đăng ký hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản theo Hiệp định VJEPA (BM01-QTS-XNK) | Mẫu số 1 phần IV Phụ lục I Thông tư 38/2025/TT-BCT |
6. Quy trình giải quyết
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 02 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. (Ưu tiên hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn, bổ sung hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức qua tài khoản của tổ chức, cá nhân tại Cổng dịch vụ công quốc gia. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ, gửi cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và gửi Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ đã số hóa đến phòng Xuất nhập khẩu-Thị trường và thương nhân nước ngoài (XNK-TT&TNNN) của Sở Công Thương. | 01 |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng XNK-TT&TNNN | Phân công cho cán bộ thuộc phòng thụ lý, giải quyết | 02 |
Bước 3 | Cán bộ phòng XNK-TT&TNNN | Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ để thương nhân bổ sung hồ sơ (nêu rõ lý do) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì lập tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét. | 07 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, duyệt nội dung dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 02 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt và chuyển đến bộ phận Văn thư Sở | 02 |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 01 |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND Thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 04 |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND Thành phố | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND Thành phố | 02 |
Bước 10 | Văn thư Văn phòng UBND Thành phố | - Lấy số, đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC. - Phát hành kết quả giải quyết TTHC. | 01 |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử - Thông báo và trả kết quả (bản giấy) để trả cho tổ chức/cá nhân có yêu cầu | Không tính thời gian |
Tổng thời gian: 24 giờ làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC
Trách nhiệm | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả | - Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy. | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công/Điểm phục vụ hành chính công đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
|
|
BM01- QTS-XNK
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: V/v đăng ký hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản theo Hiệp định VJEPA | …, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cơ quan cấp phép tỉnh/thành phố …
Căn cứ Thông tư số ……….. ngày …………….. của Bộ Công Thương
Thương nhân (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt): ..................................
Giấy đăng ký kinh doanh số: .................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: ..............................................................
E-mail: ....................................................................................................................
Địa chỉ giao dịch:....................................................................................................
Đề nghị Cơ quan cấp phép xác nhận giấy hạn ngạch thuế quan xuất khẩu đối với mật ong tự nhiên (mã HS 0409.00.00) theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu vào Nhật Bản cho năm tài khoá của Nhật Bản (*) 20… với số lượng là: ............ tấn (bằng chữ: ………………………………………..).
* Ghi chú: Năm tài khoá của Nhật Bản bắt đầu từ 01 tháng 4 đến 31 tháng 3 của năm sau đó.
Nơi nhận: | CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU |
Quyết định 1419/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1419/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Cù Ngọc Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra