Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1412/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 25/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:

1. Khối lượng thực hiện

Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2023 là 161,449 km, với tổng diện tích tưới 11.093,8 ha.

2. Kinh phí hỗ trợ

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 62.122 triệu đồng; bao gồm: hỗ trợ xi măng 12.846,6 tấn (quy đổi thành tiền 20.204 triệu đồng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền 41.918 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện, thị xã

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Tổng cộng (triệu đồng)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG CỘNG

161,449

11.093,8

62.122

12.846,6

20.204

41.918

1

An Lão

7,840

78,8

1.339

329,4

518

821

2

Hoài Ân

18,270

637,0

7.759

1.135,1

1.788

5.972

3

Hoài Nhơn

10,706

419,0

2.628

561,4

882

1.746

4

Phù Mỹ

19,878

1.090,0

4.802

1.208,3

1.902

2.899

5

Phù Cát

18,392

1.429,0

5.640

1.503,9

2.367

3.273

6

An Nhơn

33,824

1.680,0

15.763

2.792,6

4.391

11.372

7

Tuy Phước

26,091

3.991,0

12.792

3.474,9

5.459

7.333

8

Tây Sơn

21,628

1.676,0

10.263

1.545,8

2.432

7.831

9

Vĩnh Thạnh

4,820

93,0

1.135

295,4

465

670

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

7,840

78,8

 

 

 

 

1.339

329,4

518

821

1

Xã An Tân

 

 

 

1,840

19,4

 

 

 

 

219

53,4

85

134

1.1

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 1)

Tuyến kênh N2-2

Đồng Xoài

Thôn Thanh Sơn

0,330

3,8

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

39

9,6

15

24

1.2

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 2)

Tuyến kênh N1-1

Đồng Lao

Thôn Tân Lập

0,350

4,6

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

42

10,2

16

26

1.3

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 3)

Đồng Trước

Ruộng suối

Thôn Tân Lập

0,490

4,6

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

58

14,2

23

36

1.4

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 4)

Rộc bà chiến

Hóc Miếu

Thuận An

0,250

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

30

7,3

12

18

1.5

Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 5)

Hóc Vệ

Đồng Cây Xanh

Gò Đồn

0,420

3,4

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

50

12,2

19

31

2

Xã An Vinh

 

 

 

0,200

3,4

 

 

 

 

24

5,8

9

15

2.1

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Xanh (đoạn nối tiếp)

Kênh mương ruộng Xanh

Đồng ruộng Xanh

Thôn 3

0,200

3,4

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

3

Xã An Quang

 

 

 

1,700

7,0

 

 

 

 

258

59,5

94

165

3.1

Kiên cố hóa kênh mương Nước Ó

Đập Nước ó

Ruộng bà Nghi

Thôn 2

1,000

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

152

35,0

55

97

3.2

Kiên cố hóa kênh mương Suối Cát

Đập Suối cát

Ruộng bà Rách

Thôn 3

0,700

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

106

24,5

39

68

4

Xã An Dũng

 

 

 

0,600

7,0

 

 

 

 

71

17,4

28

44

4.1

Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng Mít

Ruộng Ông Thiết

Ruộng Ông Thây

Thôn 2

0,300

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

4.2

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 1)

Ruộng Ông Khua

Ruộng Ông Tế

Thôn 4

0,100

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

12

2,9

5

7

4.3

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 2)

Ruộng Ông Trưng

Ruộng Ông Tháo

Thôn 3

0,200

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

5

Xã An Hưng

 

 

 

1,800

21,0

 

 

 

 

457

116,0

182

275

5.1

Tường chắn và tuyến kênh mương nước Loan thôn 1

Nước Loan

Giữa đồng

Thôn 4

0,700

10,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

197

50,4

79

118

5.2

KCH kênh mương thôn 3, thôn 5 xã An Hưng

Nối tiếp KM

Ruông thôn 5

Thôn 4

0,700

7,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

197

50,4

79

118

5.3

Tường chắn và KCH kênh mương thôn 5 xã An Hưng

Suối Cun

Đồng

Thôn 5

0,400

4,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

63

15,2

24

40

6

Xã An Trung

 

 

 

0,700

16,0

 

 

 

 

191

48,3

76

116

6.1

Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn

Ruộng ông Phốp

Ruộng ông Đom

Thôn 1

0,700

16,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

191

48,3

76

116

7

Thị trấn An Lão

 

 

 

1,000

5,0

 

 

 

 

119

29,0

46

73

7.1

Kiên cố hóa kênh mương đồng Vố

Giáp kênh bê tông hiện trang

Cuối đồng

Khu phố 2

1,000

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

119

29,0

46

73

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ÂN

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

18,270

637,0

 

 

 

 

7.759

1.135,1

1.788

5.972

1

Xã Ân Hảo Đông

 

 

 

1,370

81,0

 

 

 

 

1.041

144,2

226

815

1.1

Tuyến mương từ bèo sen đến cầu Đồng Đình

Từ bèo sen

Cầu Đồng Đình

Phước Bình

0,800

27,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

577

80,0

126

451

1.2

Mương BTXM tuyến từ ruộng ông Tài đến Tràn

Từ ruộng ông Tài

Đến Tràn

Bình Hòa Nam

0,270

26,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

195

27,0

42

152

1.3

Tuyến mương cát

Từ đường bê tông

Soi ông Sỹ

Bình Hòa Bắc

0,300

28,0

0,80

1,00

0,15

Động lực

270

37,2

59

211

2

Xã Ân Hảo Tây

 

 

 

0,600

28,0

 

 

 

 

234

30,6

48

186

2.1

Tuyến mương ruộng cây Sung thôn Tân Xuân

Ruộng ông Hồ Tấn Đạt

Ruộng bà Phạm Thị Văn

Tân Xuân

0,300

12,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

92

12,9

20

72

2.2

Tuyến mương bê tông đồng soi Vạn Trung

Ruộng ông Nguyễn Một

Ruộng bà Nguyễn Thị Sáu

Vạn Trung

0,300

16,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

142

17,7

28

114

3

Xã Ân Tín

 

 

 

0,200

10,0

 

 

 

 

100

13,2

21

79

3.1

Tuyến mương Năng An

Cống hộp qua đường

Ruộng ông Danh

Năng An

0,200

10,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

100

13,2

21

79

4

Xã Ân Hữu

 

 

 

3,900

122,0

 

 

 

 

1.656

241,8

382

1.274

4.1

KCH KM tuyến Đập dân đến đồng Hội Phú

Suối ngang

Đồng bàu

Phú Văn 1

0,800

25,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

324

49,6

78

246

4.2

KCH KM tuyến mương giữa ruộng đình

Giáp ngã 3 đường thôn (nối tiếp kênh củ)

Ruộng cạn

Xuân Sơn

0,950

29,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

462

58,9

93

369

4.3

KCH KM tuyến Hóc Tài đi mương ngang

Tiếp giáp kênh hóc tài

Mương chống ún

Liên Hội

0,500

17,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

203

31,0

49

154

4.4

KCH KM tuyến Nhà ông Đường đi đồng gốc đội 1 Hà Đông

Đập thồ lồ

Nà tạo giác

Hà Đông

0,950

28,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

385

58,9

93

292

4.5

KCH KM tuyến đập ván hương mương phèn - bàu Hà đông (Nối tiếp)

Kênh chính mương phèn

Nhà 4 Bàn

Hội Nhơn

0,700

23,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

284

43,4

69

215

5

Xã Ân Tường Đông

 

 

 

2,350

76,0

 

 

 

 

837

131,6

207

630

5.1

Kênh từ mương bê tông đến ruộng Cửa Linh

Ruộng ông Từng

Ruộng ông Vị

Diêu Tường

0,300

16,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

107

16,8

26

80

5.2

Kênh thôn Thạch Long 1 (Đoạn ruộng bà Thịnh đến ruộng Đồng Máng; Đoạn từ kênh N2 đến ruộng ông Giáp)

Ruộng bà Thịnh

ruộng ông Giáp

Thạch Long 1

0,650

19,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

231

36,4

57

174

5.3

Kênh mương Lộc Giang (Đoạn từ ruộng ông Hùng đến ruộng ông Anh; Đoạn từ ruộng ông ông An đến ruộng ông Minh

Ruộng ông Hùng

Ruộng ông Minh

Lộc Giang

0,400

15,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

142

22,4

35

107

5.4

Kênh mương thôn Trí Tường (Đoạn từ Kênh N2 đến ruộng bà Hiến, đoạn từ ruộng bà Hoàng đến mương bê tông)

Ruộng bà Hiến

Ruông

Trí Tường

1,000

26,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

356

56,0

88

268

6

Xã Ân Tường Tây

 

 

 

2,700

97,0

 

 

 

 

1.094

167,4

265

829

6.1

Tuyến mương Đồng chùa

đập dâng cây Thị

Vườn chuối 3 bà Ba

Tân Thạnh

0,800

26,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

324

49,6

78

246

6.2

Tuyến mương Đồng Xoài

Chùa Ông

Đồng sau

Phú Khương

0,800

27,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

324

49,6

78

246

6.3

Tuyến mương cấp 1

Mương cấp 1

Bờ suối

Phú Hữu 1

0,400

16,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

162

24,8

39

123

6.4

Tuyến mương xóm 4

Bê tông xóm 4

Rộc Lách

Phú Hữu 1

0,400

15,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

162

24,8

39

123

6.5

Tuyến Mương Phú Hữu 1

Bê tông

Rộc Đốc

Phú Hữu 1

0,300

13,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

122

18,6

29

92

7

Xã Ân Phong

 

 

 

2,000

71,0

 

 

 

 

795

119,6

188

607

7.1

Đập Đình đến ruộng Thái

Đập Đình

Ruộng Thái

An Chiểu

0,300

12,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

140

21,6

34

107

7.2

Cầu Sắt đến Cửa trường

Cầu sắt

Cửa trường

An Chiểu

0,700

25,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

284

43,4

69

215

7.3

Ruộng bà Nho đến Suối

Ruộng bà Nho

Suối

An Hòa

0,400

15,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

187

28,8

45

142

7.4

Trường mẫu giáo đội 3 đến nhà ông Lộc

Trường mẫu giáo đội 3

Nhà ông Lộc

An Thiện

0,600

19,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

184

25,8

40

144

8

Xã Ân Đức

 

 

 

3,200

98,0

 

 

 

 

1.245

188,7

297

947

8.1

Tuyến mương từ chân hố núi đến giáp mương BT Đội 4 Khoa Trường

Hố núi

Mương BT

Khoa Trường

0,400

12,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

157

23,6

37

120

8.2

Tuyến mương từ giáp Mương đồng chùa BT đến rộc Xe Bạn

Mương BT

Rộc Xe Bạn

Phú Thuận

0,950

29,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

373

56,1

88

285

8.3

Tuyến mương Từ Cửa Ông Thanh Đến Ân Đức 2

Cửa Ông Thanh

Ruộng Ông Hoàng

Thôn Phú Thuận

0,900

30,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

365

55,8

88

276

8.4

Tuyến mương từ mương BT đến ruộng Cây Bàng

Mương BT

Ruộng Cây Bàng

Khoa Trường

0,950

27,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

350

53,2

84

266

9

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

1,450

38,0

 

 

 

 

534

69,5

109

425

9.1

Kênh mương Từ nhà ông Thượng đến ngã 3 Lò ngói

Nhà ông Thượng

Ngã 3 Lò ngói

Hương Quang

0,500

14,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

184

21,5

34

151

9.2

Kênh mương Từ Nhà ông Nguyễn Văn Bình đến nhà ông Nguyễn Văn Cảnh

Nhà Nguyễn Văn Bình

Nhà Nguyễn Văn Cảnh

Nghĩa Điền

0,550

14,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

202

30,8

48

154

9.3

Kênh mương Từ Nhà ông Lực đến cuối ruộng Bờ Thành

Nhà ông Lực

Ruộng Bờ Thành

Bình Sơn

0,400

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

147

17,2

27

120

10

Xã Ân Mỹ

 

 

 

0,500

16,0

 

 

 

 

225

28,5

45

180

10.1

Tuyến từ ngã ba cây Mai ra rọ Voi

Ngã ba cây Mai

Rọ Voi

Đại Định

0,500

16,0

0,45

0,55

0,12

Động lực

225

28,5

45

180

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀI NHƠN

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

10,706

419,0

 

 

 

 

2.628

561,4

882

1.746

1

Xã Hoài Châu

 

 

 

0,822

25,0

 

 

 

 

187

48,5

76

111

1.1

Kiên cố tuyến mương từ cống Phách đến ruộng Ngãi

Cống Phách

Ruộng Ngãi

Tân An

0,822

25,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

187

48,5

76

111

2

Xã Hoài Phú

 

 

 

3,600

160,0

 

 

 

 

850

212,4

335

515

2.1

Bê tông tuyến mương từ Ngã Ba Đồng Triệu đến Rào Nhẫn

Ngã Ba Đồng Triệu

Rào Nhẫn

Mỹ Bình 2

1,200

60,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

283

70,8

112

172

2.2

Bê tông tuyến mương từ cống Cam Khổ đến cống ngõ Quốc, Đồng Quan

Cống cảm khổ

Ngõ Quốc Đồng Quan

Lương Thọ 2

1,400

50,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

330

82,6

130

200

2.3

Bê tông tuyến mương từ Ngõ Tong đến ngõ Đào Duy Trung

Ngõ Tong

Ngõ Đào Duy Trung

Lương Thọ 1

1,000

50,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

236

59,0

93

143

3

Xã Hoài Hảo

 

 

 

1,200

35,0

 

 

 

 

182

42,0

66

116

3.1

Xây dựng tuyến mương từ nhà Chung, Hội Phú đến Suối đập Cứu

Nhà Chung Hội Phú

Suối đập Cứu

Hội Phú

1,200

35,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

182

42,0

66

116

4

Phường Hoài Tân

 

 

 

1,300

80,0

 

 

 

 

326

81,0

127

200

4.1

Bê tông tuyến mương từ ngõ Sử đến cây Gòn, khu phố Đệ Đức 1

Ngõ Sử

Cây Gòn

Đệ Đức 1

1,000

50,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

273

69,0

108

165

4.2

Bê tông tuyến mương từ mương Lại Giang đến vùng Lương Sơn, khu phố An Dưỡng 2

Kênh Lại Giang

Vùng Lương Sơn

An Dưỡng 2

0,300

30,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

53

12,0

19

35

5

Phường Bồng Sơn

 

 

 

0,400

30,0

 

 

 

 

88

22,4

35

53

5.1

Bê tông tuyến mương nội đồng từ cửa lấy nước hồ Thiết Đính đến chân Lãi Tràn

Cửa lấy nước hồ Thiết Đính

Chân Lãi Tràn

Thiết Đính Bắc

0,400

30,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

88

22,4

35

53

6

Phường Hoài Xuân

 

 

 

3,384

89,0

 

 

 

 

994

155,1

243

752

6.1

Bê tông tuyến mương sau nhà Vân đến giáp bờ vùng (Thuận Thượng 1)

Sau nhà Vân

Giáp bờ vùng

Thuận Thượng 1

0,269

5,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

45

10,5

16

29

6.2

Bê tông tuyến mương sau nhà Lệ đến mương rút đồng quang (Thuận Thượng 2)

Sau nhà Lệ

Mương rút đồng quang

Thuận Thượng 2

0,204

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

31

7,1

11

20

6.3

Bê tông tuyến mương ruộng Chân đến mương rút đồng quang (Thuận Thượng 2)

Ruộng Chân

Mương rút đồng quang

Thuận Thượng 2

0,098

5,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

16

3,8

6

10

6.4

Bê tông tuyến mương cống Kha đến giáp ruộng Bảng (Thuận Thượng 2)

Cống Kha

Ruộng Bảng

Thuận Thượng 2

0,083

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

13

2,9

5

8

6.5

Bê tông tuyến mương từ ruộng Đoan đến Miễu (Song Khánh)

Ruộng Đoan

Miễu Song Khánh

Song Khánh

0,325

5,0

0,30

0,45

0,10

Động lực

108

12,7

20

88

6.6

Bê tông tuyến mương từ ruộng Oanh đến ruộng Lân (Song Khánh)

Ruộng Oanh

Ruộng Lân

Song Khánh

0,250

5,0

0,30

0,45

0,10

Động lực

83

9,8

15

68

6.7

Bê tông tuyến mương từ ruộng Chính đến trùm Lang (Song Khánh)

Ruộng Chính

Trùm Lang

Song Khánh

0,180

5,0

0,30

0,40

0,10

Động lực

55

6,3

10

45

6.8

Bê tông tuyến mương từ ruộng Lừng đến ruộng Trường rộc trước (Hòa Trung 1)

Ruộng Lừng

Ruộng Trường rộc trước

Hòa Trung 1

0,203

5,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

34

7,9

12

22

6.9

Bê tông tuyến mương ngõ Lức đến máng dài (Hòa Trung 2)

Ngõ Lức

Máng Dài

Hòa Trung 2

0,820

30,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

449

56,6

89

360

6.10

Bê tông tuyến mương sau nhà Nên đến sau nhà Tính (Vĩnh Phụng 1)

Sau nhà Nên

Sau nhà Tính

Vĩnh Phụng 1

0,182

5,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

31

7,1

11

19

6.11

Bê tông tuyến mương ruộng Lịch đến ruộng Trá (Vĩnh Phụng 1)

Ruộng Lịch

Ruộng Trá

Vĩnh Phụng 1

0,357

6,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

66

15,4

24

42

6.12

Bê tông tuyến kênh từ ruộng Thu đến bờ vùng Ngôn (Vĩnh Phụng 2)

Ruộng Thu

Bờ vùng Ngôn

Vĩnh Phụng 2

0,151

5,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

25

5,9

9

16

6.13

Bê tông tuyến kênh từ đường CTNN đến nền Chòi (Vĩnh Phụng 2)

Đường CTNN

Nền Chòi

Vĩnh Phụng 2

0,262

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

40

9,2

14

25

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm XD (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

19,878

1.090,0

 

 

 

 

4.802

1.208,3

1.902

2.899

1

Xã Mỹ Trinh

 

 

 

1,780

60,0

 

 

 

 

398

97,5

153

245

1.1

KCH kênh mương Gò Bóng

Nhà Thạnh

Nhà Hùng

Trinh Vân Nam

0,450

15,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

106

26,6

42

64

1.2

KCH kênh mương Nam đồng Vân An

Cầu máng

Đường bê tông

Trinh Vân Bắc

0,800

25,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

147

34,4

54

94

1.3

KCH kênh mương Đập Báu (đoạn cuối)

Nối tiếp kênh bê tông

Cảng Đập thể

Trung Bình

0,530

20,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

145

36,6

57

87

2

Xã Mỹ Chánh

 

 

 

1,984

160,0

 

 

 

 

763

212,5

334

429

2.1

KCH kênh mương đồng An Hoan

Đường ĐT 639

Mương tiêu

An Hoan

0,130

30,0

0,80

0,90

0,15

Trọng lực

54

15,1

24

30

2.2

KCH kênh mương đồng Công Trung

Kênh hồ Hố Trạnh

Kênh bê tông

Công Trung

0,656

40,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

159

40,7

64

95

2.3

KCH kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An

Nhà cô Loan

Cống nhà Tâm

Hiệp An, Chánh An

0,548

50,0

1,20

1,35

0,20

Trọng lực

397

118,4

186

211

2.4

Kiên cố hóa kênh mương đồng Lương Trung

Bờ đê sông Cạn

Mương tiêu Lương Trung

Lương Trung

0,650

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

153

38,4

60

93

3

Xã Mỹ Chánh Tây

 

 

 

0,500

20,0

 

 

 

 

82

18,5

30

53

3.1

KCH kênh mương từ Mả Tham đến kênh tiêu

Mả Tham

Kênh tiêu

Trung Thuận

0,500

20,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

82

18,5

30

53

4

Thị Trấn Bình Dương

 

 

 

1,401

65,0

 

 

 

 

280

66,7

105

175

4.1

KCH kênh mương Khu phố Dương Liễu Bắc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến 1: Từ ruộng ông Huệ đến mương ông Bằng

Ruộng ông Huệ

Mương ông Bằng

Khu phố Dương Liễu Bắc

0,367

7,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

65

14,7

23

42

- Tuyến 2: Từ Cầu ông Dâng đến cống cây Bằng

Cầu ông Dâng

Cống cây Bằng

0,133

10,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

33

8,8

14

20

- Tuyến 3: Từ Đám Bọng đến Đập Bứa

Đám Bọng

Đập Bứa

0,216

8,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

39

8,9

14

25

- Tuyến 4: Từ ruộng ông Thu đến ruộng ông Tài

Ruộng ông Thu

Ruộng Ông Tài

0,084

7,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

15

3,4

5

10

- Tuyến 5: Từ ruộng ông Thành đến ruộng ông Dũng

Tiếp giáp kênh bê tông

Ruộng ông Dũng

0,074

8,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

13

3,0

5

9

4.2

KCH kênh mương khu phố Dương Liễu Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến 1: Từ Đập Bì đến cây Dừa

Đập Bì

Cây Dừa

Khu phố Dương Liễu Nam

0,197

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

35

7,9

12

23

- Tuyến 2: Kênh mương Đập Huyền

Cống lấy nước

Giáp suối

0,090

8,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

23

5,9

9

13

- Tuyến 3: Từ mạch Mù U đến ruộng ông Tùng

Mạch Mù U

Ruộng ông Tùng

0,240

7,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

57

14,2

22

34

5

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

0,597

25,0

 

 

 

 

159

38,8

61

97

5.1

Kiên cố hóa kênh mương từ Ngõ Đấu đến mương Cạp

Kênh bê tông ngõ Đấu

Cống Mương Cạp

An Trinh

0,597

25,0

0,40

0,70

0,12

Trọng lực

159

38,8

61

97

6

Xã Mỹ Cát

 

 

 

2,104

280,0

 

 

 

 

618

161,3

253

365

6.1

Kiên cố hóa kênh mương từ nhà Lụa đến cống Đỗ Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến chính: Từ ngã tư nhà Lụa đến cống Đỗ Tuấn

Ngã tư nhà Lụa

Cống Đỗ Tuấn

Chánh Hội

0,414

70,0

0,80

0,80

0,15

Trọng lực

156

44,7

70

86

- Tuyến nhánh: Từ ruộng ông Nọ đến ruộng ông Ẩn

Ruộng ông Nọ

Ruộng ông Ẩn

0,330

50,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

90

22,8

36

54

6.2

Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Tường đến cống cây Sung

Nhà ông Tường

Cống cây Sung

Chánh Hội

0,760

80,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

207

52,4

82

125

6.3

Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Thế đến Lũng kinh

Nhà ông Thế

Lũng kinh

Trinh Long Khánh

0,600

80,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

164

41,4

65

99

7

Xã Mỹ Tài

 

 

 

0,080

10,0

 

 

 

 

19

4,7

7

11

7.1

KCH kênh mương đập dâng Ngõ Đến

Đập dâng Ngõ Đến

Ruộng ông Huynh

Mỹ Hội 3

0,080

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

19

4,7

7

11

8

Xã Mỹ Lợi

 

 

 

3,270

105,0

 

 

 

 

664

158,7

250

414

8.1

KCH kênh mương thôn Mỹ Phú Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến 1: Từ Gò Đá đến giáp kênh bê tông

Gò Đá

Giáp kênh bê tông

Mỹ Phú Bắc

0,120

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

28

7,1

11

17

- Tuyến 2: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Cầu Suối Cán

Kênh bê tông

Cầu suối Cán

0,480

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

113

28,3

45

69

- Tuyến 3: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Ngõ Trạm

Kênh bê tông

Ngõ Trạm

0,200

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

36

8,0

13

23

8.2

KCH kênh mương từ ruộng bà Hai đến ruộng ông Thanh

Ruộng bà Hai

Ruộng ông Thanh

Mỹ Phú Nam

0,700

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

125

28,0

44

81

8.3

KCH kênh mương từ cống qua đường số 3 đến Ngõ ông Ngà

Cống qua đường số 3

Ngõ ông Ngà

Phú Ninh Tây

0,400

10,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

72

16,4

26

46

8.4

KCH kênh mương từ nhà bà Cải đến cầu Đưng

Nhà bà Cải

Cầu Đưng

Phú Ninh Đông

0,300

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

71

17,7

28

43

8.5

KCH kênh mương thôn Chánh Khoan Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến 1: Từ lỗ đá Vườn Chòi đến Cầu Sắt

Tiếp giáp kênh bê tông

Cầu Sắt

Chánh Khoan Tây

0,400

20,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

100

26,4

41

59

- Tuyến 2: Từ ruộng ông Khiêm đến ruộng ông Kế

Ruộng ông Khiêm

Ruộng ông Kế

0,200

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

36

8,0

13

23

- Tuyến 3: Từ ruộng ông Xong đến ruộng ông Tiến

Ruộng ông Xong

Ruộng ông Tiến

0,150

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

27

6,0

9

17

- Tuyến 4: Từ ruộng ông Tới đến ruộng ông Mười Công

Ruộng ông Tới

Ruộng ông Mười Công

0,120

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

21

4,8

8

14

- Tuyến 5: Từ Cầu Đàng Róng đến ngõ ông Thạo

Cầu Đàng Róng

Ngõ ông Thạo

0,200

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

36

8,0

13

23

9

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

0,915

65,0

 

 

 

 

180

42,3

67

113

9.1

KCH kênh mương từ Cụm điều tiết Bắc Hồ Giàn Tranh đến Ngã ba Cửa Khuôn

Cụm điều tiết

Ngã ba Cửa Khuôn

Phước Thọ

0,270

20,0

0,40

0,6

0,12

Trọng lực

64

15,9

25

39

9.2

KCH kênh mương từ Cụm điều tiết số 3 đến đồng Cầu Ké

Cụm điều tiết số 3

Đồng Cầu Ké

Phước Thọ

0,535

30,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

97

21,9

35

62

9.3

KCH kênh mương từ Xoài Châu đến ruộng ông Hữu

Giáp kênh bê tông

Ruộng ông Hữu

Hội Phú

0,110

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

20

4,4

7

13

10

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

1,600

35,0

 

 

 

 

378

94,4

149

229

10.1

KCH kênh mương từ ruộng ông Trọng đến đường bê tông Đội 12

Ruộng ông Trọng

Đường bê tông đội 12

Vạn Định

1,000

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

236

59,0

93

143

10.2

KCH kênh mương từ Đập Thoại đến đồng sau An Tường

Đập Thoại

Ruộng ông Đệ

Cửu Thành - An Tường

0,600

15,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

142

35,4

56

86

11

Xã Mỹ An

 

 

 

0,267

20,0

 

 

 

 

67

17,6

28

39

11.1

KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc (tuyến chính)

Nhà ông Hiếu

Giáp kênh bê tông

Chánh Giáo

0,267

20,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

67

17,6

28

39

12

Xã Mỹ Quang

 

 

 

1,770

80,0

 

 

 

 

418

104,4

165

253

12.1

KCH kênh mương từ nhà bà Thinh đến Gò Ké

Nhà bà Thinh

Gò Ké

Trung Thành 2

0,850

35,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

201

50,2

79

122

12.2

KCH kênh mương từ bờ cảng Cường đến Ao Đôi

Bờ cảng Cường

Ao Đôi

Thôn Tân An- Bình Trị

0,920

45,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

217

54,3

86

132

13

Xã Mỹ Thọ

 

 

 

1,745

60,0

 

 

 

 

364

89,5

141

223

13.1

KCH kênh mương đập dâng Rộc Úm nối dài (từ ruộng ông Vũ đi đồng Cải Tạo)

Ruộng ông Vũ

Ruộng ông Long

Chánh Trực

0,464

15,0

0,35

0,40

0,10

Trọng lực

72

16,7

26

45

13.2

KCH kênh mương từ đồng Đá đi đồng Cải Tạo

Ruộng ông Hiền

Ruộng ông Sanh

Chánh Trực

0,599

15,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

146

37,1

59

87

13.3

KCH kênh mương phía Bắc Vỏ khổ Ao Hoang (từ ruộng ông Võ đến ruộng ông Thảnh)

Ruộng ông Võ

Ruộng ông Thảnh

Chánh Trực - Chánh Trạch 2

0,242

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

43

9,7

15

28

13.4

KCH kênh mương từ nhà ông Tiến đến nhà ông Dũng

Nhà ông Tiến

Nhà ông Dũng

Chánh Tường

0,440

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

104

26,0

41

63

14

Xã Mỹ Châu

 

 

 

1,385

85,0

 

 

 

 

298

73,0

115

183

14.1

KCH kênh mương từ ruộng ông Đức đến ruộng ông Hiếu

Ruộng ông Đức

Ruộng ông Hiếu

Quang Nghiễ m

0,540

15,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

98

22,1

35

63

14.2

KCH kênh mương Vườn Thiền (đoạn cuối)

Nối tiếp kênh bê tông

Ruộng ông Hồng

Quang Nghiễ m

0,080

10,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

15

3,4

5

9

14.3

KCH kênh mương Đập Lưu Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến chính: Nối tiếp từ kênh bê tông đến Ngõ ông Vinh

Kênh bê tông

Ngõ ông Vinh

Trà Thung

0,520

30,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

126

32,2

51

75

- Tuyến nhánh: Từ ruộng ông Hướng đến ruộng bà Nhị

Ruộng ông Hướng

Ruộng bà Nhị

0,245

30,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

60

15,2

24

36

15

Xã Mỹ Thành

 

 

 

0,480

20,0

 

 

 

 

113

28,3

45

69

15.1

KCH kênh mương từ ruộng ông Thanh đến ruộng ông Tuấn

Ruộng ông Thanh

Ruộng ông Tuấn

Xuân Bình Bắc

0,480

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

113

28,3

45

69

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng(tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

18,392

1.429,0

 

 

 

 

5.640

1.503,9

2.367

3.273

1

Xã Cát Thắng

 

 

 

4,090

304,0

 

 

 

 

1.390

381,8

601

788

1.1

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương qua xóm 6 Long Hậu - đến công rút An Muộn

Xóm 6

Cống rút

Long Hậu

1,100

68,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

406

114,4

180

226

1.2

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Từ tràn Miễu Bắc - giáp lù Lương Thị Tân

Miễu Bắc

Lù Thị Tân

Hưng Trị

0,870

52,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

244

62,6

98

146

1.3

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Nguyễn Kính - Mương Khai

Nhà Nguyễn Kính

Mương Khai

Mỹ Bình

0,980

62,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

362

101,9

161

201

1.4

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Thạnh ga - Mương 3 huyện

Cống điều tiết 2

Mương 3 huyện

Phú Giáo

0,490

57,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

138

35,3

55

82

1.5

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ Chùa Tịnh Quang - Mương 3 huyện

Chùa Tịnh Quang

Mương 3 huyện

Long Hậu

0,650

65,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

240

67,6

107

133

2

Xã Cát Lâm

 

 

 

1,500

40,0

 

 

 

 

332

84,0

132

200

2.1

Kênh BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp tuyến kênh N1-5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến Cầu Muộn)

Tràn Cửa Huệ

Cầu Muộn

Đại Khoang

1,500

40,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

332

84,0

132

200

3

Xã Cát Minh

 

 

 

3,400

76,0

 

 

 

 

1.216

325,8

513

703

3.1

Kiên cố hóa kênh mương: Tuyến từ cống Ba Quý đến Gò Đình An Trị

Cống Ba Quý

Gò Đình

Trung An

2,000

40,0

0,60

0,90

0,15

Trọng lực

792

216,0

340

452

3.2

Kiên cố hóa kênh mương: Tuyến từ Rộc Tum đến Sông Bến Đò

Cống Rộc Tum

Sông Bến Đò

Trung An

0,500

15,0

0,60

0,90

0,15

Trọng lực

198

54,0

85

113

3.3

Kiên cố hóa kênh mương tuyến: từ ngõ Phương đến Đinh Xuân Lộc

Ngõ Phương

Đinh Xuân Lộc

Trung Chánh

0,700

15,0

0,40

0,65

0,12

Trọng lực

176

43,4

69

107

3.4

Kiên cố hóa kênh mương tuyến: Từ Trí Cũ đến Ngõ Thống

Nhà Trí cũ

Ngõ Thống

Gia Thạnh

0,200

6,0

0,40

0,65

0,12

Trọng lực

50

12,4

20

31

4

Xã Cát Hanh

 

 

 

1,000

70,0

 

 

 

 

352

96,0

151

201

4.1

Kênh BTXM nội đồng xóm 1

Cửa nhà Sơn

Giáp đường BT

Tân Hóa Bắc

1,000

70,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

352

96,0

151

201

5

Xã Cát Tường

 

 

 

3,280

160,0

 

 

 

 

774

193,5

305

469

5.1

Kênh mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng cây Sung, thôn Phú Gia

Bộng Dầu

Đồng cây Sung

Thôn Phú Gia

0,800

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

189

47,2

74

114

5.2

Kênh mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng Sa Nan Tây, thôn Phú Gia

Bộng Dầu

Đồng Sa Nan Tây

Thôn Phú Gia

0,880

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

208

51,9

82

126

5.3

Kênh mương BTXM từ đám trũng xuống bờ Miếu

Đám trũng

Bờ Miếu

Thôn Chánh Lạc

1,200

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

283

70,8

112

172

5.4

Kênh mương BTXM từ cầu Bản đến Tân Khai

Cầu Bản

Tân Khai

Thôn Chánh Liêm

0,400

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

94

23,6

37

57

6

Xã Cát Sơn

 

 

 

0,800

20,0

 

 

 

 

108

26,0

41

67

6.1

Mương Gò Thà

Mương Hồ Thạch Bàn

Đuôi Gò Thà

Thôn Thạch Bàn Đông

0,300

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

6.2

Mương đồng Cây Trâm

Mương Hồ Thạch Bàn

Ruộng ông Phan Thanh Tình

Thôn Thạch Bàn Đông

0,300

10,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

6.3

Mương đuôi Đồng Lăng

Đồng Lăng

Ruộng ông Trình Văn Thủy

Thôn Thạch Bàn Tây

0,200

5,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

37

8,6

13

23

7

Xã Cát Hưng

 

 

 

1,950

290,0

 

 

 

 

808

226,9

357

451

7.1

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Lỗ Ông Trứ - Đường 202

Lỗ Ông Trứ

Đường 202

Hội Lộc

0,600

100,0

0,95

1,00

0,20

Trọng lực

278

78,0

123

155

7.2

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Nam bàu Giáng đến Đồng Lũy

Nam bàu Giáng

Đồng Lũy

Hưng Mỹ 1

0,350

50,0

0,95

1,20

0,18

Trọng lực

213

62,3

98

115

7.3

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến Bờ sông sa

Cây Trâm

Bờ sông sa

Hưng Mỹ 1

0,400

50,0

0,95

1,00

0,15

Trọng lực

185

52,0

82

103

7.4

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đồng Sình đến Đồng Gò Chùa

Đồng Sình

Đồng Gò Chùa

Mỹ Thuận

0,200

25,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

32

7,6

12

20

7.5

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Chanh đến Đồng Lộc

Cây Chanh

Đồng Lộc

Mỹ Thuận

0,200

25,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

30

7,0

11

19

7.6

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Mương BT đến Sân Kho

Mương BT

Sân Kho

Mỹ Thuận

0,200

40,0

0,70

0,75

0,15

Trọng lực

70

20,0

31

39

8

Xã Cát Nhơn

 

 

 

1,172

329,0

 

 

 

 

329

85,7

135

195

8.1

Từ lù đến hết cầu vượt

Từ lù

Cầu vượt

Chánh Nhơn

0,300

45,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

71

17,7

28

43

8.2

Trạm bơm chợ Đình đến ngõ Nguyễn Văn Dũng

Bê tông đê

Ngõ Nguyễn Văn Dũng

Chánh Mẫn

0,260

67,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

94

26,0

41

53

8.3

Tuyến BT nối tiếp Nhơn Phong đến giáp đường bê Tông Mương Thơm

Giáp mương BT Nhơn Phong

Giáp mương thơm

Chánh Mẫn

0,060

105,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

22

6,0

9

12

8.4

Tuyến: Từ mương cấp I đến trạm bơm lù Cây Gáo

Mương cấp I

Trạm bơm lù Cây Gáo

Đại Hữu

0,340

75,0

0,50

0,70

0,12

Trong lực

93

23,5

37

56

8.5

Tuyến: Từ Thị Luận đến Núi Đất Gia cố mái taluy đường BTXM

Mương Thị Luận

Giáp Núi

Chánh Mẫn

0,212

37,0

0,40

0,60

0,12

Trong lực

50

12,5

20

30

9

Thị trấn Cát Tiến

 

 

 

1,200

140,0

 

 

 

 

331

84,2

132

199

9.1

Kiến cố hóa kênh mương nội đồng thôn Trường Thạnh. Tuyến: Sông Cây Bông đến bờ chiếm trang ống Quần

Sông Cây Bông

Trang ống Quần

Trường Thạnh

0,750

55,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

205

51,8

81

124

9.2

Kiên cố hóa kênh mương Đồng cải tạo Phương Thái - Tân Tiến. Tuyến: Cầu Phương Thái - nhà bà Huỳnh Thị Tân

Cầu Phương Thái

Huỳnh Thị Tân

Tân Tiến

0,450

85,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

126

32,4

51

76

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ AN NHƠN

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng(thôn, khu vực)

Chiều dài(km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

33,824

1.680,0

 

 

 

 

15.763

2.792,6

4.391

11.372

1

Phường Đập Đá

 

 

 

1,052

76,0

 

 

 

 

540

106,9

168

372

1.1

Mương Gạo - Giác

Đám Cây Gạo Sơn

Đám Gạo Giác

KV Bằng Châu

0,157

11,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

79

10,4

16

62

1.2

Mương Vùng A - Mương Tiêu

Vùng A

Mương tiêu ông Sang

KV Mỹ Hòa

0,165

15,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

83

10,9

17

66

1.3

Mương Vùng B - Ông Điên

Vùng B

Đám ông Điên

KV Mỹ Hòa

0,130

15,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

65

8,6

13

52

1.4

Mương Đám Cát - Gò Me

Đám Cát

Gò Me

KV Bả Canh

0,165

10,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

41

10,9

17

24

1.5

Mương bờ Quang trên

Bờ quang 1

Bờ quang 5

KV Bả Canh

0,175

10,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

88

11,6

18

69

 

Mương Cửa Bấc

Cửa Bấc

Mương Cầu Ri

KV Bả Canh

0,260

15,0

0,85

1,35

0,20

Trọng lực

185

54,6

86

99

2

Phường Nhơn Thành

 

 

 

2,320

130,0

 

 

 

 

1.266

242,1

381

885

2.1

Kênh mương trạm bơm số 2 Lý Tây đoạn từ mương Bê tông Xi măng hiện trạng đến núi mò O

Mương Bê tông Xi măng

Núi mò O

KV Lý Tây

0,500

30,0

0,95

1,00

0,15

Động lực

463

65,0

103

360

2.2

Kênh mương trạm bơm đội 2 Đoạn từ mương Bê tông Xi măng hiện trạng đến đám ruộng ông Nguyễn Văn Hùng

Bê tông Xi măng hiện trạng

Đám ruộng ông Nguyễn Văn Hùng

KV Phú Thành

0,200

20,0

0,80

1,00

0,15

Động lực

180

24,8

39

141

2.3

Kênh mương đoạn từ kênh văn phong đến bờ bao sông Xanh

Kênh văn phong

Bờ bao sông Xanh

KV Phú Thành

0,670

30,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

245

68,3

107

137

2.4

Kênh mương đoạn từ Trạm bơm cũ đội 4 đến sông Xanh

Trạm bơm cũ đội 4

Sông Xanh

KV Phú Thành

0,650

30,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

237

66,3

104

133

2.5

Kênh mương đoạn từ Đám thuốc chuột đến đám Truông Sa

Đám thuốc chuột

Truông Sa

KV Vạn Thuận

0,300

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

142

17,7

28

114

3

Phường Nhơn Hòa

 

 

 

3,100

95,0

 

 

 

 

1.388

249,2

391

997

3.1

Kênh mương Việt

Gò Đình

Nhà ông Bùi Văn Hùng

Hòa Nghi

0,650

10,0

0,70

0,90

0,15

Động Lực

526

72,8

114

411

3.2

Kênh trạm bơm đội 3

Bờ ngự thủy

Bở dăm đám lớn

Long Quang

0,620

20,0

0,60

0,70

0,12

Động Lực

348

44,6

70

278

3.3

Mương Cầu Đất

Kênh N219

Ngõ Tống

Phụ Quang

0,650

40,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

183

46,8

73

109

3.4

Kênh mương Phèn

Đường bê tông

Đồng Dũng Quang

Trung Ái

0,780

15,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

219

56,2

88

131

3.5

Kênh mương lô 3

Mương lô 3

Bờ đắp

An Lộc

0,400

10,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

112

28,8

45

67

4

Xã Nhơn An

 

 

 

5,567

296,0

 

 

 

 

2.137

596,9

937

1.200

4.1

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1 đội 8: Từ Miếu Bạn đến Cánh Tuông

Miếu Bạn

Cánh Tuông

Tân Dân

0,225

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

81

22,5

35

46

- Đoạn 2 đội 7: Từ biền rào soi đến cây Thị

Rào Soi

Cây Thị

Tân Dân

0,222

12,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

80

22,2

35

45

4.2

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1 đội 6: Từ Cây Bàng đến Đầu cầu (B/sông)

Cây Bàng

Đầu cầu

Tân Dân

0,196

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

71

19,6

31

40

- Đoạn 2 đội 5: Từ Rào bộ phúng - Điểm cuối: Cống bộng

Rào Bộ Phúng

Cống Bộng

Tân Dân

0,260

16,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

94

26,0

41

53

4.3

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1 đội 6: Từ Sòng tác n/Hoàng đến Soi

Sòng tác n/hoàng

Soi dài

Tân Dân

0,155

17,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

56

15,5

24

32

- Đoạn 2 đội 5: Từ Chùa L/Đa - Điểm cuối: Mương BT đội 6

Chùa Long Đa

BT mương đội 6

Tân Dân

0,265

20,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

96

26,5

42

54

4.4

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1 đội 5: Từ Cây sung đến Bờ đỡ

Cây Sung

Bờ đỡ

Tân Dân

0,253

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

91

25,3

40

52

 

- Đoạn 2 đội 4: Từ P.V.Đương đến Bờ trước nghĩa địa

P.V.Đương

Bờ trước nghĩa địa

Tân Dân

0,216

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

78

21,6

34

44

- Đoạn 3 đội 4: Từ Miễu An Tải đến Mương Bộng

Miễu An Tải

Mương Bộng

Tân Dân

0,135

8,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

49

13,5

21

28

4.5

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đội 1 từ Máng Huệ đến Ngõ Thạnh

Máng Huệ

Ngõ Thạnh

Tân Dương

0,112

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

40

11,2

18

23

- Đoạn 2: Đội 2 từ Lù trạm bơm đến Máng nước HVT

Lù trạm bơm

Máng nước HVT

Tân Dương

0,247

24,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

89

24,7

39

50

4.6

Mương đội 4 (Điểm đầu: Đất sét - Điểm cuối: Đám Ng.V. Quý)

Đất sét

Đám Ng.V.Quý

Trung Định

0,400

28,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

144

40,0

63

82

4.7

Mương cấp 2 (Điểm đầu: Cống đội 4 - Điểm cuối: Cống sau nhà ông tấn)

Cống đội 4

Cống sau nhà ông Tấn

Tân Dân

0,516

33,0

0,95

1,20

0,18

Trọng lực

314

91,8

144

169

4.8

Mương đội 12 (Điểm đầu: Bờ tràng - Điểm cuối: Nhà Đặng Văn Yên)

Bờ tràng

Nhà Đặng Văn Yên

Trung Định

0,548

12,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

198

54,8

86

112

4.9

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1 đội 12: Từ Đám Lê Đình Bá đến Đám Trần Văn Vân

Đám Lê Đình Bá

Đám Trần Văn Vân

Trung Định

0,233

7,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

84

23,3

37

48

- Đoạn 2 đội 12: Từ Đám Nguyễn Thanh Thiên đến Bùng Binh Vườn

Đám Nguyễn Thanh Thiên

Bùng Binh Vườn dài

Trung Định

0,254

8,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

92

25,4

40

52

4.10

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đội 11 từ M, đất sét đến Đám Lê Văn Chín

M, Đất sét

Lê Văn Chín

Trung Định

0,290

7,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

105

29,0

46

59

- Đoạn 2: Đội 10 từ M, Ngang Thị Ngọt - Điểm cuối: Đám Thủ Đào

M, ngang Thị Ngọt

Đám Thủ Đào

Trung Định

0,300

10,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

108

30,0

47

61

4.11

Mương đội 2 (Điểm đầu: M.trạm bơm gò nà - Điểm cuối: đám 2 tự)

M. Trạm bơm Gò Nà

Đám 2 Tự

Thuận Thái

0,740

19,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

267

74,0

116

151

5

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

3,290

102,0

 

 

 

 

1.796

235,5

371

1.425

5.1

Mương Gò rừng

Khu dân cư

Giáp mương tiêu

Hiếu An

0,65

16,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

316

40,3

64

252

5.2

Mương Hạnh Vũ Đài

Bê tông Hạnh vũ đài

Truyền 1

Quan Quang

0,409

13,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

199

25,4

40

159

5.3

Mương Gò dông bờ neo

Mương bê tông

Giáp mương tiêu

Quan Quang

0,129

4,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

63

8,0

13

50

5.4

Mương cựu luôn

Mương cấp 1

Giáp mương tiêu

Quan Quang

0,239

8,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

116

14,8

23

93

5.5

Mương Cạnh Bườm

Mương bê tông

5% gần đường

An Hòa

0,24

8,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

117

14,9

24

93

5.6

Mương cỏ hôi

Mương bê tông

Giáp mương tiêu

An Hòa

0,357

10,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

174

22,1

35

139

5.7

Mương đám đìa

Đám đìa giáp bê tông

Giáp mương tiêu

Khánh Hòa

0,255

9,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

94

11,0

17

77

5.8

Mương Khánh Lễ

Tiếp nối bê tông

Giáp mương tiêu

Khánh Hòa

0,11

4,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

40

4,7

7

33

5.9

Mương Cu sâm

Hố bơm

Mương tiêu

Hiếu An

0,35

11,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

170

21,7

34

136

5.10

Mương Cựu Kiệt

Mương bê tông

mương tiêu

Quan Quang

0,191

5,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

93

11,8

19

74

5.11

Mương dưới nhà Hường

Bêtông cấp 1

Đồng xe dưới X9

Khánh Hòa

0,11

8,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

53

6,8

11

43

5.12

Mương tiêu Cầu Dương Liễu

Cầu Dương Liễu xóm 10

Cầu Khánh Lễ

Khánh Hòa

0,25

6,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

362

54,0

85

277

6

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

1,930

30,0

 

 

 

 

973

123,1

194

780

6.1

Tuyến mương ngõ 4 Long đến đất Sét

Ngõ 4 Long

Đất Sét

Đại Hòa

0,25

10

0,60

8,00

0,15

Động lực

180

25,0

39

141

6.2

Tuyến mương từ cấp I đến vườn Quan

Mương cấp I

Vườn Quan

Thạnh Danh

0,28

12

0,40

0,60

0,12

Động lực

132

16,5

26

106

6.3

Tuyến mương từ Bãi cát đến Bả Canh

Bãi cát

Bả Canh

Bắc Thuận

0,2

15

0,30

0,50

0,10

Động lực

71

8,0

13

58

6.4

Tuyến mương Mìn Lin đến Đám Nghễ

Mìn Lin

Đám Nghễ

Vân Sơn

0,45

16

0,40

0,60

0,12

Động lực

212

26,6

42

171

6.5

Tuyến mương Đồng xe đến mương Bê tông

Đồng xe

Mương Bê Tông

Bắc Nhạn Tháp

0,35

10,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

189

23,5

37

152

6.6

Tuyến mương từ Vận động mới đến Hầm

Từ Vận động mới

Hầm

Thiết Trụ

0,4

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

189

23,6

37

152

7

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

10,816

576,0

 

 

 

 

5.861

806,4

1.267

4.593

7.1

Kênh Gò Lăng Xay

Nối tiếp kênh BTXM

Đám ông Duy

Thiết Tràng

0,680

20,0

0,50

0,80

0,15

Động lực

479

65,3

103

376

7.2

Tuyến mương từ cống xả nước miễu Mỹ Trung đến giáp mương tiêu lớn

Cống xả nước

Giáp mương tiêu lớn

Hòa Phong

0,430

15,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

310

43,0

68

243

7.3

Tuyến Mương từ Đám Đùi đến giáp mương tiêu lớn

Đám đùi

Giáp mương tiêu lớn

Tân Kiều

0,700

20,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

505

70,0

110

395

7.4

Tuyến mương từ cống 4 Dũng đến giáp Gò Vuông

Cống 4 Dũng

Gò Vuông

Hòa Phong

0,800

25,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

389

49,6

78

310

7.5

Mương Ngõ Đình

Đường BT

Sau nhà 7 Tấn

Tân Đức

0,530

6,0

0,70

0,80

0,15

Động lực

392

55,1

87

305

7.6

Tuyến kênh từ bể nhả trạm bơm Bình Thạnh - cống chia nước cữa hành Bình Thạnh

Bể nhả trạm bơm Bình Thạnh

cống chia nước cữa hành Bình Thạnh

Hòa Phong

0,125

150,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

181

27,0

42

139

7.7

Kênh mương từ cống 5 Trung - giáp giáp cống xả ra sông Kôn

Cống 5 Trung

Cống xả ra sông Kôn

Tân Kiều

0,230

150,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

333

49,7

78

255

7.8

Kênh mương Rộc

Cống ngõ Thông Lý

Cầu An Tràng

Đại An

0,740

12,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

360

45,9

73

287

7.9

Kênh mương Bàu Dừa

Dọc đường Đại An đi Tân Đức

Xi phong Bàu Dừa

Đại An

0,140

30,0

0,95

1,30

0,20

Động lực

196

29,5

46

150

7.10

Kênh mương cải tạo trên Đại An

Cống đám 6 Lý

Giáp kênh Văn Phong

Đại An

0,450

6,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

192

25,2

40

153

7.11

Kênh mương cống xả nước trước trường mẫu giáo - đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)

Cống xả nước trước trường mẫu giáo

Đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)

Hòa Phong

0,375

15,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

160

21,0

33

127

7.12

Kênh cống 7 Bé - giáp đám dâu 9 Mùi

Cống 7 Bé

Giáp đám dâu 9 Mùi

Hòa Phong

0,850

10,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

363

47,6

75

288

7.13

Mương tưới hóc Chà Gai

Bờ Hữu

Mương tiêu Bầu Bái

Thuận Đức

0,240

5,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

117

14,9

24

93

7.14

Kênh tưới vùng xe ông Bốn - cống lú 7 Đạt

Vùng xe ông Bốn

Cống lú 7 Đạt

Tân Kiều

0,585

7,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

250

32,8

51

198

7.15

Tuyến nối kênh BTXM - lù Mẹo

Nối kênh BTXM

Lù Mẹo

Thiết Tràng

0,416

5,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

202

25,8

41

161

7.16

Kênh ruộng giống đội 3

Cống cây keo

Nối kênh bê tông cải tạo

Đại An

0,440

30,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

247

31,7

50

197

7.17

Kênh bờ tràn

Giáp mương Danh

Cầu Cả Lựu

Tân Đức

0,320

10,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

180

23,0

36

143

7.18

Kênh Khương

Mương Danh

Gò Sa

Tân Đức

0,450

12,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

166

19,4

30

135

7.19

Kênh Lệ Dâng

Kênh trạm bơm Tân Lệ (nhánh 1)

Cống Ô Thành

Tân Nghi

0,525

12,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

97

22,6

35

61

7.20

Kênh cổng làng nghề (phía Nam)

Kết nối mương Quành

Cầu ông Sũng

Nghĩa Hòa

0,410

6,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

230

29,5

46

184

7.21

Kênh cổng làng nghề (phía Bắc)

Kết nối mương Quành

Cầu ông Sũng

Nghĩa Hòa

0,410

7,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

230

29,5

46

184

7.22

Kênh mương vùng nghể

Kết nối mương Quành (bờ cản ngõ 8 Đào)

Cầu xi măng

Tân Nghi

0,350

5,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

170

21,7

34

136

7.23

Kênh vùng biền đội 6

Đập Nhì

Vùng Sậy

Tân Đức

0,215

5,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

40

9,2

14

25

7.24

Kênh vùng đất rau

Cống đất Sét

Lù cây Bún

Tân Đức

0,195

6,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

36

8,4

13

23

7.25

Kênh mương Đá

Đường bê tông Tân Đức

Gò Đá

Tân Đức

0,210

7,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

39

9,0

14

25

8

Xã Nhơn Tân

 

 

 

3,539

130,0

 

 

 

 

1.039

274,4

432

607

8.1

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng : Tuyến mương nối tiếp bê tông trước nhà ông Hải (Xuân Điền 1) đến Bầu Ó nối dài đến ruộng Ông Kiệt xóm Bồ Cạp

Trước nhà ông Hải

Ruộng Ông Kiệt

Nam Tượng 1

0,435

15,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

98

24,8

39

59

8.2

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng : Tuyến từ đầu mối kênh N8 sau nhà ông Tân rẽ đến ruộng Ông Giàu

Kênh N8

Ruộng Ông Giàu

Nam Tượng 1

0,300

10,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

68

17,1

27

41

8.3

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương tiêu sau nhà ông Nguyễn Văn Sáu đến cống Quốc lộ 19 dưới nhà ông 6 Luận

Sau nhà ông Nguyễn Văn Sáu

Dưới nhà ông 6 Luận

Nam Tượng 1

0,865

40,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

388

107,3

169

220

8.4

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương nối tiếp mương bê tông sau nhà ông Tiến đến giáp đường nhựa đi Xuân Thạnh ( bờ tràng)

Nối tiếp mương bê tông sau nhà ông Tiến

Giáp đường nhựa đi Xuân Thạnh

Nam Tượng 1

0,510

20,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

115

29,1

46

69

8.5

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương sau nhà ông Toàn- Gò Hiệp đến giáp mương bê tông sau HTX

Sau nhà ông Toàn- Gò Hiệp

Giáp mương bê tông sau HTX

Nam Tượng 1

0,425

10,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

96

24,2

38

57

8.6

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương nối tiếp mương bê tông Thị Hồng đến trụ điện ông 3 Dương

Nối tiếp mương bê tông Thị Hồng

Trụ điện ông 3 Dương

Nam Tượng 3

0,325

10,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

73

18,5

29

44

8.7

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến nối tiếp ruộng ông 3 Dương đến đường bê tông nối tiếp đến cống hộp ngoài trại ông 6 Thìn

Nối tiếp ruộng ông 3 Dương

Cống hộp ngoài trại ông 6 Thìn

Nam Tượng 3

0,220

15,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

99

27,3

43

56

8.8

Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương từ thác nước Đồn Đại Hàn chạy dọc kênh N4 nối tiếp ra đến mương tiêu rộc dừng

Từ thác nước Đồn Đại Hàn

Đến mương tiêu rộc dừng

Thọ Tân Bắc

0,459

10,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

103

26,2

41

62

9

Xã Nhơn Phong

 

 

 

1,010

160,0

 

 

 

 

453

80,0

126

327

9.1

BTXM tuyến mương dọc theo đám Bồ Đề đến cống Ông Hoàng

Cống Nhà ông Hoàng

Đám Bồ Đề

Kim Tài

0,140

50,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

63

17,4

27

36

9.2

BTXM tuyến mương từ Văn Đạo của cánh đồng nhỏ Liêm Lợi

Mương Văn Đạo

Đồng Nhỏ

Liêm Lợi

0,350

50,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

98

25,2

40

59

9.3

BTXM tuyến mương từ Ngõ Chùa đến ngã ba Đinh Hùng Kiệt

Ngã tư chùa

Ngã ba Đinh Hùng Kiệt

Thanh Giang

0,520

60,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

292

37,4

59

233

10

Xã Nhơn Phúc

 

 

 

1,200

85,0

 

 

 

 

310

78

124

186

10.1

Tuyến kênh mương Ngang - Bầu Lát

Mương Ngang

Bầu Lát

Nhơn Nghĩa Tây

0,700

40,0

0,50

0,65

0,12

Trọng lực

181

45,5

72

109

10.2

Tuyến kênh mương Càng Cua - Cây Sung

Càng Cua

Cây Sung

Nhơn Nghĩa Tây

0,500

45,0

0,50

0,65

0,12

Trọng lực

129

32,5

52

78

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TUY PHƯỚC

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

26,091

3.991,0

 

 

 

 

12.792

3.474,9

5.459

7.333

1

Xã Phước Hòa

 

 

 

1,822

260,0

 

 

 

 

821

233,4

367

454

1.1

Tuyến kênh N1-1

Xi phong

Tràn ông Ký

Thôn Bình Lâm

0,500

80,0

0,95

1,25

0,20

Trọng lực

340

102,5

161

179

0,400

80,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

180

49,6

78

102

1.2

Tuyến kênh đội 13 Kim Tây

Kênh bê tông

Đê

Thôn Kim Tây

0,570

55,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

206

57,0

89

116

1.3

Tuyến kênh đội 10 Kim Tây đội 19 Tùng Giản

Kênh bê tông

Kênh bê tông

Thôn Kim Tây thôn Tùng Giản

0,352

45,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

96

24,3

38

58

2

Xã Phước Thành

 

 

 

1,155

160,0

 

 

 

 

546

156,7

246

300

2.1

KCHKM đoạn từ Bạc Nén đến cầu Mương Dứa

Bạc Nén

Đường bê tông

Bình An 2

0,194

40,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

140

41,9

66

75

2.2

KCHKM đoạn từ cầu Mương Dứa đến bờ bạn ngã ba

Đường bê tông

Vũng Bà Chiểu

Bình An 2

0,190

40,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

138

41,0

64

73

2.3

KCHKM thượng lưu bờ bạn Đầu

Trại gà Minh Dư

Đường bê tông

Bình An 2

0,198

40,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

143

42,8

67

76

2.4

KCHKM đoạn từ đường bê tông đồng cây Xay đến ngõ Lý

Đồng cây Xay

Ngõ Lý

Bình An 2

0,573

40,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

124

30,9

49

76

3

Xã Phước Nghĩa

 

 

 

0,165

35,0

 

 

 

 

74

20,5

32

42

3.1

KCH kênh mương đoạn từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Xuân

Nhà ông Ngọ

Nhà ông Xuân

Hưng Nghĩa

0,165

35,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

74

20,5

32

42

4

Xã Phước Hưng

 

 

 

4,795

1.015,0

 

 

 

 

2.110

601,1

944

1.166

4.1

KCH kênh mương thôn An Cửu; Tuyến kênh tưới xóm 8 thôn An Cửu (Khẩu TAX3 Đám Lùn đến Trạm Nhất Châu Thanh Hậu)

Khẩu TAX3

Trạm Nhất

An Cửu

0,960

160,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

695

207,4

325

370

0,145

0,70

0,80

0,15

54

15,1

24

30

4.2

KCH kênh mương thôn Tân Hội; Tuyến từ Nam Gò Đậu đến giáp mương S1

kênh mương Gò Đậu

kênh mương S1

Tân Hội

0,800

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

289

80,0

126

163

4.3

KCH kênh mương thôn Tân Hội; Tuyến từ đường xóm 10 đến vùng ruộng xóm 12

Đường bê tông xóm 10

Vùng ruộng xóm 12, Lương Lộc

Tân Hội

0,470

140,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

170

47,0

74

96

0,390

0,80

0,85

0,15

154

43,7

69

86

4.4

KCH kênh mương thôn Háo Lễ; Tuyến kênh Đám Sân đến Phan Văn Mãi

Kênh mương Đám Sân

Cống Phan Văn Mãi

Háo Lễ

0,655

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

236

65,5

103

134

4.5

KCH kênh mương thôn Háo Lễ tuyến từ Võ Long Cư đến Cầu xóm 16

Trước nhà Võ Long Cư

Cầu xóm 16, Háo Lễ

Háo Lễ

0,290

110,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

105

29,0

46

59

4.6

KCH kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Đập Cùng xóm 19 đến Xã Tuyển

Đập Cùng xóm 19

kênh mương Xã Tuyển

Nho Lâm

0,255

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

92

25,5

40

52

4.7

KCH kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Bờ Bạn Chân Âm đến Thảm Sát Nho Lâm

Bờ Bạn Chân Âm

Khu thảm Sát Nho Lâm

Nho Lâm

0,500

135,0

0,75

0,85

0,15

Trọng lực

196

55,0

87

110

4.8

KCH kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Cầu Đình ra Chân Bầu

Cầu Đình

Chân Bầu

Nho Lâm

0,330

110,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

119

33,0

52

67

5

Xã Phước Hiệp

 

 

 

4,629

1.320,0

 

 

 

 

1.715

474,9

746

969

5.1

KCHKM tuyến Kênh tưới tiêu cải tạo

Cầu ông sư

Đồng cải tạo

Thôn Đại Lễ.

0,423

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

153

42,3

66

86

5.2

KCHKM tuyến Kênh N6 bờ táng đến bầu ngự

Kênh N6 bờ táng

Bầu Ngự

Thôn Giang Bắc

0,500

120,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

225

62,0

98

127

5.3

KCHKM tuyến Kênh Đầm từ cầu Đá đến vũng Bưng

cầu Đá

vũng Bưng

Thôn Giang Nam

0,500

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

181

50,0

79

102

5.4

KCHKM tuyến Kênh từ N1 đến nhà ông Khánh

Kênh từ N1

Nhà ông Khánh

Thôn Lục Lễ

0,260

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

94

26,0

41

53

5.5

KCHKM tuyến Kênh tù N1 đến nhà Thơm

Kênh tù N1

Nhà Thơm

Thôn Lục Lễ

0,370

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

134

37,0

58

75

5.6

KCHKM tuyến Kênh từ nhà Cẩn đến kênh N4 đội 3

Nhà Cẩn

Kênh N4

Thôn Luật Chánh

0,550

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

199

55,0

86

112

5.7

KCHKM từ kênh nhà Thính đến tây cửa chùa

Nhà Thính

Tây cửa chùa

Thôn Luật Chánh

0,376

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

136

37,6

59

77

5.8

KCHKM tuyến Kênh từ cầu Kỷ đến đám Võ Thị Phú

Cầu Kỷ

Đám Võ Thị Phú

Thôn Tuân Lễ

0,450

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

162

45,0

71

92

5.9

KCHKM tuyến từ kênh cầu nhà Thơ đến hầm ông Đông

Cầu nhà Thơ

Hầm ông Đông

Thôn Tuân Lễ

0,350

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

126

35,0

55

71

5.10

KCHKM tuyến Kênh từ nhà Chiến xuống giáp tổ 4

Nhà Chiến

Tổ 4

Thôn Tuân Lễ

0,450

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

162

45,0

71

92

5.11

KCHKM tuyến Kênh từ ngõ Khâm đến nhà Tặng

Ngõ Khâm

Nhà Tặng

Thôn Xuân Mỹ

0,400

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

144

40,0

63

82

6

Xã Phước Thuận

 

 

 

4,210

212,0

 

 

 

 

2.645

780,6

1.225

1.420

6.1

KCHKM tuyến kênh N89. Từ cầu ông Cụ, thôn Liêm Thuận - Giáp kênh ngầm lộc Hạ

Cầu ông Cụ

Giáp kênh ngầm lộc Hạ

Thôn Liêm Thuận

3,100

165,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

2244

669,6

1051

1194

6.2

KCHKM tuyến kênh Cổ Ngựa, thôn Liêm Thuận. Từ kênh TX14 -Giáp kênh TX12

Ngã 3 kênh TX14

Giáp kênh TX12

Thôn Liêm Thuận

0,590

25,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

213

59,0

93

120

6.3

KCHKM tuyến kho đội 1, thôn Liêm Thuận. Từ kênh TX12 -Giáp kênh N859

Ngã 3 kênh TX12

Giáp kênh N859

Thôn Liêm Thuận

0,520

22,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

188

52,0

82

106

7

Xã Phước An

 

 

 

2,020

340,0

 

 

 

 

1.159

341,6

537

622

7.1

KCHKM tuyến từ Ngõ Đồng-Cầu Máng thôn Thanh Huy 1

Ngõ Đồng

Cầu Máng

Thanh Huy 1

0,520

100,0

0,95

1,20

0,18

Trọng lực

316

92,6

146

171

7.2

KCHKM Mương Ngõ Văn đến Ao bà Tâm

Mương Ngõ Văn

Ao bà Tâm

An Hòa 1

0,900

120,0

0,90

1,10

0,18

Động lực

506

149,4

235

271

7.3

KCHKM tuyến từ Ngõ Duy đến Nghĩa địa Gò Đá

Ngõ Duy

Nghĩa địa Gò Đá

An Hòa 1

0,600

120,0

0,90

1,10

0,18

Động lực

337

99,6

157

181

8

Xã Phước Sơn

 

 

 

4,335

415,0

 

 

 

 

1.986

565,0

890

1.096

8.1

KCHKM tuyến cống ông Hựng - kênh thoát (cống ông Hựng - kênh thoát)

Cống ông Hựng

Kênh thoát

Vinh Quang 2

0,150

120,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

109

32,4

51

58

8.2

KCHKM tuyến TL 640 - Gò Dông (TL 640 - gò Dông)

TL 640

Gò Dông

Phụng Sơn

1,763

90,0

0,80

0,90

0,15

Trọng lực

728

204,5

323

405

8.3

KCHKH tuyến xóm 14 - nhà ông Kế 15 (xóm 14 - xóm 15)

Xóm 14

Xóm 15

Lộc Trung

0,412

80,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

185

51,1

80

105

8.4

KCHKM tuyến cống cây Chanh - đường An Nhơn (cống cây Chanh - đường An Nhơn)

Cống cây Chanh

Đường An Nhơn

Mỹ Cang

0,769

50,0

0,95

1,15

0,18

Trọng lực

452

133,0

209

243

8.5

KCHKM tuyến cống tràn 12 - đường ngang (cống tràn 12 - đường ngang)

Cống tràn 12

Đường ngang

Lộc Thượng

0,674

40,0

0,80

0,90

0,15

Trọng lực

278

78,2

123

155

8.6

KCHKM tuyến TL 640 - Trại chăn nuôi & cống Ô Định (TL 640 - Tr chăn nuôi, Ô Định)

TL640

Tr chăn nuôi, Ô Định

Xuân Phương

0,567

35,0

0,80

0,90

0,15

Trọng lực

234

65,8

104

130

9

Xã Phước Quang

 

 

 

0,660

114,0

 

 

 

 

478

142,6

224

254

9.1

KCHKM tuyến kêh S8 từ ĐH 42 - Tân Mỹ Phước Hòa

ĐH 42

Tân Mỹ Phước Hòa

Thôn Quảng Điền

0,660

114,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

478

142,6

224

254

10

Thị trấn Diêu Trì

 

 

 

2,300

120,0

 

 

 

 

1.258

158,7

248

1.010

10.1

KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Hơn đến giáp mươi Bê tông

Nhà Nguyễn Hơn

Mương BT

Luật Lễ

0,500

20,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

274

34,5

54

220

10.2

KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Cơ đến Vùng Cầu

Nhà ông Cơ

Vùng cầu

Luật Lễ

0,200

10,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

109

13,8

22

88

10.3

KCH Kênh mương, tuyến: Từ đám Giếng đến vườn ông Bảy

đám Giếng

Vườn ông Bảy

Luật Lễ

0,600

30,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

328

41,4

65

263

10.4

KCH Kênh mương, tuyến: Từ ngõ Ván đến bờ Lang

Ngõ Ván

Bờ Lang

Luật Lễ

0,300

20,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

164

20,7

32

132

10.5

KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Thọ đến mương bê tông

Nhà ông Thọ

Mương BT

Luật Lễ

0,200

10,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

109

13,8

22

88

10.6

KCH Kênh mương, tuyến: Từ Tràn đội 4 đến ruộng bà Nghị

Tràn đội 4

Ruộng bà Nghị

Luật Lễ

0,500

30,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

274

34,5

54

220

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TÂY SƠN

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

21,628

1.676,0

 

 

 

 

10.263

1.545,8

2.432

7.831

1

Xã BìnhTân

 

 

 

0,714

35,0

 

 

 

 

243

36,4

57

186

1.1

BTXM kênh mương từ nhà ông 2 Thụ đến trổ sa

Nhà ông 2 Thụ

Trổ sa

Thôn Thuận Ninh

0,544

20,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

200

30,5

48

152

1.2

BTXM kênh mương từ Rộc Vọng đến Soi Lâm

Rộc Vọng

Soi Lâm

Thôn Mỹ Thạch

0,170

15,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

43

6,0

9

34

2

Xã Tây Phú

 

 

 

0,419

120,0

 

 

 

 

252

41,9

66

186

2.1

Kênh Kiền Giang, hạng mục: Kiên cố kênh bằng BTXM kênh tưới Cây Gắng

Mương Kiền Giang

Ngõ Nhung

Thôn Phú Thịnh

0,419

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

252

41,9

66

186

3

Xã Bình Nghi

 

 

 

1,680

480,0

 

 

 

 

1.473

229,4

360

1.114

3.1

Mương từ Dưới cầu Xã Cửu đến mương N1-4

Dưới cầu Xã Cửu

Mương N1-4

Thôn Thủ Thiện Hạ

0,190

120,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

229

41,0

64

165

3.2

Mương từ Ngõ Trọng đến rộc xóm Trung

Ngõ Trọng

Rộc xóm Trung

Thôn 1

0,360

130,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

521

77,8

122

399

3.3

Mương từ rộc Bà Chấn đến Gò Hoang trên

Rộc Bà Chấn

Gò Hoang trên

Thôn 2

0,220

60,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

132

22,0

35

98

3.4

Mương từ dưới bờ bạn Cánh Ván đến đồng Đất sét

Dưới bờ bạn Cánh Ván

Đồng Đất sét

Thôn Thủ Thiện Hạ

0,710

90,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

301

45,4

71

230

3.5

Mương từ Gò Trầu đến kênh mương đập dâng Phú Phong

Mương Gò Trầu

Kênh mương đập dâng Phú Phong

Thôn 2

0,200

80,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

290

43,2

68

222

4

Xã Tây Giang

 

 

 

2,550

80,0

 

 

 

 

929

136,2

215

715

4.1

Tuyến kênh mương từ đồng cây Muồn đến đồng Cây Sộp

Đồng Cây Muồng

Đồng Cây Sộp

Thôn Thượng Giang 1

0,150

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

44

6,0

9

35

4.2

Tuyến từ kênh Đồng Dài đến ruộng Cây Me

Đồng Dài

Ruộng Cây Me

Thôn Tả Giang 2

0,600

20,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

178

24,0

38

140

4.3

Tuyến từ Ao Nước Nhỉ đến Cục Ụ

Ao Nước Nhỉ

Ruộng Cục Ụ

Thôn Tả Giang 1

1,000

25,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

393

59,0

93

300

4.4

Tuyến từ cửa xả số 2 đến Hóc Bà Giá

Của xả Số 2 Kênh N11-1

Hóc bà Giá

Thôn Tả Giang 1

0,800

25,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

314

47,2

74

240

5

Xã Bình Tường

 

 

 

1,853

70,0

 

 

 

 

645

93,1

147

499

5.1

Tuyến kênh từ bầu ông Bảy đến giáp mương xã Vĩnh An

Bầu ông Bảy

Giáp mương xã Vĩnh An

Thôn Hòa Hiệp

1,000

35,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

393

59,0

93

300

5.2

Tuyến kênh từ ruộng ông Thảo đến ruộng ông Cư

Ruộng ông Thảo

Ruộng ông Cư

Thôn Hòa Hiệp

0,700

20,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

207

28,0

44

163

5.3

Tuyến kênh từ nhà ông Thể đến ruộng ông Cấy

Nhà ông Thể

Ruộng ông Cấy

Thôn Hòa Hiệp

0,153

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

45

6,1

10

36

6

Xã Bình Thuận

 

 

 

1,332

120,0

 

 

 

 

655

104,1

164

491

6.1

Kênh tưới đồng chồi Từng nói dài xóm 2 thôn Thuận Nhứt

Kênh Bê tông

Đồng xóm 2

Thôn Thuận Nhứt

0,732

35,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

265

39,5

62

203

6.2

Kênh tưới đồng mương ngang - Bồ đề

Ruộng Đinh Công Chiến

Giáp Mương Bê tông Tây An

Thôn Thuận Truyền

0,370

25,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

157

23,7

37

120

6.3

Tuyến kênh từ trước xóm 3 Thuận Truyền đến Gò Giang

Bến Gò Giang

Mương cây Xanh

Thôn Thuận Truyền

0,230

60,0

0,95

1,20

0,18

Trọng lực

233

40,9

64

169

7

Xã Tây Vinh

 

 

 

1,640

300,0

 

 

 

 

1.077

164,0

257

819

7.1

Mương từ mương xóm 1 đến xóm 3 (kẹp mương Trạm Bơm)

Mương xóm 1

Mương xóm 3

An Vinh 1

0,760

100,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

548

76,0

119

429

7.2

Mương từ cầu Từ đường đến Nhơn Mỹ

Cầu Từ đường

Nhơn Mỹ

Bỉnh Đức

0,670

100,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

403

67,0

105

297

7.3

Mương từ đầu kênh bờ Màu đến Bờ đổ xóm 5

Đầu kênh Bờ Màu

Bờ đồ xóm 5

An Vinh 2

0,210

100,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

126

21,0

33

93

8

Xã Tây Xuân

 

 

 

1,440

50,0

 

 

 

 

610

82,1

130

481

8.1

Kênh mương tuyến từ ngã ba nhà ông Chấp đến ngã tư nhà ông Châu

Nhà ông Chấp

Nhà ông Châu

Phú Hòa

0,490

25,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

184

27,9

44

140

8.2

Kênh mương bê tông khu vực Đồng Bé

QL 19

Nhà ông Tèo

Phú An

0,950

25,0

0,45

0,55

0,12

Động lực

427

54,2

86

341

9

Xã Tây Thuận

 

 

 

1,500

36,0

 

 

 

 

411

55,5

89

323

9.1

Tuyến kênh mương Đồng Dinh

Kênh tưới Thượng Sơn

Đồng Dinh

Thôn Thượng Sơn

1,100

20,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

301

40,7

65

237

9.2

Tuyến kênh mương Đồng Xe, Rộc Lem

Đồng Xe

Rộc Lem

Thôn Tiên Thuận

0,400

16,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

110

14,8

24

86

10

Thị trấn Phú Phong

 

 

 

3,650

130,0

 

 

 

 

1.309

197,2

309

1.000

10.1

Kênh mương BTXM từ Cây Gắn đến mương Rộc Đình, khối Phú Văn

Cây gắn

Mương Rộc Đình

Khối Phú Văn

0,950

35,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

338

53,2

84

255

10.2

Kênh mương BTXM từ mương Cây Ké đến giáp Phú Xuân, khối Phú Văn

Đường bê tông Phú Hiệp

Phú Xuân

Khối Phú Văn

0,850

20,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

344

52,7

83

261

10.3

Kênh mương BTXM từ Gò Xoài đến Ngã 3 mương Phú Lộc, khối Phú Văn

Mương bê tông

Ngã 3 mương

Khối Phú Văn

0,450

15,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

138

19,4

30

108

10.4

Kênh mương BTXM từ Lan Nước đến Phú Xuân, khối Phú Văn

Mương cây Ké

Phú Xuân

Khối Phú Văn

0,800

20,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

246

34,4

54

192

10.5

Kênh mương BTXM từ ruộng ao đến Rộc trước, khối Thuận Nghĩa

Ruộng ao

Rộc trước

Khối Thuận Nghĩa

0,300

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

118

17,7

28

90

10.6

Kênh mương Đồng Ông Diệm, khối Phú Văn

Đồng Ông Diệm

Sông Kút

Khối Phú Văn

0,300

20,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

125

19,8

31

94

11

Xã Vĩnh An

 

 

 

3,000

45,0

 

 

 

 

1.167

176,4

278

889

11.1

Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ấp đến ruộng Đinh Mích

Đinh Ấp

Đinh Mích

Làng Kon Giọt 1

0,980

20,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

290

39,2

62

228

11.2

Nâng cấp, sửa chữa kênh tưới làng Xà Tang

 

 

 

 

25,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 01

Lấy nước đập dâng

Nối vào đầu kênh cũ

Làng Xà Tang

0,260

0,80

0,80

0,15

Trọng lực

164

28,1

44

120

Đoạn 02

Đầu kênh cũ

Cuối kênh cũ

Làng Xà Tang

1,760

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

713

109,1

172

540

12

Xã Bình Thành

 

 

 

1,850

210,0

 

 

 

 

1.491

229,4

361

1.130

12.1

Nâng cấp kênh mương từ Đám Cổng đến Rộc Máng

Đám Cổng

Rộc Máng

Kiên Ngãi

0,600

70,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

449

74,4

117

332

12.2

Nâng cấp kênh mương từ mương chính Trạm bơm đến Rộc Đình

Mương trạm bơm

Rộc Đình

An Dõng

0,700

70,0

0,80

1,00

0,15

Động lực

629

86,8

137

493

12.3

Nâng cấp kênh mương Rộc Quán

Đất Thịt

Rộc Quán

Phú Lạc

0,550

70,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

412

68,2

107

305

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN VĨNH THẠNH

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (Km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

 

 

4,820

93,0

 

 

 

 

1.135

295,4

465

670

1

Xã Vĩnh Thịnh

 

 

 

2,000

16,0

 

 

 

 

377

97,9

154

223

1.1

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Thái. Hạng mục: Bê tông kênh mương nội đồng mương mới

Đường bê tông

Suối Môn

Thôn Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thịnh

0,260

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

31

7,5

12

19

1.2

BTXM kênh mương nội đồng thôn An Nội. Hạng mục: Kênh mương từ Rộc Mây đến kênh mương bê tông hiện trạng

Bàu Sen

Bê tông kênh mương hiện trạng

Thôn An Nội, xã Vĩnh Thịnh

0,310

4,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

78

20,5

32

46

1.3

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Định

Bê tông kênh mương hiện trạng

Suối Môn

Thôn Vĩnh Định, xã Vĩnh Thịnh

0,530

2,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

84

20,1

31

52

1.4

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Trường. Hạng mục: Kênh mương từ nhà ông Đây đến suối

Nhà ông Đây

Giáp suối

Thôn Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thịnh

0,300

2,0

0,80

0,80

0,15

Trọng lực

113

32,4

51

62

1.5

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Hòa

Sau nhà 5 Bình

Giáp suối

Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh

0,300

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

1.6

BTXM kênh mương nội đồng thôn An Ngoại

Kênh N1

Giáp suối

Thôn An Ngoại, xã Vĩnh Thịnh

0,300

4,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

2

Xã Vĩnh Hòa

 

 

 

1,100

9,0

 

 

 

 

187

42,2

67

121

2.1

Bê tông kênh mương tuyến từ kênh N2 (ruộng Văn Kiều) đến ruộng Phạm Thị Tâm

Kênh N2

Ruộng Phạm Thị Tâm

Xã Vĩnh Hòa

0,600

4,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

98

22,2

35

63

2.2

Bê tông kênh mương tuyến từ Bàu Hữu đến suối Rù Rì

Bàu Hữu

Suối Rù Rì

Xã Vĩnh Hòa

0,500

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

89

20,0

32

58

3

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

 

1,720

68,0

 

 

 

 

570

155,3

244

326

3.1

BTXM kênh mương nội đồng Rộc Mậu

BTXM Kênh mương hiện trạng

Ruộng bà Sương

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,430

6,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

101

25,4

40

61

BTXM Kênh mương hiện trạng

Rộc Cây Cầy

0,290

10,0

0,40

0,60

0,12

68

17,1

27

41

3.2

BTXM kênh mương nội đồng nhà ông Tâm

BTXM Kênh mương hiện trạng

Nhà ông Tâm

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,130

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

23

5,2

8

15

Ruộng ông Khương

Ruộng ông Y

0,210

12,0

0,60

0,80

0,15

76

21,0

33

43

3.3

BTXM kênh mương nội đồng đồng Mẻ Chai

BTXM Kênh mương hiện trạng

Bờ kè suối Xem

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,050

11,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

18

5,0

8

10

Ruộng ông Mười Quyên

BTXM Kênh mương hiện trạng

0,310

13,0

0,40

0,60

0,12

73

18,3

29

44

3.4

BTXM kênh mương khu sản xuất Đắk Khăm

Ruộng Đinh Văn Bên

Ruộng Đinh Hêm

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,300

6,0

0,95

1,30

0,20

Trọng lực

210

63,3

99

111

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1412/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản