Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐUỌC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 09/TTr-SGDKHCN ngày 18 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 42 (bốn mươi hai) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 28/6/2021; Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (trên Cổng DVCQG) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC MẦM NON (05 TTHC) | |||||||
1 | 1.004494. 000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 | 1.006390. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 | 1.006444. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 | 1.006445. 000.00.00.H04 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 | 1.004515. 000.00.00.H04 | Thủ tục Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (06 TTHC) | |||||||
1 | 1.004555. 000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 | 2.001842. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 | 1.004552. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt cộng trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 | 1.004563. 000.00.00.H04 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 | 1.001639. 000.00.00.H04 | Thủ tục Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6 | 1.005099. 000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https ://dichvucong. gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc; b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
III. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (09 TTHC) | |||||||
1 | 1.004442. 000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 | 1.004444. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 | 1.004475. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 | 2.001809. 000.00.00.H04 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 | 2.001818. 000.00.00.H04 | Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6 | 1.004831. 000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Trực tiếp | Không quy định | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thòng. |
7 | 2.001904. 000.00.00.H04 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Trực tiếp | Không quy định | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục - Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngay 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
8 | 1.005108. 000.00.00.H04 | Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
9 | 3.000182. 000.00.00.H04 | Thủ tục Tuyển sinh trung học cơ sở | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https ://dichvucong. gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Các trường Trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học trung học cơ sở | Không quy định | - Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC DÂN TỘC (05 TTHC) | |||||||
1 | 1.004496. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 | 1.004545. 000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 35 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 | 2.001839. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
4 | 2.001837. 000.00.00.H04 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 | 2.001824. 000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
V. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.004439. 000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 | 1.004440. 000.00.00.H04 | Thủ tục Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 | 1.001000. 000.00.00.H04 | Thủ tục Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Không quy định | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
VI. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (12 TTHC) | |||||||
1 | 1.005106. 000.00.00.H04 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2 | 1.005097. 000.00.00.H04 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Trực tiếp | Trong 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
3 | 1.008724. 000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
4 | 1.008725. 000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
5 | 1.003702. 000.00.00.H04 | Thủ tục Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Trực tiếp | - Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn; - Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Cơ sở giáo dục | Không quy định | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
6 | 1.001622. 000.00.00.H04 | Thủ tục Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | Cơ sở giáo dục | Không quy định | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
7 | 1.004438. 000.00.00.H04 | Thủ tục Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tái các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hàng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ | Cơ sở giáo dục | Không quy định | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
8 | 1.008950. 000.00.00.H04 | Thủ tục Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https ://dichvucong. gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 24 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục | Không quy định | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
9 | 1.008951 000.00.00.H04 | Thủ tục Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https ://dichvucong. gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 17 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
10 | 1.001714. 000.00 00.H04 | Thủ tục Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Trực tiếp | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Không quy định | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
11 | 1.002407. 000.00.00.H04 | Thủ tục Xét, cấp học bổng chính sách | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
12 | 1.005143. 000.00.00.H04 | Thủ tục Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Quyết định số 72/2014/QĐ- TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; - Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
VII. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH (02 TTHC) | |||||||
1 | 1.005090. 000.00.00.H04 | Thủ tục Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Trực tiếp | Không quy định | Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện | Không quy định | Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
2 | 2.001914. 000.00.00.H04 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Không quy định | Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Tổng số: 42 thủ tục hành chính1./.
- 1Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Giáo dục và đào tạo) tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 4628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 8Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 4457/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 10Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 11Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 3499/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
- 1Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Giáo dục và đào tạo) tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 4628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 12Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 4457/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 14Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 15Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 3499/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: giáo dục và đào tạo)
- Số hiệu: 141/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra