Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1412/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Khối lượng thực hiện
Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2023 là 161,449 km, với tổng diện tích tưới 11.093,8 ha.
2. Kinh phí hỗ trợ
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 62.122 triệu đồng; bao gồm: hỗ trợ xi măng 12.846,6 tấn (quy đổi thành tiền 20.204 triệu đồng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền 41.918 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Huyện, thị xã | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||
Tổng cộng (triệu đồng) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng) | |||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (triệu đồng) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TỔNG CỘNG | 161,449 | 11.093,8 | 62.122 | 12.846,6 | 20.204 | 41.918 | |
1 | An Lão | 7,840 | 78,8 | 1.339 | 329,4 | 518 | 821 |
2 | Hoài Ân | 18,270 | 637,0 | 7.759 | 1.135,1 | 1.788 | 5.972 |
3 | Hoài Nhơn | 10,706 | 419,0 | 2.628 | 561,4 | 882 | 1.746 |
4 | Phù Mỹ | 19,878 | 1.090,0 | 4.802 | 1.208,3 | 1.902 | 2.899 |
5 | Phù Cát | 18,392 | 1.429,0 | 5.640 | 1.503,9 | 2.367 | 3.273 |
6 | An Nhơn | 33,824 | 1.680,0 | 15.763 | 2.792,6 | 4.391 | 11.372 |
7 | Tuy Phước | 26,091 | 3.991,0 | 12.792 | 3.474,9 | 5.459 | 7.333 |
8 | Tây Sơn | 21,628 | 1.676,0 | 10.263 | 1.545,8 | 2.432 | 7.831 |
9 | Vĩnh Thạnh | 4,820 | 93,0 | 1.135 | 295,4 | 465 | 670 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 7,840 | 78,8 |
|
|
|
| 1.339 | 329,4 | 518 | 821 |
1 | Xã An Tân |
|
|
| 1,840 | 19,4 |
|
|
|
| 219 | 53,4 | 85 | 134 |
1.1 | Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 1) | Tuyến kênh N2-2 | Đồng Xoài | Thôn Thanh Sơn | 0,330 | 3,8 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 39 | 9,6 | 15 | 24 |
1.2 | Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 2) | Tuyến kênh N1-1 | Đồng Lao | Thôn Tân Lập | 0,350 | 4,6 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 42 | 10,2 | 16 | 26 |
1.3 | Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 3) | Đồng Trước | Ruộng suối | Thôn Tân Lập | 0,490 | 4,6 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 58 | 14,2 | 23 | 36 |
1.4 | Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 4) | Rộc bà chiến | Hóc Miếu | Thuận An | 0,250 | 3,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 30 | 7,3 | 12 | 18 |
1.5 | Kiên cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 5) | Hóc Vệ | Đồng Cây Xanh | Gò Đồn | 0,420 | 3,4 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 50 | 12,2 | 19 | 31 |
2 | Xã An Vinh |
|
|
| 0,200 | 3,4 |
|
|
|
| 24 | 5,8 | 9 | 15 |
2.1 | Kiên cố hóa kênh mương ruộng Xanh (đoạn nối tiếp) | Kênh mương ruộng Xanh | Đồng ruộng Xanh | Thôn 3 | 0,200 | 3,4 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 24 | 5,8 | 9 | 15 |
3 | Xã An Quang |
|
|
| 1,700 | 7,0 |
|
|
|
| 258 | 59,5 | 94 | 165 |
3.1 | Kiên cố hóa kênh mương Nước Ó | Đập Nước ó | Ruộng bà Nghi | Thôn 2 | 1,000 | 4,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 152 | 35,0 | 55 | 97 |
3.2 | Kiên cố hóa kênh mương Suối Cát | Đập Suối cát | Ruộng bà Rách | Thôn 3 | 0,700 | 3,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 106 | 24,5 | 39 | 68 |
4 | Xã An Dũng |
|
|
| 0,600 | 7,0 |
|
|
|
| 71 | 17,4 | 28 | 44 |
4.1 | Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng Mít | Ruộng Ông Thiết | Ruộng Ông Thây | Thôn 2 | 0,300 | 2,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,7 | 14 | 22 |
4.2 | Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 1) | Ruộng Ông Khua | Ruộng Ông Tế | Thôn 4 | 0,100 | 3,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 12 | 2,9 | 5 | 7 |
4.3 | Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 2) | Ruộng Ông Trưng | Ruộng Ông Tháo | Thôn 3 | 0,200 | 2,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 24 | 5,8 | 9 | 15 |
5 | Xã An Hưng |
|
|
| 1,800 | 21,0 |
|
|
|
| 457 | 116,0 | 182 | 275 |
5.1 | Tường chắn và tuyến kênh mương nước Loan thôn 1 | Nước Loan | Giữa đồng | Thôn 4 | 0,700 | 10,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 197 | 50,4 | 79 | 118 |
5.2 | KCH kênh mương thôn 3, thôn 5 xã An Hưng | Nối tiếp KM | Ruông thôn 5 | Thôn 4 | 0,700 | 7,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 197 | 50,4 | 79 | 118 |
5.3 | Tường chắn và KCH kênh mương thôn 5 xã An Hưng | Suối Cun | Đồng | Thôn 5 | 0,400 | 4,0 | 0,40 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 63 | 15,2 | 24 | 40 |
6 | Xã An Trung |
|
|
| 0,700 | 16,0 |
|
|
|
| 191 | 48,3 | 76 | 116 |
6.1 | Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn | Ruộng ông Phốp | Ruộng ông Đom | Thôn 1 | 0,700 | 16,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 191 | 48,3 | 76 | 116 |
7 | Thị trấn An Lão |
|
|
| 1,000 | 5,0 |
|
|
|
| 119 | 29,0 | 46 | 73 |
7.1 | Kiên cố hóa kênh mương đồng Vố | Giáp kênh bê tông hiện trang | Cuối đồng | Khu phố 2 | 1,000 | 5,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 119 | 29,0 | 46 | 73 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ÂN
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 18,270 | 637,0 |
|
|
|
| 7.759 | 1.135,1 | 1.788 | 5.972 |
1 | Xã Ân Hảo Đông |
|
|
| 1,370 | 81,0 |
|
|
|
| 1.041 | 144,2 | 226 | 815 |
1.1 | Tuyến mương từ bèo sen đến cầu Đồng Đình | Từ bèo sen | Cầu Đồng Đình | Phước Bình | 0,800 | 27,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 577 | 80,0 | 126 | 451 |
1.2 | Mương BTXM tuyến từ ruộng ông Tài đến Tràn | Từ ruộng ông Tài | Đến Tràn | Bình Hòa Nam | 0,270 | 26,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 195 | 27,0 | 42 | 152 |
1.3 | Tuyến mương cát | Từ đường bê tông | Soi ông Sỹ | Bình Hòa Bắc | 0,300 | 28,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Động lực | 270 | 37,2 | 59 | 211 |
2 | Xã Ân Hảo Tây |
|
|
| 0,600 | 28,0 |
|
|
|
| 234 | 30,6 | 48 | 186 |
2.1 | Tuyến mương ruộng cây Sung thôn Tân Xuân | Ruộng ông Hồ Tấn Đạt | Ruộng bà Phạm Thị Văn | Tân Xuân | 0,300 | 12,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 92 | 12,9 | 20 | 72 |
2.2 | Tuyến mương bê tông đồng soi Vạn Trung | Ruộng ông Nguyễn Một | Ruộng bà Nguyễn Thị Sáu | Vạn Trung | 0,300 | 16,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 142 | 17,7 | 28 | 114 |
3 | Xã Ân Tín |
|
|
| 0,200 | 10,0 |
|
|
|
| 100 | 13,2 | 21 | 79 |
3.1 | Tuyến mương Năng An | Cống hộp qua đường | Ruộng ông Danh | Năng An | 0,200 | 10,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 100 | 13,2 | 21 | 79 |
4 | Xã Ân Hữu |
|
|
| 3,900 | 122,0 |
|
|
|
| 1.656 | 241,8 | 382 | 1.274 |
4.1 | KCH KM tuyến Đập dân đến đồng Hội Phú | Suối ngang | Đồng bàu | Phú Văn 1 | 0,800 | 25,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 324 | 49,6 | 78 | 246 |
4.2 | KCH KM tuyến mương giữa ruộng đình | Giáp ngã 3 đường thôn (nối tiếp kênh củ) | Ruộng cạn | Xuân Sơn | 0,950 | 29,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 462 | 58,9 | 93 | 369 |
4.3 | KCH KM tuyến Hóc Tài đi mương ngang | Tiếp giáp kênh hóc tài | Mương chống ún | Liên Hội | 0,500 | 17,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 203 | 31,0 | 49 | 154 |
4.4 | KCH KM tuyến Nhà ông Đường đi đồng gốc đội 1 Hà Đông | Đập thồ lồ | Nà tạo giác | Hà Đông | 0,950 | 28,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 385 | 58,9 | 93 | 292 |
4.5 | KCH KM tuyến đập ván hương mương phèn - bàu Hà đông (Nối tiếp) | Kênh chính mương phèn | Nhà 4 Bàn | Hội Nhơn | 0,700 | 23,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 284 | 43,4 | 69 | 215 |
5 | Xã Ân Tường Đông |
|
|
| 2,350 | 76,0 |
|
|
|
| 837 | 131,6 | 207 | 630 |
5.1 | Kênh từ mương bê tông đến ruộng Cửa Linh | Ruộng ông Từng | Ruộng ông Vị | Diêu Tường | 0,300 | 16,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Trọng lực | 107 | 16,8 | 26 | 80 |
5.2 | Kênh thôn Thạch Long 1 (Đoạn ruộng bà Thịnh đến ruộng Đồng Máng; Đoạn từ kênh N2 đến ruộng ông Giáp) | Ruộng bà Thịnh | ruộng ông Giáp | Thạch Long 1 | 0,650 | 19,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Trọng lực | 231 | 36,4 | 57 | 174 |
5.3 | Kênh mương Lộc Giang (Đoạn từ ruộng ông Hùng đến ruộng ông Anh; Đoạn từ ruộng ông ông An đến ruộng ông Minh | Ruộng ông Hùng | Ruộng ông Minh | Lộc Giang | 0,400 | 15,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Trọng lực | 142 | 22,4 | 35 | 107 |
5.4 | Kênh mương thôn Trí Tường (Đoạn từ Kênh N2 đến ruộng bà Hiến, đoạn từ ruộng bà Hoàng đến mương bê tông) | Ruộng bà Hiến | Ruông | Trí Tường | 1,000 | 26,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Trọng lực | 356 | 56,0 | 88 | 268 |
6 | Xã Ân Tường Tây |
|
|
| 2,700 | 97,0 |
|
|
|
| 1.094 | 167,4 | 265 | 829 |
6.1 | Tuyến mương Đồng chùa | đập dâng cây Thị | Vườn chuối 3 bà Ba | Tân Thạnh | 0,800 | 26,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 324 | 49,6 | 78 | 246 |
6.2 | Tuyến mương Đồng Xoài | Chùa Ông | Đồng sau | Phú Khương | 0,800 | 27,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 324 | 49,6 | 78 | 246 |
6.3 | Tuyến mương cấp 1 | Mương cấp 1 | Bờ suối | Phú Hữu 1 | 0,400 | 16,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 162 | 24,8 | 39 | 123 |
6.4 | Tuyến mương xóm 4 | Bê tông xóm 4 | Rộc Lách | Phú Hữu 1 | 0,400 | 15,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 162 | 24,8 | 39 | 123 |
6.5 | Tuyến Mương Phú Hữu 1 | Bê tông | Rộc Đốc | Phú Hữu 1 | 0,300 | 13,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 122 | 18,6 | 29 | 92 |
7 | Xã Ân Phong |
|
|
| 2,000 | 71,0 |
|
|
|
| 795 | 119,6 | 188 | 607 |
7.1 | Đập Đình đến ruộng Thái | Đập Đình | Ruộng Thái | An Chiểu | 0,300 | 12,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 140 | 21,6 | 34 | 107 |
7.2 | Cầu Sắt đến Cửa trường | Cầu sắt | Cửa trường | An Chiểu | 0,700 | 25,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 284 | 43,4 | 69 | 215 |
7.3 | Ruộng bà Nho đến Suối | Ruộng bà Nho | Suối | An Hòa | 0,400 | 15,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 187 | 28,8 | 45 | 142 |
7.4 | Trường mẫu giáo đội 3 đến nhà ông Lộc | Trường mẫu giáo đội 3 | Nhà ông Lộc | An Thiện | 0,600 | 19,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 184 | 25,8 | 40 | 144 |
8 | Xã Ân Đức |
|
|
| 3,200 | 98,0 |
|
|
|
| 1.245 | 188,7 | 297 | 947 |
8.1 | Tuyến mương từ chân hố núi đến giáp mương BT Đội 4 Khoa Trường | Hố núi | Mương BT | Khoa Trường | 0,400 | 12,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 157 | 23,6 | 37 | 120 |
8.2 | Tuyến mương từ giáp Mương đồng chùa BT đến rộc Xe Bạn | Mương BT | Rộc Xe Bạn | Phú Thuận | 0,950 | 29,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 373 | 56,1 | 88 | 285 |
8.3 | Tuyến mương Từ Cửa Ông Thanh Đến Ân Đức 2 | Cửa Ông Thanh | Ruộng Ông Hoàng | Thôn Phú Thuận | 0,900 | 30,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 365 | 55,8 | 88 | 276 |
8.4 | Tuyến mương từ mương BT đến ruộng Cây Bàng | Mương BT | Ruộng Cây Bàng | Khoa Trường | 0,950 | 27,0 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 350 | 53,2 | 84 | 266 |
9 | Xã Ân Nghĩa |
|
|
| 1,450 | 38,0 |
|
|
|
| 534 | 69,5 | 109 | 425 |
9.1 | Kênh mương Từ nhà ông Thượng đến ngã 3 Lò ngói | Nhà ông Thượng | Ngã 3 Lò ngói | Hương Quang | 0,500 | 14,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 184 | 21,5 | 34 | 151 |
9.2 | Kênh mương Từ Nhà ông Nguyễn Văn Bình đến nhà ông Nguyễn Văn Cảnh | Nhà Nguyễn Văn Bình | Nhà Nguyễn Văn Cảnh | Nghĩa Điền | 0,550 | 14,0 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 202 | 30,8 | 48 | 154 |
9.3 | Kênh mương Từ Nhà ông Lực đến cuối ruộng Bờ Thành | Nhà ông Lực | Ruộng Bờ Thành | Bình Sơn | 0,400 | 10,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 147 | 17,2 | 27 | 120 |
10 | Xã Ân Mỹ |
|
|
| 0,500 | 16,0 |
|
|
|
| 225 | 28,5 | 45 | 180 |
10.1 | Tuyến từ ngã ba cây Mai ra rọ Voi | Ngã ba cây Mai | Rọ Voi | Đại Định | 0,500 | 16,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 225 | 28,5 | 45 | 180 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | ||||||||||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 10,706 | 419,0 |
|
|
|
| 2.628 | 561,4 | 882 | 1.746 |
1 | Xã Hoài Châu |
|
|
| 0,822 | 25,0 |
|
|
|
| 187 | 48,5 | 76 | 111 |
1.1 | Kiên cố tuyến mương từ cống Phách đến ruộng Ngãi | Cống Phách | Ruộng Ngãi | Tân An | 0,822 | 25,0 | 0,50 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 187 | 48,5 | 76 | 111 |
2 | Xã Hoài Phú |
|
|
| 3,600 | 160,0 |
|
|
|
| 850 | 212,4 | 335 | 515 |
2.1 | Bê tông tuyến mương từ Ngã Ba Đồng Triệu đến Rào Nhẫn | Ngã Ba Đồng Triệu | Rào Nhẫn | Mỹ Bình 2 | 1,200 | 60,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 283 | 70,8 | 112 | 172 |
2.2 | Bê tông tuyến mương từ cống Cam Khổ đến cống ngõ Quốc, Đồng Quan | Cống cảm khổ | Ngõ Quốc Đồng Quan | Lương Thọ 2 | 1,400 | 50,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 330 | 82,6 | 130 | 200 |
2.3 | Bê tông tuyến mương từ Ngõ Tong đến ngõ Đào Duy Trung | Ngõ Tong | Ngõ Đào Duy Trung | Lương Thọ 1 | 1,000 | 50,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 236 | 59,0 | 93 | 143 |
3 | Xã Hoài Hảo |
|
|
| 1,200 | 35,0 |
|
|
|
| 182 | 42,0 | 66 | 116 |
3.1 | Xây dựng tuyến mương từ nhà Chung, Hội Phú đến Suối đập Cứu | Nhà Chung Hội Phú | Suối đập Cứu | Hội Phú | 1,200 | 35,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 182 | 42,0 | 66 | 116 |
4 | Phường Hoài Tân |
|
|
| 1,300 | 80,0 |
|
|
|
| 326 | 81,0 | 127 | 200 |
4.1 | Bê tông tuyến mương từ ngõ Sử đến cây Gòn, khu phố Đệ Đức 1 | Ngõ Sử | Cây Gòn | Đệ Đức 1 | 1,000 | 50,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 273 | 69,0 | 108 | 165 |
4.2 | Bê tông tuyến mương từ mương Lại Giang đến vùng Lương Sơn, khu phố An Dưỡng 2 | Kênh Lại Giang | Vùng Lương Sơn | An Dưỡng 2 | 0,300 | 30,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 53 | 12,0 | 19 | 35 |
5 | Phường Bồng Sơn |
|
|
| 0,400 | 30,0 |
|
|
|
| 88 | 22,4 | 35 | 53 |
5.1 | Bê tông tuyến mương nội đồng từ cửa lấy nước hồ Thiết Đính đến chân Lãi Tràn | Cửa lấy nước hồ Thiết Đính | Chân Lãi Tràn | Thiết Đính Bắc | 0,400 | 30,0 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 88 | 22,4 | 35 | 53 |
6 | Phường Hoài Xuân |
|
|
| 3,384 | 89,0 |
|
|
|
| 994 | 155,1 | 243 | 752 |
6.1 | Bê tông tuyến mương sau nhà Vân đến giáp bờ vùng (Thuận Thượng 1) | Sau nhà Vân | Giáp bờ vùng | Thuận Thượng 1 | 0,269 | 5,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 45 | 10,5 | 16 | 29 |
6.2 | Bê tông tuyến mương sau nhà Lệ đến mương rút đồng quang (Thuận Thượng 2) | Sau nhà Lệ | Mương rút đồng quang | Thuận Thượng 2 | 0,204 | 5,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 31 | 7,1 | 11 | 20 |
6.3 | Bê tông tuyến mương ruộng Chân đến mương rút đồng quang (Thuận Thượng 2) | Ruộng Chân | Mương rút đồng quang | Thuận Thượng 2 | 0,098 | 5,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 16 | 3,8 | 6 | 10 |
6.4 | Bê tông tuyến mương cống Kha đến giáp ruộng Bảng (Thuận Thượng 2) | Cống Kha | Ruộng Bảng | Thuận Thượng 2 | 0,083 | 3,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 13 | 2,9 | 5 | 8 |
6.5 | Bê tông tuyến mương từ ruộng Đoan đến Miễu (Song Khánh) | Ruộng Đoan | Miễu Song Khánh | Song Khánh | 0,325 | 5,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 108 | 12,7 | 20 | 88 |
6.6 | Bê tông tuyến mương từ ruộng Oanh đến ruộng Lân (Song Khánh) | Ruộng Oanh | Ruộng Lân | Song Khánh | 0,250 | 5,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 83 | 9,8 | 15 | 68 |
6.7 | Bê tông tuyến mương từ ruộng Chính đến trùm Lang (Song Khánh) | Ruộng Chính | Trùm Lang | Song Khánh | 0,180 | 5,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Động lực | 55 | 6,3 | 10 | 45 |
6.8 | Bê tông tuyến mương từ ruộng Lừng đến ruộng Trường rộc trước (Hòa Trung 1) | Ruộng Lừng | Ruộng Trường rộc trước | Hòa Trung 1 | 0,203 | 5,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 34 | 7,9 | 12 | 22 |
6.9 | Bê tông tuyến mương ngõ Lức đến máng dài (Hòa Trung 2) | Ngõ Lức | Máng Dài | Hòa Trung 2 | 0,820 | 30,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 449 | 56,6 | 89 | 360 |
6.10 | Bê tông tuyến mương sau nhà Nên đến sau nhà Tính (Vĩnh Phụng 1) | Sau nhà Nên | Sau nhà Tính | Vĩnh Phụng 1 | 0,182 | 5,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 31 | 7,1 | 11 | 19 |
6.11 | Bê tông tuyến mương ruộng Lịch đến ruộng Trá (Vĩnh Phụng 1) | Ruộng Lịch | Ruộng Trá | Vĩnh Phụng 1 | 0,357 | 6,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 66 | 15,4 | 24 | 42 |
6.12 | Bê tông tuyến kênh từ ruộng Thu đến bờ vùng Ngôn (Vĩnh Phụng 2) | Ruộng Thu | Bờ vùng Ngôn | Vĩnh Phụng 2 | 0,151 | 5,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 25 | 5,9 | 9 | 16 |
6.13 | Bê tông tuyến kênh từ đường CTNN đến nền Chòi (Vĩnh Phụng 2) | Đường CTNN | Nền Chòi | Vĩnh Phụng 2 | 0,262 | 5,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 40 | 9,2 | 14 | 25 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm XD (thôn, khu vực) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 19,878 | 1.090,0 |
|
|
|
| 4.802 | 1.208,3 | 1.902 | 2.899 |
1 | Xã Mỹ Trinh |
|
|
| 1,780 | 60,0 |
|
|
|
| 398 | 97,5 | 153 | 245 |
1.1 | KCH kênh mương Gò Bóng | Nhà Thạnh | Nhà Hùng | Trinh Vân Nam | 0,450 | 15,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 106 | 26,6 | 42 | 64 |
1.2 | KCH kênh mương Nam đồng Vân An | Cầu máng | Đường bê tông | Trinh Vân Bắc | 0,800 | 25,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 147 | 34,4 | 54 | 94 |
1.3 | KCH kênh mương Đập Báu (đoạn cuối) | Nối tiếp kênh bê tông | Cảng Đập thể | Trung Bình | 0,530 | 20,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 145 | 36,6 | 57 | 87 |
2 | Xã Mỹ Chánh |
|
|
| 1,984 | 160,0 |
|
|
|
| 763 | 212,5 | 334 | 429 |
2.1 | KCH kênh mương đồng An Hoan | Đường ĐT 639 | Mương tiêu | An Hoan | 0,130 | 30,0 | 0,80 | 0,90 | 0,15 | Trọng lực | 54 | 15,1 | 24 | 30 |
2.2 | KCH kênh mương đồng Công Trung | Kênh hồ Hố Trạnh | Kênh bê tông | Công Trung | 0,656 | 40,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 159 | 40,7 | 64 | 95 |
2.3 | KCH kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An | Nhà cô Loan | Cống nhà Tâm | Hiệp An, Chánh An | 0,548 | 50,0 | 1,20 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 397 | 118,4 | 186 | 211 |
2.4 | Kiên cố hóa kênh mương đồng Lương Trung | Bờ đê sông Cạn | Mương tiêu Lương Trung | Lương Trung | 0,650 | 40,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 153 | 38,4 | 60 | 93 |
3 | Xã Mỹ Chánh Tây |
|
|
| 0,500 | 20,0 |
|
|
|
| 82 | 18,5 | 30 | 53 |
3.1 | KCH kênh mương từ Mả Tham đến kênh tiêu | Mả Tham | Kênh tiêu | Trung Thuận | 0,500 | 20,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 82 | 18,5 | 30 | 53 |
4 | Thị Trấn Bình Dương |
|
|
| 1,401 | 65,0 |
|
|
|
| 280 | 66,7 | 105 | 175 |
4.1 | KCH kênh mương Khu phố Dương Liễu Bắc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến 1: Từ ruộng ông Huệ đến mương ông Bằng | Ruộng ông Huệ | Mương ông Bằng | Khu phố Dương Liễu Bắc | 0,367 | 7,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 65 | 14,7 | 23 | 42 |
- Tuyến 2: Từ Cầu ông Dâng đến cống cây Bằng | Cầu ông Dâng | Cống cây Bằng | 0,133 | 10,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 33 | 8,8 | 14 | 20 | ||
- Tuyến 3: Từ Đám Bọng đến Đập Bứa | Đám Bọng | Đập Bứa | 0,216 | 8,0 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 39 | 8,9 | 14 | 25 | ||
- Tuyến 4: Từ ruộng ông Thu đến ruộng ông Tài | Ruộng ông Thu | Ruộng Ông Tài | 0,084 | 7,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 15 | 3,4 | 5 | 10 | ||
- Tuyến 5: Từ ruộng ông Thành đến ruộng ông Dũng | Tiếp giáp kênh bê tông | Ruộng ông Dũng | 0,074 | 8,0 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 13 | 3,0 | 5 | 9 | ||
4.2 | KCH kênh mương khu phố Dương Liễu Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến 1: Từ Đập Bì đến cây Dừa | Đập Bì | Cây Dừa | Khu phố Dương Liễu Nam | 0,197 | 10,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 35 | 7,9 | 12 | 23 |
- Tuyến 2: Kênh mương Đập Huyền | Cống lấy nước | Giáp suối | 0,090 | 8,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 23 | 5,9 | 9 | 13 | ||
- Tuyến 3: Từ mạch Mù U đến ruộng ông Tùng | Mạch Mù U | Ruộng ông Tùng | 0,240 | 7,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 57 | 14,2 | 22 | 34 | ||
5 | Xã Mỹ Hiệp |
|
|
| 0,597 | 25,0 |
|
|
|
| 159 | 38,8 | 61 | 97 |
5.1 | Kiên cố hóa kênh mương từ Ngõ Đấu đến mương Cạp | Kênh bê tông ngõ Đấu | Cống Mương Cạp | An Trinh | 0,597 | 25,0 | 0,40 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 159 | 38,8 | 61 | 97 |
6 | Xã Mỹ Cát |
|
|
| 2,104 | 280,0 |
|
|
|
| 618 | 161,3 | 253 | 365 |
6.1 | Kiên cố hóa kênh mương từ nhà Lụa đến cống Đỗ Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến chính: Từ ngã tư nhà Lụa đến cống Đỗ Tuấn | Ngã tư nhà Lụa | Cống Đỗ Tuấn | Chánh Hội | 0,414 | 70,0 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 156 | 44,7 | 70 | 86 |
- Tuyến nhánh: Từ ruộng ông Nọ đến ruộng ông Ẩn | Ruộng ông Nọ | Ruộng ông Ẩn | 0,330 | 50,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 90 | 22,8 | 36 | 54 | ||
6.2 | Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Tường đến cống cây Sung | Nhà ông Tường | Cống cây Sung | Chánh Hội | 0,760 | 80,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 207 | 52,4 | 82 | 125 |
6.3 | Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Thế đến Lũng kinh | Nhà ông Thế | Lũng kinh | Trinh Long Khánh | 0,600 | 80,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 164 | 41,4 | 65 | 99 |
7 | Xã Mỹ Tài |
|
|
| 0,080 | 10,0 |
|
|
|
| 19 | 4,7 | 7 | 11 |
7.1 | KCH kênh mương đập dâng Ngõ Đến | Đập dâng Ngõ Đến | Ruộng ông Huynh | Mỹ Hội 3 | 0,080 | 10,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 19 | 4,7 | 7 | 11 |
8 | Xã Mỹ Lợi |
|
|
| 3,270 | 105,0 |
|
|
|
| 664 | 158,7 | 250 | 414 |
8.1 | KCH kênh mương thôn Mỹ Phú Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến 1: Từ Gò Đá đến giáp kênh bê tông | Gò Đá | Giáp kênh bê tông | Mỹ Phú Bắc | 0,120 | 10,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 28 | 7,1 | 11 | 17 |
- Tuyến 2: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Cầu Suối Cán | Kênh bê tông | Cầu suối Cán | 0,480 | 10,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 113 | 28,3 | 45 | 69 | ||
- Tuyến 3: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Ngõ Trạm | Kênh bê tông | Ngõ Trạm | 0,200 | 10,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,0 | 13 | 23 | ||
8.2 | KCH kênh mương từ ruộng bà Hai đến ruộng ông Thanh | Ruộng bà Hai | Ruộng ông Thanh | Mỹ Phú Nam | 0,700 | 15,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 125 | 28,0 | 44 | 81 |
8.3 | KCH kênh mương từ cống qua đường số 3 đến Ngõ ông Ngà | Cống qua đường số 3 | Ngõ ông Ngà | Phú Ninh Tây | 0,400 | 10,0 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 72 | 16,4 | 26 | 46 |
8.4 | KCH kênh mương từ nhà bà Cải đến cầu Đưng | Nhà bà Cải | Cầu Đưng | Phú Ninh Đông | 0,300 | 10,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 71 | 17,7 | 28 | 43 |
8.5 | KCH kênh mương thôn Chánh Khoan Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến 1: Từ lỗ đá Vườn Chòi đến Cầu Sắt | Tiếp giáp kênh bê tông | Cầu Sắt | Chánh Khoan Tây | 0,400 | 20,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 100 | 26,4 | 41 | 59 |
- Tuyến 2: Từ ruộng ông Khiêm đến ruộng ông Kế | Ruộng ông Khiêm | Ruộng ông Kế | 0,200 | 5,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,0 | 13 | 23 | ||
- Tuyến 3: Từ ruộng ông Xong đến ruộng ông Tiến | Ruộng ông Xong | Ruộng ông Tiến | 0,150 | 5,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 27 | 6,0 | 9 | 17 | ||
- Tuyến 4: Từ ruộng ông Tới đến ruộng ông Mười Công | Ruộng ông Tới | Ruộng ông Mười Công | 0,120 | 5,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 21 | 4,8 | 8 | 14 | ||
- Tuyến 5: Từ Cầu Đàng Róng đến ngõ ông Thạo | Cầu Đàng Róng | Ngõ ông Thạo | 0,200 | 5,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,0 | 13 | 23 | ||
9 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
| 0,915 | 65,0 |
|
|
|
| 180 | 42,3 | 67 | 113 |
9.1 | KCH kênh mương từ Cụm điều tiết Bắc Hồ Giàn Tranh đến Ngã ba Cửa Khuôn | Cụm điều tiết | Ngã ba Cửa Khuôn | Phước Thọ | 0,270 | 20,0 | 0,40 | 0,6 | 0,12 | Trọng lực | 64 | 15,9 | 25 | 39 |
9.2 | KCH kênh mương từ Cụm điều tiết số 3 đến đồng Cầu Ké | Cụm điều tiết số 3 | Đồng Cầu Ké | Phước Thọ | 0,535 | 30,0 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 97 | 21,9 | 35 | 62 |
9.3 | KCH kênh mương từ Xoài Châu đến ruộng ông Hữu | Giáp kênh bê tông | Ruộng ông Hữu | Hội Phú | 0,110 | 15,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 20 | 4,4 | 7 | 13 |
10 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
| 1,600 | 35,0 |
|
|
|
| 378 | 94,4 | 149 | 229 |
10.1 | KCH kênh mương từ ruộng ông Trọng đến đường bê tông Đội 12 | Ruộng ông Trọng | Đường bê tông đội 12 | Vạn Định | 1,000 | 20,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 236 | 59,0 | 93 | 143 |
10.2 | KCH kênh mương từ Đập Thoại đến đồng sau An Tường | Đập Thoại | Ruộng ông Đệ | Cửu Thành - An Tường | 0,600 | 15,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 142 | 35,4 | 56 | 86 |
11 | Xã Mỹ An |
|
|
| 0,267 | 20,0 |
|
|
|
| 67 | 17,6 | 28 | 39 |
11.1 | KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc (tuyến chính) | Nhà ông Hiếu | Giáp kênh bê tông | Chánh Giáo | 0,267 | 20,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 67 | 17,6 | 28 | 39 |
12 | Xã Mỹ Quang |
|
|
| 1,770 | 80,0 |
|
|
|
| 418 | 104,4 | 165 | 253 |
12.1 | KCH kênh mương từ nhà bà Thinh đến Gò Ké | Nhà bà Thinh | Gò Ké | Trung Thành 2 | 0,850 | 35,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 201 | 50,2 | 79 | 122 |
12.2 | KCH kênh mương từ bờ cảng Cường đến Ao Đôi | Bờ cảng Cường | Ao Đôi | Thôn Tân An- Bình Trị | 0,920 | 45,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 217 | 54,3 | 86 | 132 |
13 | Xã Mỹ Thọ |
|
|
| 1,745 | 60,0 |
|
|
|
| 364 | 89,5 | 141 | 223 |
13.1 | KCH kênh mương đập dâng Rộc Úm nối dài (từ ruộng ông Vũ đi đồng Cải Tạo) | Ruộng ông Vũ | Ruộng ông Long | Chánh Trực | 0,464 | 15,0 | 0,35 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 72 | 16,7 | 26 | 45 |
13.2 | KCH kênh mương từ đồng Đá đi đồng Cải Tạo | Ruộng ông Hiền | Ruộng ông Sanh | Chánh Trực | 0,599 | 15,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 146 | 37,1 | 59 | 87 |
13.3 | KCH kênh mương phía Bắc Vỏ khổ Ao Hoang (từ ruộng ông Võ đến ruộng ông Thảnh) | Ruộng ông Võ | Ruộng ông Thảnh | Chánh Trực - Chánh Trạch 2 | 0,242 | 10,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 43 | 9,7 | 15 | 28 |
13.4 | KCH kênh mương từ nhà ông Tiến đến nhà ông Dũng | Nhà ông Tiến | Nhà ông Dũng | Chánh Tường | 0,440 | 20,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 104 | 26,0 | 41 | 63 |
14 | Xã Mỹ Châu |
|
|
| 1,385 | 85,0 |
|
|
|
| 298 | 73,0 | 115 | 183 |
14.1 | KCH kênh mương từ ruộng ông Đức đến ruộng ông Hiếu | Ruộng ông Đức | Ruộng ông Hiếu | Quang Nghiễ m | 0,540 | 15,0 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 98 | 22,1 | 35 | 63 |
14.2 | KCH kênh mương Vườn Thiền (đoạn cuối) | Nối tiếp kênh bê tông | Ruộng ông Hồng | Quang Nghiễ m | 0,080 | 10,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 15 | 3,4 | 5 | 9 |
14.3 | KCH kênh mương Đập Lưu Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến chính: Nối tiếp từ kênh bê tông đến Ngõ ông Vinh | Kênh bê tông | Ngõ ông Vinh | Trà Thung | 0,520 | 30,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 126 | 32,2 | 51 | 75 |
- Tuyến nhánh: Từ ruộng ông Hướng đến ruộng bà Nhị | Ruộng ông Hướng | Ruộng bà Nhị | 0,245 | 30,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 60 | 15,2 | 24 | 36 | ||
15 | Xã Mỹ Thành |
|
|
| 0,480 | 20,0 |
|
|
|
| 113 | 28,3 | 45 | 69 |
15.1 | KCH kênh mương từ ruộng ông Thanh đến ruộng ông Tuấn | Ruộng ông Thanh | Ruộng ông Tuấn | Xuân Bình Bắc | 0,480 | 20,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 113 | 28,3 | 45 | 69 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng(tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 18,392 | 1.429,0 |
|
|
|
| 5.640 | 1.503,9 | 2.367 | 3.273 |
1 | Xã Cát Thắng |
|
|
| 4,090 | 304,0 |
|
|
|
| 1.390 | 381,8 | 601 | 788 |
1.1 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương qua xóm 6 Long Hậu - đến công rút An Muộn | Xóm 6 | Cống rút | Long Hậu | 1,100 | 68,0 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 406 | 114,4 | 180 | 226 |
1.2 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Từ tràn Miễu Bắc - giáp lù Lương Thị Tân | Miễu Bắc | Lù Thị Tân | Hưng Trị | 0,870 | 52,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 244 | 62,6 | 98 | 146 |
1.3 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Nguyễn Kính - Mương Khai | Nhà Nguyễn Kính | Mương Khai | Mỹ Bình | 0,980 | 62,0 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 362 | 101,9 | 161 | 201 |
1.4 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Thạnh ga - Mương 3 huyện | Cống điều tiết 2 | Mương 3 huyện | Phú Giáo | 0,490 | 57,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 138 | 35,3 | 55 | 82 |
1.5 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ Chùa Tịnh Quang - Mương 3 huyện | Chùa Tịnh Quang | Mương 3 huyện | Long Hậu | 0,650 | 65,0 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 240 | 67,6 | 107 | 133 |
2 | Xã Cát Lâm |
|
|
| 1,500 | 40,0 |
|
|
|
| 332 | 84,0 | 132 | 200 |
2.1 | Kênh BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp tuyến kênh N1-5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến Cầu Muộn) | Tràn Cửa Huệ | Cầu Muộn | Đại Khoang | 1,500 | 40,0 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 332 | 84,0 | 132 | 200 |
3 | Xã Cát Minh |
|
|
| 3,400 | 76,0 |
|
|
|
| 1.216 | 325,8 | 513 | 703 |
3.1 | Kiên cố hóa kênh mương: Tuyến từ cống Ba Quý đến Gò Đình An Trị | Cống Ba Quý | Gò Đình | Trung An | 2,000 | 40,0 | 0,60 | 0,90 | 0,15 | Trọng lực | 792 | 216,0 | 340 | 452 |
3.2 | Kiên cố hóa kênh mương: Tuyến từ Rộc Tum đến Sông Bến Đò | Cống Rộc Tum | Sông Bến Đò | Trung An | 0,500 | 15,0 | 0,60 | 0,90 | 0,15 | Trọng lực | 198 | 54,0 | 85 | 113 |
3.3 | Kiên cố hóa kênh mương tuyến: từ ngõ Phương đến Đinh Xuân Lộc | Ngõ Phương | Đinh Xuân Lộc | Trung Chánh | 0,700 | 15,0 | 0,40 | 0,65 | 0,12 | Trọng lực | 176 | 43,4 | 69 | 107 |
3.4 | Kiên cố hóa kênh mương tuyến: Từ Trí Cũ đến Ngõ Thống | Nhà Trí cũ | Ngõ Thống | Gia Thạnh | 0,200 | 6,0 | 0,40 | 0,65 | 0,12 | Trọng lực | 50 | 12,4 | 20 | 31 |
4 | Xã Cát Hanh |
|
|
| 1,000 | 70,0 |
|
|
|
| 352 | 96,0 | 151 | 201 |
4.1 | Kênh BTXM nội đồng xóm 1 | Cửa nhà Sơn | Giáp đường BT | Tân Hóa Bắc | 1,000 | 70,0 | 0,50 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 352 | 96,0 | 151 | 201 |
5 | Xã Cát Tường |
|
|
| 3,280 | 160,0 |
|
|
|
| 774 | 193,5 | 305 | 469 |
5.1 | Kênh mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng cây Sung, thôn Phú Gia | Bộng Dầu | Đồng cây Sung | Thôn Phú Gia | 0,800 | 40,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 189 | 47,2 | 74 | 114 |
5.2 | Kênh mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng Sa Nan Tây, thôn Phú Gia | Bộng Dầu | Đồng Sa Nan Tây | Thôn Phú Gia | 0,880 | 40,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 208 | 51,9 | 82 | 126 |
5.3 | Kênh mương BTXM từ đám trũng xuống bờ Miếu | Đám trũng | Bờ Miếu | Thôn Chánh Lạc | 1,200 | 40,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 283 | 70,8 | 112 | 172 |
5.4 | Kênh mương BTXM từ cầu Bản đến Tân Khai | Cầu Bản | Tân Khai | Thôn Chánh Liêm | 0,400 | 40,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 94 | 23,6 | 37 | 57 |
6 | Xã Cát Sơn |
|
|
| 0,800 | 20,0 |
|
|
|
| 108 | 26,0 | 41 | 67 |
6.1 | Mương Gò Thà | Mương Hồ Thạch Bàn | Đuôi Gò Thà | Thôn Thạch Bàn Đông | 0,300 | 5,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,7 | 14 | 22 |
6.2 | Mương đồng Cây Trâm | Mương Hồ Thạch Bàn | Ruộng ông Phan Thanh Tình | Thôn Thạch Bàn Đông | 0,300 | 10,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,7 | 14 | 22 |
6.3 | Mương đuôi Đồng Lăng | Đồng Lăng | Ruộng ông Trình Văn Thủy | Thôn Thạch Bàn Tây | 0,200 | 5,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 37 | 8,6 | 13 | 23 |
7 | Xã Cát Hưng |
|
|
| 1,950 | 290,0 |
|
|
|
| 808 | 226,9 | 357 | 451 |
7.1 | Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Lỗ Ông Trứ - Đường 202 | Lỗ Ông Trứ | Đường 202 | Hội Lộc | 0,600 | 100,0 | 0,95 | 1,00 | 0,20 | Trọng lực | 278 | 78,0 | 123 | 155 |
7.2 | Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Nam bàu Giáng đến Đồng Lũy | Nam bàu Giáng | Đồng Lũy | Hưng Mỹ 1 | 0,350 | 50,0 | 0,95 | 1,20 | 0,18 | Trọng lực | 213 | 62,3 | 98 | 115 |
7.3 | Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến Bờ sông sa | Cây Trâm | Bờ sông sa | Hưng Mỹ 1 | 0,400 | 50,0 | 0,95 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 185 | 52,0 | 82 | 103 |
7.4 | Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đồng Sình đến Đồng Gò Chùa | Đồng Sình | Đồng Gò Chùa | Mỹ Thuận | 0,200 | 25,0 | 0,40 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 32 | 7,6 | 12 | 20 |
7.5 | Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Chanh đến Đồng Lộc | Cây Chanh | Đồng Lộc | Mỹ Thuận | 0,200 | 25,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 30 | 7,0 | 11 | 19 |
7.6 | Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Mương BT đến Sân Kho | Mương BT | Sân Kho | Mỹ Thuận | 0,200 | 40,0 | 0,70 | 0,75 | 0,15 | Trọng lực | 70 | 20,0 | 31 | 39 |
8 | Xã Cát Nhơn |
|
|
| 1,172 | 329,0 |
|
|
|
| 329 | 85,7 | 135 | 195 |
8.1 | Từ lù đến hết cầu vượt | Từ lù | Cầu vượt | Chánh Nhơn | 0,300 | 45,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 71 | 17,7 | 28 | 43 |
8.2 | Trạm bơm chợ Đình đến ngõ Nguyễn Văn Dũng | Bê tông đê | Ngõ Nguyễn Văn Dũng | Chánh Mẫn | 0,260 | 67,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 94 | 26,0 | 41 | 53 |
8.3 | Tuyến BT nối tiếp Nhơn Phong đến giáp đường bê Tông Mương Thơm | Giáp mương BT Nhơn Phong | Giáp mương thơm | Chánh Mẫn | 0,060 | 105,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 22 | 6,0 | 9 | 12 |
8.4 | Tuyến: Từ mương cấp I đến trạm bơm lù Cây Gáo | Mương cấp I | Trạm bơm lù Cây Gáo | Đại Hữu | 0,340 | 75,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trong lực | 93 | 23,5 | 37 | 56 |
8.5 | Tuyến: Từ Thị Luận đến Núi Đất Gia cố mái taluy đường BTXM | Mương Thị Luận | Giáp Núi | Chánh Mẫn | 0,212 | 37,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trong lực | 50 | 12,5 | 20 | 30 |
9 | Thị trấn Cát Tiến |
|
|
| 1,200 | 140,0 |
|
|
|
| 331 | 84,2 | 132 | 199 |
9.1 | Kiến cố hóa kênh mương nội đồng thôn Trường Thạnh. Tuyến: Sông Cây Bông đến bờ chiếm trang ống Quần | Sông Cây Bông | Trang ống Quần | Trường Thạnh | 0,750 | 55,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 205 | 51,8 | 81 | 124 |
9.2 | Kiên cố hóa kênh mương Đồng cải tạo Phương Thái - Tân Tiến. Tuyến: Cầu Phương Thái - nhà bà Huỳnh Thị Tân | Cầu Phương Thái | Huỳnh Thị Tân | Tân Tiến | 0,450 | 85,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 126 | 32,4 | 51 | 76 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ AN NHƠN
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng(thôn, khu vực) | Chiều dài(km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | ||||||||||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 33,824 | 1.680,0 |
|
|
|
| 15.763 | 2.792,6 | 4.391 | 11.372 |
1 | Phường Đập Đá |
|
|
| 1,052 | 76,0 |
|
|
|
| 540 | 106,9 | 168 | 372 |
1.1 | Mương Gạo - Giác | Đám Cây Gạo Sơn | Đám Gạo Giác | KV Bằng Châu | 0,157 | 11,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 79 | 10,4 | 16 | 62 |
1.2 | Mương Vùng A - Mương Tiêu | Vùng A | Mương tiêu ông Sang | KV Mỹ Hòa | 0,165 | 15,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 83 | 10,9 | 17 | 66 |
1.3 | Mương Vùng B - Ông Điên | Vùng B | Đám ông Điên | KV Mỹ Hòa | 0,130 | 15,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 65 | 8,6 | 13 | 52 |
1.4 | Mương Đám Cát - Gò Me | Đám Cát | Gò Me | KV Bả Canh | 0,165 | 10,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 41 | 10,9 | 17 | 24 |
1.5 | Mương bờ Quang trên | Bờ quang 1 | Bờ quang 5 | KV Bả Canh | 0,175 | 10,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 88 | 11,6 | 18 | 69 |
| Mương Cửa Bấc | Cửa Bấc | Mương Cầu Ri | KV Bả Canh | 0,260 | 15,0 | 0,85 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 185 | 54,6 | 86 | 99 |
2 | Phường Nhơn Thành |
|
|
| 2,320 | 130,0 |
|
|
|
| 1.266 | 242,1 | 381 | 885 |
2.1 | Kênh mương trạm bơm số 2 Lý Tây đoạn từ mương Bê tông Xi măng hiện trạng đến núi mò O | Mương Bê tông Xi măng | Núi mò O | KV Lý Tây | 0,500 | 30,0 | 0,95 | 1,00 | 0,15 | Động lực | 463 | 65,0 | 103 | 360 |
2.2 | Kênh mương trạm bơm đội 2 Đoạn từ mương Bê tông Xi măng hiện trạng đến đám ruộng ông Nguyễn Văn Hùng | Bê tông Xi măng hiện trạng | Đám ruộng ông Nguyễn Văn Hùng | KV Phú Thành | 0,200 | 20,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Động lực | 180 | 24,8 | 39 | 141 |
2.3 | Kênh mương đoạn từ kênh văn phong đến bờ bao sông Xanh | Kênh văn phong | Bờ bao sông Xanh | KV Phú Thành | 0,670 | 30,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 245 | 68,3 | 107 | 137 |
2.4 | Kênh mương đoạn từ Trạm bơm cũ đội 4 đến sông Xanh | Trạm bơm cũ đội 4 | Sông Xanh | KV Phú Thành | 0,650 | 30,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 237 | 66,3 | 104 | 133 |
2.5 | Kênh mương đoạn từ Đám thuốc chuột đến đám Truông Sa | Đám thuốc chuột | Truông Sa | KV Vạn Thuận | 0,300 | 20,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 142 | 17,7 | 28 | 114 |
3 | Phường Nhơn Hòa |
|
|
| 3,100 | 95,0 |
|
|
|
| 1.388 | 249,2 | 391 | 997 |
3.1 | Kênh mương Việt | Gò Đình | Nhà ông Bùi Văn Hùng | Hòa Nghi | 0,650 | 10,0 | 0,70 | 0,90 | 0,15 | Động Lực | 526 | 72,8 | 114 | 411 |
3.2 | Kênh trạm bơm đội 3 | Bờ ngự thủy | Bở dăm đám lớn | Long Quang | 0,620 | 20,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động Lực | 348 | 44,6 | 70 | 278 |
3.3 | Mương Cầu Đất | Kênh N219 | Ngõ Tống | Phụ Quang | 0,650 | 40,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 183 | 46,8 | 73 | 109 |
3.4 | Kênh mương Phèn | Đường bê tông | Đồng Dũng Quang | Trung Ái | 0,780 | 15,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 219 | 56,2 | 88 | 131 |
3.5 | Kênh mương lô 3 | Mương lô 3 | Bờ đắp | An Lộc | 0,400 | 10,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 112 | 28,8 | 45 | 67 |
4 | Xã Nhơn An |
|
|
| 5,567 | 296,0 |
|
|
|
| 2.137 | 596,9 | 937 | 1.200 |
4.1 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 đội 8: Từ Miếu Bạn đến Cánh Tuông | Miếu Bạn | Cánh Tuông | Tân Dân | 0,225 | 15,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 81 | 22,5 | 35 | 46 |
- Đoạn 2 đội 7: Từ biền rào soi đến cây Thị | Rào Soi | Cây Thị | Tân Dân | 0,222 | 12,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 80 | 22,2 | 35 | 45 | |
4.2 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 đội 6: Từ Cây Bàng đến Đầu cầu (B/sông) | Cây Bàng | Đầu cầu | Tân Dân | 0,196 | 15,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 71 | 19,6 | 31 | 40 |
- Đoạn 2 đội 5: Từ Rào bộ phúng - Điểm cuối: Cống bộng | Rào Bộ Phúng | Cống Bộng | Tân Dân | 0,260 | 16,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 94 | 26,0 | 41 | 53 | |
4.3 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 đội 6: Từ Sòng tác n/Hoàng đến Soi | Sòng tác n/hoàng | Soi dài | Tân Dân | 0,155 | 17,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 56 | 15,5 | 24 | 32 |
- Đoạn 2 đội 5: Từ Chùa L/Đa - Điểm cuối: Mương BT đội 6 | Chùa Long Đa | BT mương đội 6 | Tân Dân | 0,265 | 20,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 96 | 26,5 | 42 | 54 | |
4.4 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 đội 5: Từ Cây sung đến Bờ đỡ | Cây Sung | Bờ đỡ | Tân Dân | 0,253 | 15,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 91 | 25,3 | 40 | 52 |
| - Đoạn 2 đội 4: Từ P.V.Đương đến Bờ trước nghĩa địa | P.V.Đương | Bờ trước nghĩa địa | Tân Dân | 0,216 | 15,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 78 | 21,6 | 34 | 44 |
- Đoạn 3 đội 4: Từ Miễu An Tải đến Mương Bộng | Miễu An Tải | Mương Bộng | Tân Dân | 0,135 | 8,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 49 | 13,5 | 21 | 28 | |
4.5 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Đội 1 từ Máng Huệ đến Ngõ Thạnh | Máng Huệ | Ngõ Thạnh | Tân Dương | 0,112 | 15,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 40 | 11,2 | 18 | 23 |
- Đoạn 2: Đội 2 từ Lù trạm bơm đến Máng nước HVT | Lù trạm bơm | Máng nước HVT | Tân Dương | 0,247 | 24,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 89 | 24,7 | 39 | 50 | |
4.6 | Mương đội 4 (Điểm đầu: Đất sét - Điểm cuối: Đám Ng.V. Quý) | Đất sét | Đám Ng.V.Quý | Trung Định | 0,400 | 28,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 144 | 40,0 | 63 | 82 |
4.7 | Mương cấp 2 (Điểm đầu: Cống đội 4 - Điểm cuối: Cống sau nhà ông tấn) | Cống đội 4 | Cống sau nhà ông Tấn | Tân Dân | 0,516 | 33,0 | 0,95 | 1,20 | 0,18 | Trọng lực | 314 | 91,8 | 144 | 169 |
4.8 | Mương đội 12 (Điểm đầu: Bờ tràng - Điểm cuối: Nhà Đặng Văn Yên) | Bờ tràng | Nhà Đặng Văn Yên | Trung Định | 0,548 | 12,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 198 | 54,8 | 86 | 112 |
4.9 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 đội 12: Từ Đám Lê Đình Bá đến Đám Trần Văn Vân | Đám Lê Đình Bá | Đám Trần Văn Vân | Trung Định | 0,233 | 7,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 84 | 23,3 | 37 | 48 |
- Đoạn 2 đội 12: Từ Đám Nguyễn Thanh Thiên đến Bùng Binh Vườn | Đám Nguyễn Thanh Thiên | Bùng Binh Vườn dài | Trung Định | 0,254 | 8,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 92 | 25,4 | 40 | 52 | |
4.10 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Đội 11 từ M, đất sét đến Đám Lê Văn Chín | M, Đất sét | Lê Văn Chín | Trung Định | 0,290 | 7,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 105 | 29,0 | 46 | 59 |
- Đoạn 2: Đội 10 từ M, Ngang Thị Ngọt - Điểm cuối: Đám Thủ Đào | M, ngang Thị Ngọt | Đám Thủ Đào | Trung Định | 0,300 | 10,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 108 | 30,0 | 47 | 61 | |
4.11 | Mương đội 2 (Điểm đầu: M.trạm bơm gò nà - Điểm cuối: đám 2 tự) | M. Trạm bơm Gò Nà | Đám 2 Tự | Thuận Thái | 0,740 | 19,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 267 | 74,0 | 116 | 151 |
5 | Xã Nhơn Khánh |
|
|
| 3,290 | 102,0 |
|
|
|
| 1.796 | 235,5 | 371 | 1.425 |
5.1 | Mương Gò rừng | Khu dân cư | Giáp mương tiêu | Hiếu An | 0,65 | 16,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 316 | 40,3 | 64 | 252 |
5.2 | Mương Hạnh Vũ Đài | Bê tông Hạnh vũ đài | Truyền 1 | Quan Quang | 0,409 | 13,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 199 | 25,4 | 40 | 159 |
5.3 | Mương Gò dông bờ neo | Mương bê tông | Giáp mương tiêu | Quan Quang | 0,129 | 4,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 63 | 8,0 | 13 | 50 |
5.4 | Mương cựu luôn | Mương cấp 1 | Giáp mương tiêu | Quan Quang | 0,239 | 8,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 116 | 14,8 | 23 | 93 |
5.5 | Mương Cạnh Bườm | Mương bê tông | 5% gần đường | An Hòa | 0,24 | 8,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 117 | 14,9 | 24 | 93 |
5.6 | Mương cỏ hôi | Mương bê tông | Giáp mương tiêu | An Hòa | 0,357 | 10,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 174 | 22,1 | 35 | 139 |
5.7 | Mương đám đìa | Đám đìa giáp bê tông | Giáp mương tiêu | Khánh Hòa | 0,255 | 9,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 94 | 11,0 | 17 | 77 |
5.8 | Mương Khánh Lễ | Tiếp nối bê tông | Giáp mương tiêu | Khánh Hòa | 0,11 | 4,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 40 | 4,7 | 7 | 33 |
5.9 | Mương Cu sâm | Hố bơm | Mương tiêu | Hiếu An | 0,35 | 11,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 170 | 21,7 | 34 | 136 |
5.10 | Mương Cựu Kiệt | Mương bê tông | mương tiêu | Quan Quang | 0,191 | 5,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 93 | 11,8 | 19 | 74 |
5.11 | Mương dưới nhà Hường | Bêtông cấp 1 | Đồng xe dưới X9 | Khánh Hòa | 0,11 | 8,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 53 | 6,8 | 11 | 43 |
5.12 | Mương tiêu Cầu Dương Liễu | Cầu Dương Liễu xóm 10 | Cầu Khánh Lễ | Khánh Hòa | 0,25 | 6,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Động lực | 362 | 54,0 | 85 | 277 |
6 | Xã Nhơn Hậu |
|
|
| 1,930 | 30,0 |
|
|
|
| 973 | 123,1 | 194 | 780 |
6.1 | Tuyến mương ngõ 4 Long đến đất Sét | Ngõ 4 Long | Đất Sét | Đại Hòa | 0,25 | 10 | 0,60 | 8,00 | 0,15 | Động lực | 180 | 25,0 | 39 | 141 |
6.2 | Tuyến mương từ cấp I đến vườn Quan | Mương cấp I | Vườn Quan | Thạnh Danh | 0,28 | 12 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 132 | 16,5 | 26 | 106 |
6.3 | Tuyến mương từ Bãi cát đến Bả Canh | Bãi cát | Bả Canh | Bắc Thuận | 0,2 | 15 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 71 | 8,0 | 13 | 58 |
6.4 | Tuyến mương Mìn Lin đến Đám Nghễ | Mìn Lin | Đám Nghễ | Vân Sơn | 0,45 | 16 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 212 | 26,6 | 42 | 171 |
6.5 | Tuyến mương Đồng xe đến mương Bê tông | Đồng xe | Mương Bê Tông | Bắc Nhạn Tháp | 0,35 | 10,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 189 | 23,5 | 37 | 152 |
6.6 | Tuyến mương từ Vận động mới đến Hầm | Từ Vận động mới | Hầm | Thiết Trụ | 0,4 | 20,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 189 | 23,6 | 37 | 152 |
7 | Xã Nhơn Mỹ |
|
|
| 10,816 | 576,0 |
|
|
|
| 5.861 | 806,4 | 1.267 | 4.593 |
7.1 | Kênh Gò Lăng Xay | Nối tiếp kênh BTXM | Đám ông Duy | Thiết Tràng | 0,680 | 20,0 | 0,50 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 479 | 65,3 | 103 | 376 |
7.2 | Tuyến mương từ cống xả nước miễu Mỹ Trung đến giáp mương tiêu lớn | Cống xả nước | Giáp mương tiêu lớn | Hòa Phong | 0,430 | 15,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 310 | 43,0 | 68 | 243 |
7.3 | Tuyến Mương từ Đám Đùi đến giáp mương tiêu lớn | Đám đùi | Giáp mương tiêu lớn | Tân Kiều | 0,700 | 20,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 505 | 70,0 | 110 | 395 |
7.4 | Tuyến mương từ cống 4 Dũng đến giáp Gò Vuông | Cống 4 Dũng | Gò Vuông | Hòa Phong | 0,800 | 25,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 389 | 49,6 | 78 | 310 |
7.5 | Mương Ngõ Đình | Đường BT | Sau nhà 7 Tấn | Tân Đức | 0,530 | 6,0 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 392 | 55,1 | 87 | 305 |
7.6 | Tuyến kênh từ bể nhả trạm bơm Bình Thạnh - cống chia nước cữa hành Bình Thạnh | Bể nhả trạm bơm Bình Thạnh | cống chia nước cữa hành Bình Thạnh | Hòa Phong | 0,125 | 150,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Động lực | 181 | 27,0 | 42 | 139 |
7.7 | Kênh mương từ cống 5 Trung - giáp giáp cống xả ra sông Kôn | Cống 5 Trung | Cống xả ra sông Kôn | Tân Kiều | 0,230 | 150,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Động lực | 333 | 49,7 | 78 | 255 |
7.8 | Kênh mương Rộc | Cống ngõ Thông Lý | Cầu An Tràng | Đại An | 0,740 | 12,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 360 | 45,9 | 73 | 287 |
7.9 | Kênh mương Bàu Dừa | Dọc đường Đại An đi Tân Đức | Xi phong Bàu Dừa | Đại An | 0,140 | 30,0 | 0,95 | 1,30 | 0,20 | Động lực | 196 | 29,5 | 46 | 150 |
7.10 | Kênh mương cải tạo trên Đại An | Cống đám 6 Lý | Giáp kênh Văn Phong | Đại An | 0,450 | 6,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Động lực | 192 | 25,2 | 40 | 153 |
7.11 | Kênh mương cống xả nước trước trường mẫu giáo - đám chuồng trâu (ngõ Hoàng) | Cống xả nước trước trường mẫu giáo | Đám chuồng trâu (ngõ Hoàng) | Hòa Phong | 0,375 | 15,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Động lực | 160 | 21,0 | 33 | 127 |
7.12 | Kênh cống 7 Bé - giáp đám dâu 9 Mùi | Cống 7 Bé | Giáp đám dâu 9 Mùi | Hòa Phong | 0,850 | 10,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Động lực | 363 | 47,6 | 75 | 288 |
7.13 | Mương tưới hóc Chà Gai | Bờ Hữu | Mương tiêu Bầu Bái | Thuận Đức | 0,240 | 5,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 117 | 14,9 | 24 | 93 |
7.14 | Kênh tưới vùng xe ông Bốn - cống lú 7 Đạt | Vùng xe ông Bốn | Cống lú 7 Đạt | Tân Kiều | 0,585 | 7,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Động lực | 250 | 32,8 | 51 | 198 |
7.15 | Tuyến nối kênh BTXM - lù Mẹo | Nối kênh BTXM | Lù Mẹo | Thiết Tràng | 0,416 | 5,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 202 | 25,8 | 41 | 161 |
7.16 | Kênh ruộng giống đội 3 | Cống cây keo | Nối kênh bê tông cải tạo | Đại An | 0,440 | 30,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 247 | 31,7 | 50 | 197 |
7.17 | Kênh bờ tràn | Giáp mương Danh | Cầu Cả Lựu | Tân Đức | 0,320 | 10,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 180 | 23,0 | 36 | 143 |
7.18 | Kênh Khương | Mương Danh | Gò Sa | Tân Đức | 0,450 | 12,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 166 | 19,4 | 30 | 135 |
7.19 | Kênh Lệ Dâng | Kênh trạm bơm Tân Lệ (nhánh 1) | Cống Ô Thành | Tân Nghi | 0,525 | 12,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 97 | 22,6 | 35 | 61 |
7.20 | Kênh cổng làng nghề (phía Nam) | Kết nối mương Quành | Cầu ông Sũng | Nghĩa Hòa | 0,410 | 6,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 230 | 29,5 | 46 | 184 |
7.21 | Kênh cổng làng nghề (phía Bắc) | Kết nối mương Quành | Cầu ông Sũng | Nghĩa Hòa | 0,410 | 7,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 230 | 29,5 | 46 | 184 |
7.22 | Kênh mương vùng nghể | Kết nối mương Quành (bờ cản ngõ 8 Đào) | Cầu xi măng | Tân Nghi | 0,350 | 5,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 170 | 21,7 | 34 | 136 |
7.23 | Kênh vùng biền đội 6 | Đập Nhì | Vùng Sậy | Tân Đức | 0,215 | 5,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 40 | 9,2 | 14 | 25 |
7.24 | Kênh vùng đất rau | Cống đất Sét | Lù cây Bún | Tân Đức | 0,195 | 6,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,4 | 13 | 23 |
7.25 | Kênh mương Đá | Đường bê tông Tân Đức | Gò Đá | Tân Đức | 0,210 | 7,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 39 | 9,0 | 14 | 25 |
8 | Xã Nhơn Tân |
|
|
| 3,539 | 130,0 |
|
|
|
| 1.039 | 274,4 | 432 | 607 |
8.1 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng : Tuyến mương nối tiếp bê tông trước nhà ông Hải (Xuân Điền 1) đến Bầu Ó nối dài đến ruộng Ông Kiệt xóm Bồ Cạp | Trước nhà ông Hải | Ruộng Ông Kiệt | Nam Tượng 1 | 0,435 | 15,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 98 | 24,8 | 39 | 59 |
8.2 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng : Tuyến từ đầu mối kênh N8 sau nhà ông Tân rẽ đến ruộng Ông Giàu | Kênh N8 | Ruộng Ông Giàu | Nam Tượng 1 | 0,300 | 10,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 68 | 17,1 | 27 | 41 |
8.3 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương tiêu sau nhà ông Nguyễn Văn Sáu đến cống Quốc lộ 19 dưới nhà ông 6 Luận | Sau nhà ông Nguyễn Văn Sáu | Dưới nhà ông 6 Luận | Nam Tượng 1 | 0,865 | 40,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 388 | 107,3 | 169 | 220 |
8.4 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương nối tiếp mương bê tông sau nhà ông Tiến đến giáp đường nhựa đi Xuân Thạnh ( bờ tràng) | Nối tiếp mương bê tông sau nhà ông Tiến | Giáp đường nhựa đi Xuân Thạnh | Nam Tượng 1 | 0,510 | 20,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 115 | 29,1 | 46 | 69 |
8.5 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương sau nhà ông Toàn- Gò Hiệp đến giáp mương bê tông sau HTX | Sau nhà ông Toàn- Gò Hiệp | Giáp mương bê tông sau HTX | Nam Tượng 1 | 0,425 | 10,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 96 | 24,2 | 38 | 57 |
8.6 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương nối tiếp mương bê tông Thị Hồng đến trụ điện ông 3 Dương | Nối tiếp mương bê tông Thị Hồng | Trụ điện ông 3 Dương | Nam Tượng 3 | 0,325 | 10,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 73 | 18,5 | 29 | 44 |
8.7 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến nối tiếp ruộng ông 3 Dương đến đường bê tông nối tiếp đến cống hộp ngoài trại ông 6 Thìn | Nối tiếp ruộng ông 3 Dương | Cống hộp ngoài trại ông 6 Thìn | Nam Tượng 3 | 0,220 | 15,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 99 | 27,3 | 43 | 56 |
8.8 | Xây dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương từ thác nước Đồn Đại Hàn chạy dọc kênh N4 nối tiếp ra đến mương tiêu rộc dừng | Từ thác nước Đồn Đại Hàn | Đến mương tiêu rộc dừng | Thọ Tân Bắc | 0,459 | 10,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 103 | 26,2 | 41 | 62 |
9 | Xã Nhơn Phong |
|
|
| 1,010 | 160,0 |
|
|
|
| 453 | 80,0 | 126 | 327 |
9.1 | BTXM tuyến mương dọc theo đám Bồ Đề đến cống Ông Hoàng | Cống Nhà ông Hoàng | Đám Bồ Đề | Kim Tài | 0,140 | 50,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 63 | 17,4 | 27 | 36 |
9.2 | BTXM tuyến mương từ Văn Đạo của cánh đồng nhỏ Liêm Lợi | Mương Văn Đạo | Đồng Nhỏ | Liêm Lợi | 0,350 | 50,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 98 | 25,2 | 40 | 59 |
9.3 | BTXM tuyến mương từ Ngõ Chùa đến ngã ba Đinh Hùng Kiệt | Ngã tư chùa | Ngã ba Đinh Hùng Kiệt | Thanh Giang | 0,520 | 60,0 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 292 | 37,4 | 59 | 233 |
10 | Xã Nhơn Phúc |
|
|
| 1,200 | 85,0 |
|
|
|
| 310 | 78 | 124 | 186 |
10.1 | Tuyến kênh mương Ngang - Bầu Lát | Mương Ngang | Bầu Lát | Nhơn Nghĩa Tây | 0,700 | 40,0 | 0,50 | 0,65 | 0,12 | Trọng lực | 181 | 45,5 | 72 | 109 |
10.2 | Tuyến kênh mương Càng Cua - Cây Sung | Càng Cua | Cây Sung | Nhơn Nghĩa Tây | 0,500 | 45,0 | 0,50 | 0,65 | 0,12 | Trọng lực | 129 | 32,5 | 52 | 78 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TUY PHƯỚC
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 26,091 | 3.991,0 |
|
|
|
| 12.792 | 3.474,9 | 5.459 | 7.333 |
1 | Xã Phước Hòa |
|
|
| 1,822 | 260,0 |
|
|
|
| 821 | 233,4 | 367 | 454 |
1.1 | Tuyến kênh N1-1 | Xi phong | Tràn ông Ký | Thôn Bình Lâm | 0,500 | 80,0 | 0,95 | 1,25 | 0,20 | Trọng lực | 340 | 102,5 | 161 | 179 |
0,400 | 80,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 180 | 49,6 | 78 | 102 | |||||
1.2 | Tuyến kênh đội 13 Kim Tây | Kênh bê tông | Đê | Thôn Kim Tây | 0,570 | 55,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 206 | 57,0 | 89 | 116 |
1.3 | Tuyến kênh đội 10 Kim Tây đội 19 Tùng Giản | Kênh bê tông | Kênh bê tông | Thôn Kim Tây thôn Tùng Giản | 0,352 | 45,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 96 | 24,3 | 38 | 58 |
2 | Xã Phước Thành |
|
|
| 1,155 | 160,0 |
|
|
|
| 546 | 156,7 | 246 | 300 |
2.1 | KCHKM đoạn từ Bạc Nén đến cầu Mương Dứa | Bạc Nén | Đường bê tông | Bình An 2 | 0,194 | 40,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 140 | 41,9 | 66 | 75 |
2.2 | KCHKM đoạn từ cầu Mương Dứa đến bờ bạn ngã ba | Đường bê tông | Vũng Bà Chiểu | Bình An 2 | 0,190 | 40,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 138 | 41,0 | 64 | 73 |
2.3 | KCHKM thượng lưu bờ bạn Đầu | Trại gà Minh Dư | Đường bê tông | Bình An 2 | 0,198 | 40,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 143 | 42,8 | 67 | 76 |
2.4 | KCHKM đoạn từ đường bê tông đồng cây Xay đến ngõ Lý | Đồng cây Xay | Ngõ Lý | Bình An 2 | 0,573 | 40,0 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 124 | 30,9 | 49 | 76 |
3 | Xã Phước Nghĩa |
|
|
| 0,165 | 35,0 |
|
|
|
| 74 | 20,5 | 32 | 42 |
3.1 | KCH kênh mương đoạn từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Xuân | Nhà ông Ngọ | Nhà ông Xuân | Hưng Nghĩa | 0,165 | 35,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 74 | 20,5 | 32 | 42 |
4 | Xã Phước Hưng |
|
|
| 4,795 | 1.015,0 |
|
|
|
| 2.110 | 601,1 | 944 | 1.166 |
4.1 | KCH kênh mương thôn An Cửu; Tuyến kênh tưới xóm 8 thôn An Cửu (Khẩu TAX3 Đám Lùn đến Trạm Nhất Châu Thanh Hậu) | Khẩu TAX3 | Trạm Nhất | An Cửu | 0,960 | 160,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 695 | 207,4 | 325 | 370 |
0,145 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | 54 | 15,1 | 24 | 30 | |||||||
4.2 | KCH kênh mương thôn Tân Hội; Tuyến từ Nam Gò Đậu đến giáp mương S1 | kênh mương Gò Đậu | kênh mương S1 | Tân Hội | 0,800 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 289 | 80,0 | 126 | 163 |
4.3 | KCH kênh mương thôn Tân Hội; Tuyến từ đường xóm 10 đến vùng ruộng xóm 12 | Đường bê tông xóm 10 | Vùng ruộng xóm 12, Lương Lộc | Tân Hội | 0,470 | 140,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 170 | 47,0 | 74 | 96 |
0,390 | 0,80 | 0,85 | 0,15 | 154 | 43,7 | 69 | 86 | |||||||
4.4 | KCH kênh mương thôn Háo Lễ; Tuyến kênh Đám Sân đến Phan Văn Mãi | Kênh mương Đám Sân | Cống Phan Văn Mãi | Háo Lễ | 0,655 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 236 | 65,5 | 103 | 134 |
4.5 | KCH kênh mương thôn Háo Lễ tuyến từ Võ Long Cư đến Cầu xóm 16 | Trước nhà Võ Long Cư | Cầu xóm 16, Háo Lễ | Háo Lễ | 0,290 | 110,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 105 | 29,0 | 46 | 59 |
4.6 | KCH kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Đập Cùng xóm 19 đến Xã Tuyển | Đập Cùng xóm 19 | kênh mương Xã Tuyển | Nho Lâm | 0,255 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 92 | 25,5 | 40 | 52 |
4.7 | KCH kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Bờ Bạn Chân Âm đến Thảm Sát Nho Lâm | Bờ Bạn Chân Âm | Khu thảm Sát Nho Lâm | Nho Lâm | 0,500 | 135,0 | 0,75 | 0,85 | 0,15 | Trọng lực | 196 | 55,0 | 87 | 110 |
4.8 | KCH kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Cầu Đình ra Chân Bầu | Cầu Đình | Chân Bầu | Nho Lâm | 0,330 | 110,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 119 | 33,0 | 52 | 67 |
5 | Xã Phước Hiệp |
|
|
| 4,629 | 1.320,0 |
|
|
|
| 1.715 | 474,9 | 746 | 969 |
5.1 | KCHKM tuyến Kênh tưới tiêu cải tạo | Cầu ông sư | Đồng cải tạo | Thôn Đại Lễ. | 0,423 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 153 | 42,3 | 66 | 86 |
5.2 | KCHKM tuyến Kênh N6 bờ táng đến bầu ngự | Kênh N6 bờ táng | Bầu Ngự | Thôn Giang Bắc | 0,500 | 120,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 225 | 62,0 | 98 | 127 |
5.3 | KCHKM tuyến Kênh Đầm từ cầu Đá đến vũng Bưng | cầu Đá | vũng Bưng | Thôn Giang Nam | 0,500 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 181 | 50,0 | 79 | 102 |
5.4 | KCHKM tuyến Kênh từ N1 đến nhà ông Khánh | Kênh từ N1 | Nhà ông Khánh | Thôn Lục Lễ | 0,260 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 94 | 26,0 | 41 | 53 |
5.5 | KCHKM tuyến Kênh tù N1 đến nhà Thơm | Kênh tù N1 | Nhà Thơm | Thôn Lục Lễ | 0,370 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 134 | 37,0 | 58 | 75 |
5.6 | KCHKM tuyến Kênh từ nhà Cẩn đến kênh N4 đội 3 | Nhà Cẩn | Kênh N4 | Thôn Luật Chánh | 0,550 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 199 | 55,0 | 86 | 112 |
5.7 | KCHKM từ kênh nhà Thính đến tây cửa chùa | Nhà Thính | Tây cửa chùa | Thôn Luật Chánh | 0,376 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 136 | 37,6 | 59 | 77 |
5.8 | KCHKM tuyến Kênh từ cầu Kỷ đến đám Võ Thị Phú | Cầu Kỷ | Đám Võ Thị Phú | Thôn Tuân Lễ | 0,450 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 162 | 45,0 | 71 | 92 |
5.9 | KCHKM tuyến từ kênh cầu nhà Thơ đến hầm ông Đông | Cầu nhà Thơ | Hầm ông Đông | Thôn Tuân Lễ | 0,350 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 126 | 35,0 | 55 | 71 |
5.10 | KCHKM tuyến Kênh từ nhà Chiến xuống giáp tổ 4 | Nhà Chiến | Tổ 4 | Thôn Tuân Lễ | 0,450 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 162 | 45,0 | 71 | 92 |
5.11 | KCHKM tuyến Kênh từ ngõ Khâm đến nhà Tặng | Ngõ Khâm | Nhà Tặng | Thôn Xuân Mỹ | 0,400 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 144 | 40,0 | 63 | 82 |
6 | Xã Phước Thuận |
|
|
| 4,210 | 212,0 |
|
|
|
| 2.645 | 780,6 | 1.225 | 1.420 |
6.1 | KCHKM tuyến kênh N89. Từ cầu ông Cụ, thôn Liêm Thuận - Giáp kênh ngầm lộc Hạ | Cầu ông Cụ | Giáp kênh ngầm lộc Hạ | Thôn Liêm Thuận | 3,100 | 165,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 2244 | 669,6 | 1051 | 1194 |
6.2 | KCHKM tuyến kênh Cổ Ngựa, thôn Liêm Thuận. Từ kênh TX14 -Giáp kênh TX12 | Ngã 3 kênh TX14 | Giáp kênh TX12 | Thôn Liêm Thuận | 0,590 | 25,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 213 | 59,0 | 93 | 120 |
6.3 | KCHKM tuyến kho đội 1, thôn Liêm Thuận. Từ kênh TX12 -Giáp kênh N859 | Ngã 3 kênh TX12 | Giáp kênh N859 | Thôn Liêm Thuận | 0,520 | 22,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 188 | 52,0 | 82 | 106 |
7 | Xã Phước An |
|
|
| 2,020 | 340,0 |
|
|
|
| 1.159 | 341,6 | 537 | 622 |
7.1 | KCHKM tuyến từ Ngõ Đồng-Cầu Máng thôn Thanh Huy 1 | Ngõ Đồng | Cầu Máng | Thanh Huy 1 | 0,520 | 100,0 | 0,95 | 1,20 | 0,18 | Trọng lực | 316 | 92,6 | 146 | 171 |
7.2 | KCHKM Mương Ngõ Văn đến Ao bà Tâm | Mương Ngõ Văn | Ao bà Tâm | An Hòa 1 | 0,900 | 120,0 | 0,90 | 1,10 | 0,18 | Động lực | 506 | 149,4 | 235 | 271 |
7.3 | KCHKM tuyến từ Ngõ Duy đến Nghĩa địa Gò Đá | Ngõ Duy | Nghĩa địa Gò Đá | An Hòa 1 | 0,600 | 120,0 | 0,90 | 1,10 | 0,18 | Động lực | 337 | 99,6 | 157 | 181 |
8 | Xã Phước Sơn |
|
|
| 4,335 | 415,0 |
|
|
|
| 1.986 | 565,0 | 890 | 1.096 |
8.1 | KCHKM tuyến cống ông Hựng - kênh thoát (cống ông Hựng - kênh thoát) | Cống ông Hựng | Kênh thoát | Vinh Quang 2 | 0,150 | 120,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 109 | 32,4 | 51 | 58 |
8.2 | KCHKM tuyến TL 640 - Gò Dông (TL 640 - gò Dông) | TL 640 | Gò Dông | Phụng Sơn | 1,763 | 90,0 | 0,80 | 0,90 | 0,15 | Trọng lực | 728 | 204,5 | 323 | 405 |
8.3 | KCHKH tuyến xóm 14 - nhà ông Kế 15 (xóm 14 - xóm 15) | Xóm 14 | Xóm 15 | Lộc Trung | 0,412 | 80,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 185 | 51,1 | 80 | 105 |
8.4 | KCHKM tuyến cống cây Chanh - đường An Nhơn (cống cây Chanh - đường An Nhơn) | Cống cây Chanh | Đường An Nhơn | Mỹ Cang | 0,769 | 50,0 | 0,95 | 1,15 | 0,18 | Trọng lực | 452 | 133,0 | 209 | 243 |
8.5 | KCHKM tuyến cống tràn 12 - đường ngang (cống tràn 12 - đường ngang) | Cống tràn 12 | Đường ngang | Lộc Thượng | 0,674 | 40,0 | 0,80 | 0,90 | 0,15 | Trọng lực | 278 | 78,2 | 123 | 155 |
8.6 | KCHKM tuyến TL 640 - Trại chăn nuôi & cống Ô Định (TL 640 - Tr chăn nuôi, Ô Định) | TL640 | Tr chăn nuôi, Ô Định | Xuân Phương | 0,567 | 35,0 | 0,80 | 0,90 | 0,15 | Trọng lực | 234 | 65,8 | 104 | 130 |
9 | Xã Phước Quang |
|
|
| 0,660 | 114,0 |
|
|
|
| 478 | 142,6 | 224 | 254 |
9.1 | KCHKM tuyến kêh S8 từ ĐH 42 - Tân Mỹ Phước Hòa | ĐH 42 | Tân Mỹ Phước Hòa | Thôn Quảng Điền | 0,660 | 114,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 478 | 142,6 | 224 | 254 |
10 | Thị trấn Diêu Trì |
|
|
| 2,300 | 120,0 |
|
|
|
| 1.258 | 158,7 | 248 | 1.010 |
10.1 | KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Hơn đến giáp mươi Bê tông | Nhà Nguyễn Hơn | Mương BT | Luật Lễ | 0,500 | 20,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 274 | 34,5 | 54 | 220 |
10.2 | KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Cơ đến Vùng Cầu | Nhà ông Cơ | Vùng cầu | Luật Lễ | 0,200 | 10,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 109 | 13,8 | 22 | 88 |
10.3 | KCH Kênh mương, tuyến: Từ đám Giếng đến vườn ông Bảy | đám Giếng | Vườn ông Bảy | Luật Lễ | 0,600 | 30,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 328 | 41,4 | 65 | 263 |
10.4 | KCH Kênh mương, tuyến: Từ ngõ Ván đến bờ Lang | Ngõ Ván | Bờ Lang | Luật Lễ | 0,300 | 20,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 164 | 20,7 | 32 | 132 |
10.5 | KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Thọ đến mương bê tông | Nhà ông Thọ | Mương BT | Luật Lễ | 0,200 | 10,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 109 | 13,8 | 22 | 88 |
10.6 | KCH Kênh mương, tuyến: Từ Tràn đội 4 đến ruộng bà Nghị | Tràn đội 4 | Ruộng bà Nghị | Luật Lễ | 0,500 | 30,0 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 274 | 34,5 | 54 | 220 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TÂY SƠN
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 21,628 | 1.676,0 |
|
|
|
| 10.263 | 1.545,8 | 2.432 | 7.831 |
1 | Xã BìnhTân |
|
|
| 0,714 | 35,0 |
|
|
|
| 243 | 36,4 | 57 | 186 |
1.1 | BTXM kênh mương từ nhà ông 2 Thụ đến trổ sa | Nhà ông 2 Thụ | Trổ sa | Thôn Thuận Ninh | 0,544 | 20,0 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 200 | 30,5 | 48 | 152 |
1.2 | BTXM kênh mương từ Rộc Vọng đến Soi Lâm | Rộc Vọng | Soi Lâm | Thôn Mỹ Thạch | 0,170 | 15,0 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 43 | 6,0 | 9 | 34 |
2 | Xã Tây Phú |
|
|
| 0,419 | 120,0 |
|
|
|
| 252 | 41,9 | 66 | 186 |
2.1 | Kênh Kiền Giang, hạng mục: Kiên cố kênh bằng BTXM kênh tưới Cây Gắng | Mương Kiền Giang | Ngõ Nhung | Thôn Phú Thịnh | 0,419 | 120,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 252 | 41,9 | 66 | 186 |
3 | Xã Bình Nghi |
|
|
| 1,680 | 480,0 |
|
|
|
| 1.473 | 229,4 | 360 | 1.114 |
3.1 | Mương từ Dưới cầu Xã Cửu đến mương N1-4 | Dưới cầu Xã Cửu | Mương N1-4 | Thôn Thủ Thiện Hạ | 0,190 | 120,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Trọng lực | 229 | 41,0 | 64 | 165 |
3.2 | Mương từ Ngõ Trọng đến rộc xóm Trung | Ngõ Trọng | Rộc xóm Trung | Thôn 1 | 0,360 | 130,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Động lực | 521 | 77,8 | 122 | 399 |
3.3 | Mương từ rộc Bà Chấn đến Gò Hoang trên | Rộc Bà Chấn | Gò Hoang trên | Thôn 2 | 0,220 | 60,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 132 | 22,0 | 35 | 98 |
3.4 | Mương từ dưới bờ bạn Cánh Ván đến đồng Đất sét | Dưới bờ bạn Cánh Ván | Đồng Đất sét | Thôn Thủ Thiện Hạ | 0,710 | 90,0 | 0,45 | 0,65 | 0,12 | Trọng lực | 301 | 45,4 | 71 | 230 |
3.5 | Mương từ Gò Trầu đến kênh mương đập dâng Phú Phong | Mương Gò Trầu | Kênh mương đập dâng Phú Phong | Thôn 2 | 0,200 | 80,0 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Động lực | 290 | 43,2 | 68 | 222 |
4 | Xã Tây Giang |
|
|
| 2,550 | 80,0 |
|
|
|
| 929 | 136,2 | 215 | 715 |
4.1 | Tuyến kênh mương từ đồng cây Muồn đến đồng Cây Sộp | Đồng Cây Muồng | Đồng Cây Sộp | Thôn Thượng Giang 1 | 0,150 | 10,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 44 | 6,0 | 9 | 35 |
4.2 | Tuyến từ kênh Đồng Dài đến ruộng Cây Me | Đồng Dài | Ruộng Cây Me | Thôn Tả Giang 2 | 0,600 | 20,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 178 | 24,0 | 38 | 140 |
4.3 | Tuyến từ Ao Nước Nhỉ đến Cục Ụ | Ao Nước Nhỉ | Ruộng Cục Ụ | Thôn Tả Giang 1 | 1,000 | 25,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 393 | 59,0 | 93 | 300 |
4.4 | Tuyến từ cửa xả số 2 đến Hóc Bà Giá | Của xả Số 2 Kênh N11-1 | Hóc bà Giá | Thôn Tả Giang 1 | 0,800 | 25,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 314 | 47,2 | 74 | 240 |
5 | Xã Bình Tường |
|
|
| 1,853 | 70,0 |
|
|
|
| 645 | 93,1 | 147 | 499 |
5.1 | Tuyến kênh từ bầu ông Bảy đến giáp mương xã Vĩnh An | Bầu ông Bảy | Giáp mương xã Vĩnh An | Thôn Hòa Hiệp | 1,000 | 35,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 393 | 59,0 | 93 | 300 |
5.2 | Tuyến kênh từ ruộng ông Thảo đến ruộng ông Cư | Ruộng ông Thảo | Ruộng ông Cư | Thôn Hòa Hiệp | 0,700 | 20,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 207 | 28,0 | 44 | 163 |
5.3 | Tuyến kênh từ nhà ông Thể đến ruộng ông Cấy | Nhà ông Thể | Ruộng ông Cấy | Thôn Hòa Hiệp | 0,153 | 15,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 45 | 6,1 | 10 | 36 |
6 | Xã Bình Thuận |
|
|
| 1,332 | 120,0 |
|
|
|
| 655 | 104,1 | 164 | 491 |
6.1 | Kênh tưới đồng chồi Từng nói dài xóm 2 thôn Thuận Nhứt | Kênh Bê tông | Đồng xóm 2 | Thôn Thuận Nhứt | 0,732 | 35,0 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 265 | 39,5 | 62 | 203 |
6.2 | Kênh tưới đồng mương ngang - Bồ đề | Ruộng Đinh Công Chiến | Giáp Mương Bê tông Tây An | Thôn Thuận Truyền | 0,370 | 25,0 | 0,45 | 0,65 | 0,12 | Trọng lực | 157 | 23,7 | 37 | 120 |
6.3 | Tuyến kênh từ trước xóm 3 Thuận Truyền đến Gò Giang | Bến Gò Giang | Mương cây Xanh | Thôn Thuận Truyền | 0,230 | 60,0 | 0,95 | 1,20 | 0,18 | Trọng lực | 233 | 40,9 | 64 | 169 |
7 | Xã Tây Vinh |
|
|
| 1,640 | 300,0 |
|
|
|
| 1.077 | 164,0 | 257 | 819 |
7.1 | Mương từ mương xóm 1 đến xóm 3 (kẹp mương Trạm Bơm) | Mương xóm 1 | Mương xóm 3 | An Vinh 1 | 0,760 | 100,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 548 | 76,0 | 119 | 429 |
7.2 | Mương từ cầu Từ đường đến Nhơn Mỹ | Cầu Từ đường | Nhơn Mỹ | Bỉnh Đức | 0,670 | 100,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 403 | 67,0 | 105 | 297 |
7.3 | Mương từ đầu kênh bờ Màu đến Bờ đổ xóm 5 | Đầu kênh Bờ Màu | Bờ đồ xóm 5 | An Vinh 2 | 0,210 | 100,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 126 | 21,0 | 33 | 93 |
8 | Xã Tây Xuân |
|
|
| 1,440 | 50,0 |
|
|
|
| 610 | 82,1 | 130 | 481 |
8.1 | Kênh mương tuyến từ ngã ba nhà ông Chấp đến ngã tư nhà ông Châu | Nhà ông Chấp | Nhà ông Châu | Phú Hòa | 0,490 | 25,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 184 | 27,9 | 44 | 140 |
8.2 | Kênh mương bê tông khu vực Đồng Bé | QL 19 | Nhà ông Tèo | Phú An | 0,950 | 25,0 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 427 | 54,2 | 86 | 341 |
9 | Xã Tây Thuận |
|
|
| 1,500 | 36,0 |
|
|
|
| 411 | 55,5 | 89 | 323 |
9.1 | Tuyến kênh mương Đồng Dinh | Kênh tưới Thượng Sơn | Đồng Dinh | Thôn Thượng Sơn | 1,100 | 20,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 301 | 40,7 | 65 | 237 |
9.2 | Tuyến kênh mương Đồng Xe, Rộc Lem | Đồng Xe | Rộc Lem | Thôn Tiên Thuận | 0,400 | 16,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 110 | 14,8 | 24 | 86 |
10 | Thị trấn Phú Phong |
|
|
| 3,650 | 130,0 |
|
|
|
| 1.309 | 197,2 | 309 | 1.000 |
10.1 | Kênh mương BTXM từ Cây Gắn đến mương Rộc Đình, khối Phú Văn | Cây gắn | Mương Rộc Đình | Khối Phú Văn | 0,950 | 35,0 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Trọng lực | 338 | 53,2 | 84 | 255 |
10.2 | Kênh mương BTXM từ mương Cây Ké đến giáp Phú Xuân, khối Phú Văn | Đường bê tông Phú Hiệp | Phú Xuân | Khối Phú Văn | 0,850 | 20,0 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 344 | 52,7 | 83 | 261 |
10.3 | Kênh mương BTXM từ Gò Xoài đến Ngã 3 mương Phú Lộc, khối Phú Văn | Mương bê tông | Ngã 3 mương | Khối Phú Văn | 0,450 | 15,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 138 | 19,4 | 30 | 108 |
10.4 | Kênh mương BTXM từ Lan Nước đến Phú Xuân, khối Phú Văn | Mương cây Ké | Phú Xuân | Khối Phú Văn | 0,800 | 20,0 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 246 | 34,4 | 54 | 192 |
10.5 | Kênh mương BTXM từ ruộng ao đến Rộc trước, khối Thuận Nghĩa | Ruộng ao | Rộc trước | Khối Thuận Nghĩa | 0,300 | 20,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 118 | 17,7 | 28 | 90 |
10.6 | Kênh mương Đồng Ông Diệm, khối Phú Văn | Đồng Ông Diệm | Sông Kút | Khối Phú Văn | 0,300 | 20,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 125 | 19,8 | 31 | 94 |
11 | Xã Vĩnh An |
|
|
| 3,000 | 45,0 |
|
|
|
| 1.167 | 176,4 | 278 | 889 |
11.1 | Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ấp đến ruộng Đinh Mích | Đinh Ấp | Đinh Mích | Làng Kon Giọt 1 | 0,980 | 20,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 290 | 39,2 | 62 | 228 |
11.2 | Nâng cấp, sửa chữa kênh tưới làng Xà Tang |
|
|
|
| 25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 01 | Lấy nước đập dâng | Nối vào đầu kênh cũ | Làng Xà Tang | 0,260 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 164 | 28,1 | 44 | 120 | |
Đoạn 02 | Đầu kênh cũ | Cuối kênh cũ | Làng Xà Tang | 1,760 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 713 | 109,1 | 172 | 540 | ||
12 | Xã Bình Thành |
|
|
| 1,850 | 210,0 |
|
|
|
| 1.491 | 229,4 | 361 | 1.130 |
12.1 | Nâng cấp kênh mương từ Đám Cổng đến Rộc Máng | Đám Cổng | Rộc Máng | Kiên Ngãi | 0,600 | 70,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 449 | 74,4 | 117 | 332 |
12.2 | Nâng cấp kênh mương từ mương chính Trạm bơm đến Rộc Đình | Mương trạm bơm | Rộc Đình | An Dõng | 0,700 | 70,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Động lực | 629 | 86,8 | 137 | 493 |
12.3 | Nâng cấp kênh mương Rộc Quán | Đất Thịt | Rộc Quán | Phú Lạc | 0,550 | 70,0 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 412 | 68,2 | 107 | 305 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN VĨNH THẠNH
STT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) | Chiều dài (Km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
|
|
| 4,820 | 93,0 |
|
|
|
| 1.135 | 295,4 | 465 | 670 |
1 | Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
| 2,000 | 16,0 |
|
|
|
| 377 | 97,9 | 154 | 223 |
1.1 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Thái. Hạng mục: Bê tông kênh mương nội đồng mương mới | Đường bê tông | Suối Môn | Thôn Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thịnh | 0,260 | 2,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 31 | 7,5 | 12 | 19 |
1.2 | BTXM kênh mương nội đồng thôn An Nội. Hạng mục: Kênh mương từ Rộc Mây đến kênh mương bê tông hiện trạng | Bàu Sen | Bê tông kênh mương hiện trạng | Thôn An Nội, xã Vĩnh Thịnh | 0,310 | 4,0 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 78 | 20,5 | 32 | 46 |
1.3 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Định | Bê tông kênh mương hiện trạng | Suối Môn | Thôn Vĩnh Định, xã Vĩnh Thịnh | 0,530 | 2,0 | 0,40 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 84 | 20,1 | 31 | 52 |
1.4 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Trường. Hạng mục: Kênh mương từ nhà ông Đây đến suối | Nhà ông Đây | Giáp suối | Thôn Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thịnh | 0,300 | 2,0 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 113 | 32,4 | 51 | 62 |
1.5 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Hòa | Sau nhà 5 Bình | Giáp suối | Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh | 0,300 | 2,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,7 | 14 | 22 |
1.6 | BTXM kênh mương nội đồng thôn An Ngoại | Kênh N1 | Giáp suối | Thôn An Ngoại, xã Vĩnh Thịnh | 0,300 | 4,0 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 36 | 8,7 | 14 | 22 |
2 | Xã Vĩnh Hòa |
|
|
| 1,100 | 9,0 |
|
|
|
| 187 | 42,2 | 67 | 121 |
2.1 | Bê tông kênh mương tuyến từ kênh N2 (ruộng Văn Kiều) đến ruộng Phạm Thị Tâm | Kênh N2 | Ruộng Phạm Thị Tâm | Xã Vĩnh Hòa | 0,600 | 4,0 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 98 | 22,2 | 35 | 63 |
2.2 | Bê tông kênh mương tuyến từ Bàu Hữu đến suối Rù Rì | Bàu Hữu | Suối Rù Rì | Xã Vĩnh Hòa | 0,500 | 5,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 89 | 20,0 | 32 | 58 |
3 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
| 1,720 | 68,0 |
|
|
|
| 570 | 155,3 | 244 | 326 |
3.1 | BTXM kênh mương nội đồng Rộc Mậu | BTXM Kênh mương hiện trạng | Ruộng bà Sương | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,430 | 6,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 101 | 25,4 | 40 | 61 |
BTXM Kênh mương hiện trạng | Rộc Cây Cầy | 0,290 | 10,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | 68 | 17,1 | 27 | 41 | ||||
3.2 | BTXM kênh mương nội đồng nhà ông Tâm | BTXM Kênh mương hiện trạng | Nhà ông Tâm | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,130 | 10,0 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 23 | 5,2 | 8 | 15 |
Ruộng ông Khương | Ruộng ông Y | 0,210 | 12,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | 76 | 21,0 | 33 | 43 | ||||
3.3 | BTXM kênh mương nội đồng đồng Mẻ Chai | BTXM Kênh mương hiện trạng | Bờ kè suối Xem | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,050 | 11,0 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 18 | 5,0 | 8 | 10 |
Ruộng ông Mười Quyên | BTXM Kênh mương hiện trạng | 0,310 | 13,0 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | 73 | 18,3 | 29 | 44 | ||||
3.4 | BTXM kênh mương khu sản xuất Đắk Khăm | Ruộng Đinh Văn Bên | Ruộng Đinh Hêm | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,300 | 6,0 | 0,95 | 1,30 | 0,20 | Trọng lực | 210 | 63,3 | 99 | 111 |
- 1Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1412/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra