- 1Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1413/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Cản cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Căn cứ Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 914/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh, bao gồm: Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (đính kèm Danh mục số 1) và Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (đính kèm Danh mục số 2).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử căn cứ Quyết định này và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức chỉnh lý, xác định giá trị và lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ 1
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Bản Danh mục này dùng làm cơ sở cho công tác thu thập để xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
- Bản Danh mục này được áp dụng đối với cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Các cơ quan, tổ chức vận dụng bản Danh mục này để làm căn cứ xem xét, lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Thành phần hồ sơ, tài liệu quản lý chuyên ngành (còn gọi là tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ) khi xác định giá trị để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh cần căn cứ vào quy định thời hạn bảo quản của ngành.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC
1. Thành phần hồ sơ, tài liệu được thống kê trong Danh mục này được chia thành 13 nhóm, gồm:
Nhóm 1. Tài liệu tổng hợp: Bao gồm những hồ sơ, tài liệu mang tính chất tổng hợp chung về các mặt hoạt động của cơ quan, không thuộc các lĩnh vực hoạt động cụ thể nào trong các nhóm còn lại;
Nhóm 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê;
Nhóm 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động;
Nhóm 4. Tài liệu lao động, tiền lương;
Nhóm 5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán;
Nhóm 6. Tài liệu đầu tư, xây dựng;
Nhóm 7. Tài liệu khoa học công nghệ;
Nhóm 8. Tài liệu hợp tác quốc tế;
Nhóm 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực;
Nhóm 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng;
Nhóm 11. Tài liệu pháp chế;
Nhóm 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở;
Nhóm 13. Tài liệu của tổ chức chính trị, chính trị - xã hội;
2. Trong quá trình tiến hành xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, các cơ quan, tổ chức cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan để xây dựng Bảng Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan cho phù hợp.
- Mức xác định thời hạn bảo quản cụ thể cho mỗi hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Quyết định này.
- Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này nhưng trong quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương có giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung vào Phông hoặc Khối tài liệu của cơ quan và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Phần II
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
| 1. Tài liệu tổng hợp |
|
1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan | Vĩnh viễn |
2 | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác; chuyên đề; giao ban năm | Vĩnh viễn |
3 | Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết bình, giải trình Quốc hội, Chính phủ | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
| 2.1. Tài liệu quy hoạch |
|
4 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng thể | Vĩnh viễn |
5 | Hồ sơ về việc phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án | Vĩnh viễn |
| 2.2. Tài liệu kế hoạch |
|
6 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan | Vĩnh viễn |
7 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm | Vĩnh viễn |
| 2.3. Tài liệu thống kê |
|
8 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hàng năm của cơ quan | Vĩnh viễn |
9 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản | Vĩnh viễn |
| 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
|
| 3.1. Tài liệu tổ chức |
|
10 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan được phê duyệt | Vĩnh viễn |
11 | Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức | Vĩnh viễn |
12 | Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức | Vĩnh viễn |
| 3.2. Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
|
13 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
14 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm | Vĩnh viễn |
15 | Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
| 4. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
16 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| 5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
17 | Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
18 | Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác, tài sản là nhà, đất | Vĩnh viễn |
19 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc, vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| 6. Tài liệu đầu tư, xây dựng |
|
20 | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu được phê duyệt | Vĩnh viễn |
21 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu | Vĩnh viễn |
22 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu | Vĩnh viễn |
23 | Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu | Vĩnh viễn |
24 | - Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng) - Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công-nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình | Vĩnh viễn |
| 7. Tài liệu khoa học công nghệ |
|
25 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức | Vĩnh viễn |
26 | Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước | Vĩnh viễn |
27 | Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ | Vĩnh viễn |
28 | Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước | Vĩnh viễn |
29 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Vĩnh viễn |
| 8. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
30 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
31 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
33 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
34 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
35 | Hồ sơ đoàn ra, ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
36 | Hồ sơ đoàn vào, ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
37 | Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì...) | Vĩnh viễn |
| 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực |
|
38 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
39 | Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
|
40 | Hồ sơ Hội nghị điển hình tiên tiến | Vĩnh viễn |
41 | Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân; các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
| 11. Tài liệu pháp chế |
|
42 | Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
43 | Hồ sơ tổ chức tổng kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
44 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
| 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
|
45 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước | Vĩnh viễn |
46 | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan - Văn bản quy phạm pháp luật - Các văn bản hành chính | Vĩnh viễn |
| 13. Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội |
|
| 13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
47 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
48 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác, báo cáo chuyên đề tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
49 | Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
| 13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
50 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
51 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
| 13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
52 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
53 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
54 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lỏn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
| 13.4. Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh |
|
55 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
56 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
DANH MỤC SỐ 2
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Bản Danh mục này dùng làm cơ sở cho công tác thu thập để xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
- Bản Danh mục này được áp dụng đối với cơ quan Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố (sau đây viết tắt là HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện) thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện vận dụng bản Danh mục này để làm căn cứ xem xét, lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC
1. Thành phần hồ sơ, tài liệu được thống kê trong Danh mục này được chia thành 3 nhóm, gồm: Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân, nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân và nhóm tài liệu về hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
a) Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân
b) Nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân được phân chia thành các nhóm:
Nhóm 1. Tài liệu Nội vụ;
Nhóm 2. Tài liệu Quốc phòng, an ninh;
Nhóm 3. Tài liệu Dân tộc;
Nhóm 4. Tài liệu Tư pháp;
Nhóm 5. Tài liệu Kế hoạch và đầu tư;
Nhóm 6. Tài liệu Tài chính;
Nhóm 7. Tài liệu Công thương;
Nhóm 8. Tài liệu Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Nhóm 9. Tài liệu Giao thông vận tải;
Nhóm 10. Tài liệu xây dựng và quy hoạch kiến trúc;
Nhóm 11 .Tài liệu Tài nguyên môi trường;
Nhóm 12. Tài liệu Văn hóa, thể thao và du lịch;
Nhóm 13. Tài liệu Giáo dục và đào tạo;
Nhóm 14. Tài liệu Y tế;
Nhóm 15. Tài liệu Ngoại vụ;
Nhóm 16. Tài liệu của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
c) Nhóm tài liệu về hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
2. Trong quá trình tiến hành xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh, các cơ quan, tổ chức cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động để xây dựng Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan cho phù hợp.
- Mức xác định thời hạn bảo quản cụ thể cho mỗi hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Quyết định này.
- Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này nhưng trong quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số Hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương có giá trị bảo quản vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung vào Phông hoặc Khối tài liệu của cơ quan và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Phần II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
TT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
(1) | (2) | (3) |
I. | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | |
1 | Hồ sơ về các kỳ họp của Hội đồng nhân dân | Vĩnh viễn |
2 | Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân | Vĩnh viễn |
3 | Hồ sơ về việc phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Vĩnh viễn |
4 | Hồ sơ về việc trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê chuẩn | Vĩnh viễn |
5 | Hồ sơ về việc phê chuẩn giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã | Vĩnh viễn |
6 | Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật | Vĩnh viễn |
7 | Hồ sơ về việc phê duyệt thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ dân phố; đặt tên, đổi tên tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân | Vĩnh viễn |
8 | Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp | Vĩnh viễn |
9 | Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý | Vĩnh viễn |
10 | Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa phương | Vĩnh viễn |
11 | Hồ sơ về việc xây dựng các quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân | Vĩnh viễn |
II. | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
| 1. Tài liệu Nội vụ |
|
| 1.1. Xây dựng chính quyền |
|
12 | Hồ sơ về việc tổng hợp cơ cấu ngạch công chức của cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt | Vĩnh viễn |
13 | Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức hoạt động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân | Vĩnh viễn |
| 1.2. Địa giới hành chính |
|
14 | Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu được phê duyệt | Vĩnh viễn |
15 | Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt | Vĩnh viễn |
16 | Hồ sơ về việc quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Vĩnh viễn |
17 | Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính | Vĩnh viễn |
18 | Hồ sơ về việc giải quyết tranh chấp địa giới hành chính | Vĩnh viễn |
19 | Hồ sơ về các khu vực địa giới đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận động địa chất | Vĩnh viễn |
| 1.3. Quản lý hội |
|
20 | Hồ sơ về việc cho phép đặt văn phòng đại diện của hội ở địa phương | Vĩnh viễn |
| 1.4. Quản lý về lưu trữ |
|
21 | Hồ sơ về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức; Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh | Vĩnh viễn |
| 1.5. Quản lý về tôn giáo |
|
22 | Hồ sơ, tài liệu về việc giải quyết các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu Quốc phòng, an ninh |
|
| 2.1. Quân sự, quốc phòng |
|
23 | Hồ sơ về việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân | Vĩnh viễn |
24 | Hồ sơ về việc tuyển quân hằng năm | Vĩnh viễn |
| 2.2. An ninh trật tự |
|
25 | Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh quốc gia trên địa bàn | Vĩnh viễn |
26 | Hồ sơ về việc ban hành Danh mục bí mật nhà nước | Vĩnh viễn |
| 3. Tài liệu Dân tộc |
|
27 | Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
28 | Hồ sơ về việc xác định xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù | Vĩnh viễn |
29 | Hồ sơ về việc quyết định công nhận, bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
30 | Hồ sơ về việc xác định hôn nhân cận huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
| 4. Tài liệu Tư pháp |
|
| 4.1. Hộ tịch, nuôi con nuôi |
|
31 | Hồ sơ về giải quyết việc nuôi con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật | Vĩnh viễn |
| 4.2. Trợ giúp pháp lý, luật sư |
|
33 | Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | Vĩnh viễn |
34 | Tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức và hoạt động tư vấn pháp luật trên địa bàn | Vĩnh viễn |
| 4.3. Công chứng |
|
35 | Hồ sơ về việc phê duyệt đề án thành lập, chuyển đổi, giải thể Phòng Công chúng | Vĩnh viễn |
36 | Hồ sơ về việc cho phép thành lập, thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập Văn phòng công chúng | Vĩnh viễn |
| 4.4. Giám định tư pháp, đấu giá tài sản và Thừa phát lại |
|
37 | Hồ sơ về việc quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động, thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Vĩnh viễn |
38 | Hồ sơ về việc phê duyệt đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương | Vĩnh viễn |
39 | Hồ sơ về việc thành lập, chuyển đổi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Vĩnh viễn |
| 5. Tài liệu Kế hoạch và đầu tư |
|
| 5.1. Quy hoạch, kế hoạch |
|
40 | Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội | Vĩnh viễn |
41 | Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh, thành phố | Vĩnh viễn |
42 | Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cho các sở, ngành, huyện, thị | Vĩnh viễn |
| 5.2. Đầu tư, vốn |
|
43 | Hồ sơ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân | Vĩnh viễn |
44 | Hồ sơ về việc phê duyệt danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất | Vĩnh viễn |
| 5.3. Quản lý đấu thầu, doanh nghiệp |
|
45 | Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Vĩnh viễn |
46 | Hồ sơ về việc thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước | Vĩnh viễn |
| 6. Tài liệu Tài chính |
|
| 6.1. Ngân sách |
|
47 | Hồ sơ về việc giao dự toán thu chi ngân sách hằng năm cho tỉnh, thành phố; các sở, ngành và huyện, thị | Vĩnh viễn |
48 | Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng năm | Vĩnh viễn |
49 | Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách | Vĩnh viễn |
50 | Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh phân bố vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành | Vĩnh viễn |
51 | Hồ sơ về việc phát hành trái phiếu và các hình thức vay nợ khác của địa phương | Vĩnh viễn |
| 6.2. Tài sản công |
|
52 | Hồ sơ về việc xử lý đối với tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương | Vĩnh viễn |
| 6.3. Tài chính đối với các quỹ, doanh nghiệp |
|
53 | Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án thành lập và hoạt động của các quỹ | Vĩnh viễn |
54 | Hồ sơ về việc phân công đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp | Vĩnh viễn |
| 6.4. Thuế, phí, lệ phí |
|
55 | Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu thu thuế, phí, lệ phí hằng năm | Vĩnh viễn |
| 7. Tài liệu Công thương |
|
| 7.1. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
|
56 | Hồ sơ về việc thực hiện các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn | Vĩnh viễn |
57 | Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Vĩnh viễn |
58 | Hồ sơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp | Vĩnh viễn |
59 | Hồ sơ về việc quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế... | Vĩnh viễn |
60 | Hồ sơ về việc phê duyệt quy trình vận hành đơn hồ thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý; phương án ứng phó tình huống khẩn cấp | Vĩnh viễn |
61 | Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp | Vĩnh viễn |
62 | Hồ sơ về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề | Vĩnh viễn |
| 7.2. Thương mại |
|
63 | Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu | Vĩnh viễn |
64 | Hồ sơ về việc đặt các cơ quan đại diện thương mại nước ngoài trên địa bàn | Vĩnh viễn |
| 8. Tài liệu Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
| 8.1. Lâm nghiệp |
|
65 | Hồ sơ về việc xác lập các khu rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất | Vĩnh viễn |
66 | Hồ sơ về việc phê duyệt các phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã | Vĩnh viễn |
67 | Hồ sơ về việc quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp | Vĩnh viễn |
| 8.2. Thủy sản |
|
68 | Hồ sơ về việc xác lập các khu bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa | Vĩnh viễn |
69 | Hồ sơ về việc giao, cho thuê, thu hồi mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản | Vĩnh viễn |
| 8.3. Thủy lợi |
|
70 | Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý, Công trình đặc biệt, cấp I | Vĩnh viễn |
| 8.4. Phát triển nông thôn |
|
71 | Hồ sơ về việc phát triển nông thôn, xây dựng nông thôn mới | Vĩnh viễn |
| 9. Tài liệu Giao thông vận tải |
|
72 | Hồ sơ về việc quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Vĩnh viễn |
73 | Hồ sơ về việc quyết định phân loại, điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác | Vĩnh viễn |
74 | Hồ sơ về việc thỏa thuận các vấn đề liên quan đến đường thủy nội địa | Vĩnh viễn |
| 10. Tài liệu Xây dựng và quy hoạch, kiến trúc |
|
| 10.1. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
75 | Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Vĩnh viễn |
| 10.2. Đầu tư xây dựng |
|
76 | Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng, Công trình nhóm A, B | Vĩnh viễn |
| 10.3. Phát triển đô thị |
|
77 | Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án công nhận đô thị loại V | Vĩnh viễn |
| 10.4. Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
|
78 | Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng các công trình cấp nước, thoát nước | Vĩnh viễn |
79 | Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn | Vĩnh viễn |
80 | Hồ sơ về việc ban hành danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế | Vĩnh viễn |
81 | Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng | Vĩnh viễn |
| 10.5. Nhà ở |
|
82 | Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội | Vĩnh viễn |
83 | Hồ sơ về việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội | Vĩnh viễn |
84 | Hồ sơ về việc quyết định thu hồi quỹ đất thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới | Vĩnh viễn |
| 10.6. Thị trường bất động sản, vật liệu xây dựng |
|
85 | Hồ sơ về việc cho phép chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp | Vĩnh viễn |
86 | Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng | Vĩnh viễn |
| 11. Tài liệu Tài nguyên và môi trường |
|
| 11.1. Đất đai |
|
87 | Hồ sơ về việc phê duyệt phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến tùng đơn vị hành chính cấp huyện | Vĩnh viễn |
88 | Hồ sơ về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa | Vĩnh viễn |
89 | Hồ sơ về việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trưng dụng đất | Vĩnh viễn |
90 | Hồ sơ về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư | Vĩnh viễn |
| 11.2. Tài nguyên khoáng sản |
|
91 | Hồ sơ về việc khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Vĩnh viễn |
92 | Hồ sơ về việc phát hiện khoáng sản mới | Vĩnh viễn |
93 | Hồ sơ về việc thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân | Vĩnh viễn |
94 | Hồ sơ về việc phê duyệt đề án đóng cửa mỏ | Vĩnh viễn |
| 11.3. Môi trường |
|
95 | Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Vĩnh viễn |
96 | Hồ sơ về việc cấp giấy phép nuôi trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Vĩnh viễn |
97 | Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử công nhận các danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của ASEAN, Khu dự trữ sinh quyển thế giới: Được công nhận | Vĩnh viễn |
| 11.4. Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
|
98 | Hồ sơ về việc giao, công nhận, cho phép trả lại khu vực biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân | Vĩnh viễn |
| 12. Tài liệu Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
| 12.1. Văn hóa |
|
99 | Hồ sơ về việc phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử | Vĩnh viễn |
100 | Hồ sơ về việc đề nghị công nhận bảo vật quốc gia, được công nhận | Vĩnh viễn |
101 | Hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia, được công nhận | Vĩnh viễn |
102 | Hồ sơ phê duyệt, công nhận di tích | Vĩnh viễn |
103 | Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương | Vĩnh viễn |
| 12.2. Thể thao |
|
104 | Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương | Vĩnh viễn |
| 12.3. Du lịch |
|
105 | Hồ sơ về việc đề nghị công nhận khu du lịch quốc gia, được công nhận | Vĩnh viễn |
106 | Hồ sơ về việc công nhận khu du lịch và điểm du lịch tại địa phương | Vĩnh viễn |
| 13. Tài liệu Giáo dục và đào tạo |
|
107 | Hồ sơ về việc đề nghị công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, được công nhận | Vĩnh viễn |
108 | Hồ sơ về việc đề nghị công nhận đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục, được công nhận | Vĩnh viễn |
| 14. Tài liệu Y tế |
|
109 | Hồ sơ về việc công nhận xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế | Vĩnh viễn |
110 | Hồ sơ về việc quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên địa bàn | Vĩnh viễn |
| 15. Tài liệu Ngoại vụ |
|
| 15.1. Ngoại giao văn hóa, lãnh sự và bảo hộ công dân |
|
111 | Hồ sơ về việc xây dựng, đệ trình Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận các loại hình danh hiệu văn hóa thế giới | Vĩnh viễn |
| 15.2. Biên giới lãnh thổ quốc gia |
|
112 | Hồ sơ về việc thực hiện điều ước quốc tế về biên giới, lãnh thổ quốc gia | Vĩnh viễn |
113 | Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề nảy sinh trên biên giới đất liền, trên biển tại địa phương | Vĩnh viễn |
114 | Hồ sơ về việc xây dựng duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới | Vĩnh viễn |
115 | Hồ sơ về việc bảo vệ mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới | Vĩnh viễn |
| 15.3. Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
|
116 | Hồ sơ về việc ký kết các thỏa thuận quốc tế | Vĩnh viễn |
| 16. Tài liệu về hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | |
117 | Tập lưu văn bản đi của Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố | Vĩnh viễn |
- 1Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1413/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực