Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1411/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 28 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỘT SỐ HẠNG MỤC PHỤ TRỢ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2452/TTr-KHĐT ngày 24/10/2016 và kết quả thẩm định tại văn bản số 1266/SXD-QLXD ngày 10/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng một số hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình, với những nội dung sau:

1. Tên dự án: Xây dựng một số hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình.

2. Tên chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình.

3. Tổ chức tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư: Công ty TNHH tư vấn và phát triển đô thị.

4. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Đỗ Thành Dương.

5. Đơn vị chủ trì thẩm định dự án: Sở Xây dựng Ninh Bình.

6. Mục tiêu đầu tư:

Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bệnh nhân, người nhà bệnh nhân, người dân và cán bộ, nhân viên y tế của Bệnh viện Đa khoa tỉnh.

7. Nội dung và quy mô đầu tư:

a) Xây dựng mới nhà vệ sinh công cộng nằm phía Tây nhà hệ ngoại và nhà hệ nội.

Xây dựng mới 02 nhà vệ sinh công cộng 01 tầng với diện tích chiếm đất của công trình 94m2, tổng diện tích sàn 122,5m2.

- Chiều dài nhà 12,6m gồm 3 bước gian (2x4,5 + 1x3,6)m.

- Chiều rộng nhà 6m gồm 2 nhịp 2x3,0m, khu vực bậc cấp được mở rộng thêm 1,8m.

- Tổng chiều cao nhà 4,35m, trong đó:

+ Chiều cao nền so với cao độ sân 0,45m

+ Chiều cao tầng 1 là 3,6m (tính từ nền ±0.00)

+ Chiều cao mái sê nô là 0,75m

- Mặt bằng nhà được bố trí 2 phòng gồm: Phòng vệ sinh nam và phòng vệ sinh nữ cùng 1 phòng kho.

- Tường xây gạch tuynel VXM mác 50, trát tường trong ngoài VXM mác 75. Trát trần, cột, phào chỉ đầu trụ VXM mác 75. Toàn bộ tường trong ngoài nhà lăn sơn theo màu chỉ định. Cửa đi, cửa sổ cửa nhựa lõi thép, cửa sổ có xen hoa sắt bảo vệ bằng thép vuông 14x14. Nền lát gạch Ceramic 400x400, tường nhà ốp gạch men kính 400x800 cao 3,5m. Bậc cấp ốp đá xẻ tự nhiên. Vách ngăn nhà vệ sinh bằng tấm HPL chống nước. Mái láng vữa xi măng mác 100.

- Giải pháp kết cấu: Móng băng xây gạch chỉ đặc VXM mác 75, giằng móng BTCT, bê tông đá 1x2 mác 200; Phần thân kết cấu tường chịu lực, với hệ cột hiên BTCT đá 1x2, mác 200 có tiết diện R220, hệ dầm đổ BTCT đá 1x2, mác 200 có tiết diện 220x350, sàn mái đổ BTCT đá 1x2, mác 200, dày 100; Mái sê nô đổ BTCT đá 1x2, mác 200, dày 10cm.

- Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng; cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh; thoát nước mái đồng bộ theo công trình.

b) Xây dựng mới đường vận chuyển bệnh nhân (nhà cầu) giữa nhà 11 tầng với nhà hệ ngoại và nhà hệ nội.

Xây dựng mới 02 nhà cầu 01 tầng với diện tích chiếm đất của công trình 720m2, tổng diện tích sàn 720m2.

- Chiều dài nhà 93,3m. Trong đó nhà 01 dài 54,8m và nhà 02 dài 38,5m.

- Chiều rộng nhà 7,7m.

- Tổng chiều cao nhà 4,2m, trong đó:

+ Chiều cao nền so với cao độ sân 0,9m.

+ Chiều cao tầng 1 là 4,2m (tính từ nền ±0.00).

+ Tường mái sê nô là 0,5m.

- Tường mái sê nô xây gạch tuynel VXM mác 75, trát tường trong ngoài VXM mác 75. Trát trần, cột, phào chỉ đầu trụ VXM mác 75. Toàn bộ tường nhà lăn sơn theo màu chỉ định. Nền lát gạch chống trơn Granit 500x500. Nền nhà tại khu vực dốc xe ô tô lên xuống lát gạch lá dừa. Mái láng vữa xi măng mác 100. Dầm, cột và trần nhà được ốp lớp Alumin. Lan can hành lang Inox.

- Giải pháp kết cấu: Móng cột BTCT đá 1x2, mác 200# kết hợp móng xây gạch chỉ đặc VXM mác 75, giằng móng BTCT, bê tông đá 1x2 mác 200; Phần thân kết cấu cột BTCT chịu lực đá 1x2, mác 200 có tiết diện 330x220, hệ dầm đổ BTCT đá 1x2, mác 200 có tiết diện 220x500, sàn mái đổ BTCT đá 1x2, mác 200, dày 100.

- Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng, thoát nước đồng bộ theo công trình.

c) Xây mới và lắp đặt hệ thống thang máy vận chuyển bệnh nhân từ khoa cấp cứu lên tầng 2 khoa chuẩn đoán hình ảnh.

- Xây mới khoang và lắp đặt hệ thống thang máy 1.050 kg.

- Móng buồng thang máy đổ BTCT đá 1x2, mác 200. Tường xây gạch chỉ tuynel vữa XM mác 75. Trát trong ngoài VXM mác 75. Hệ thống khung cột, dầm và sàn đổ BTCT đá 1x2, mác 200. Khung BTCT được xây lắp độc lập bên ngoài và được liên kết với khu nhà cũ bằng hệ neo. Tường ngoài buồng thang máy được bọc Alumin. Vách trong buồng thang bọc bằng Inox sọc nhuyễn xen kẽ Inox gương. Cửa chính bằng Inox gương hoa văn có chạm khắc. Lắp đặt mới hệ thống thang máy có tải trọng 1.050kg; tốc độ 1,0m/s và hệ thống điện chiếu sáng đồng bộ theo công trình.

8. Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:

- TCVN 4601-1988 Công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 4319-1986 Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

- TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 51-1984 Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCXDVN 33-2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 2622-1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế.

- TCXDVN 333-2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế.

- 11TCN 18:1984 Quy phạm trang bị điện - Phần 1: Quy định chung.

- 11TCN 19:1984 Quy phạm trang bị điện - Phần 2: Hệ thống đường dây dẫn điện.

- TCVN 4086:1985 Quy phạm an toàn lưới điện trong xây dựng.

- TCVN 4756: 1989 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện.

- TCVN 232-1999 Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh.

- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác có liên quan.

9. Địa điểm xây dựng: Phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình.

10. Loại, cấp công trình: Dự án nhóm C, Công trình dân dụng; cấp IV;

11. Phương án giải phóng mặt bằng: Dự án không phải đền bù GPMB.

12. Tổng mức đầu tư:

8.179,814 triệu đồng.

(Tám tỷ, một trăm bảy mươi chín triệu, tám trăm mười bốn nghìn đồng chẵn)

Trong đó:

 

- Chi phí xây dựng:

5.950,225 triệu đồng

- Chi phí thiết bị:

935 triệu đồng

- Chi phí quản lý dự án:

173,783 triệu đồng

- Chi phí tư vấn đầu tư XD:

464,814 triệu đồng

- Chi phí khác:

435,992 triệu đồng

- Chi phí dự phòng

220 triệu đồng

13. Nguồn vốn đầu tư:

- Ngân sách tỉnh: 50% tổng mức đầu tư.

- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Bệnh viện năm 2017: 50% tổng mức đầu tư.

14. Hình thức quản lý dự án: Thuê tư vấn quản lý dự án.

15. Thời gian thực hiện dự án: Năm (2016÷2018).

Điều 2. Chủ đầu tư triển khai các bước tiếp theo của dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP4, 6;
MH02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 1411/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/10/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản