- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 7Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1409/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 04 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 97/TTr-SYT ngày 03/7/2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối với quy trình đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi đã được phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1409/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
- Mã số TTHC: 1.003108.000.00.00.H40
- Phí: 1.100.000 đồng/lần/1 sản phẩm
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | - Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Trường hợp đầy đủ: Cập nhật thông tin gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp trực tuyến một phần) chuyển trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nam Định. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo theo Mẫu số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. + Mẫu nhãn sản phẩm (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân); + Đối với quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có kịch bản dự kiến quảng cáo và nội dung dự kiến quảng cáo ghi trong đĩa hình, đĩa âm thanh; đối với quảng cáo trên các phương tiện khác thì phải có ma két (mẫu nội dung) dự kiến quảng cáo (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân); + Đối với nội dung quảng cáo ngoài công dụng, tính năng của sản phẩm ghi trong bản công bố sản phẩm thì phải có tài liệu khoa học chứng minh (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân); Các tài liệu trong hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng. + Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm và Bản công bố sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy/Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm còn hiệu lực (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). + Tài liệu chứng minh cho thông tin quảng cáo có sử dụng hình ảnh, lời nói, chữ viết của cá nhân; + Trường hợp quảng cáo có sử dụng các từ ngữ “nhất”, “duy nhất”, “tốt nhất”, “số một” hoặc từ ngữ có ý nghĩa tương tự thì phải bổ sung tài liệu chứng minh cho thông tin quảng cáo có sử dụng các từ ngữ “nhất”, “duy nhất”, “tốt nhất”, “số một” hoặc từ ngữ có ý nghĩa tương tự quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 10/2013/TT-1 10/2013/TT-BNHTTDL. | 08 giờ | - Đơn đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo theo Mẫu số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; - Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Chi cục trưởng | Phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Phân chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 giờ |
|
Bước 4 | Chuyên viên | Thực hiện thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ (không đồng ý với nội dung quảng cáo của tổ chức, cá nhân hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung): Dự thảo thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sửa đổi, sung hồ sơ (chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần) trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt (thời hạn sửa đổi, bổ sung trong vòng 90 ngày làm việc). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ sửa đổi, bổ sung): Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Giấy xác nhận chuyển lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt. | 36 giờ | - Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP; hoặc dự thảo thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi,bổ sung hồ sơ/ thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, phê duyệt trình Chi cục trưởng ký duyệt dự thảo Giấy xác nhận hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung/ từ chối hồ sơ. | 08 giờ |
| |
Bước 6 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt dự thảo Giấy xác nhận nội hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung/ từ chối hồ sơ. | 08 giờ | Giấy xác nhận hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung/ từ chối hồ sơ). |
Bước 7 | Văn thư | Phát hành văn bản (Giấy xác nhận hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung/ từ chối hồ sơ). | 04 giờ | ||
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên trả kết quả | Trả kết quả. | 04 giờ | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
- 1Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2024 công bố 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1013/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1021/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1409/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực