- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật thú y 2015
- 8Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1407/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 170/TTr-SNN ngày 26 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công và chỉ đạo đơn vị thuộc và trực thuộc triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT- VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ quy trình nội bộ số 32 ban hành kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
2. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ số 04, số 06, số 07, và số 15 ban hành kèm theo Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
I | Trường hợp đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nếu hồ sơ chưa kê khai đầy đủ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu đủ điều kiện); cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh. | Kiểm dịch viên, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Trạm Kiểm dịch động vật Đại Hải hoặc Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện/ thị xã/ thành phố (Sau đây gọi chung là Cơ quan kiểm dịch động vật) | 0,5 giờ làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Tiến hành kiểm tra lâm sàng động vật, sản phẩm động vật. Lấy mẫu các bệnh theo quy định để xét nghiệm. - Nếu kết quả kiểm tra, xét nghiệm đạt yêu cầu: + Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật; sản phẩm động vật. + Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật; sản phẩm động vật. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Nếu kết quả kiểm tra, xét nghiệm không đạt yêu cầu: Tiến hành xử lý theo quy định, và dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Kiểm dịch viên Cơ quan kiểm dịch động vật | 4 ngày làm việc + 6,5 giờ làm việc | - Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật. - Phiếu kết quả xét nghiệm. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được dự thảo, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Cơ quan kiểm dịch động vật | 0,5 giờ làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí theo quy định. - Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến (qua thư điện tử hoặc fax). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo bằng văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Kiểm dịch viên Cơ quan kiểm dịch động vật | 0,5 giờ làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được ký duyệt. - Thông báo của Cơ quan kiểm dịch động vật. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
II | Trường hợp đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nếu hồ sơ chưa kê khai đầy đủ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu đủ điều kiện); cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh. | Kiểm dịch viên, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Trạm Kiểm dịch động vật Đại Hải hoặc Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện/ thị xã/ thành phố (Sau đây gọi chung là Cơ quan kiểm dịch động vật) | 0,5 giờ làm việc | - Hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | - Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật. - Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Kiểm dịch viên Cơ quan kiểm dịch động vật | 6,5 giờ làm việc | - Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Cơ quan kiểm dịch động vật | 0,5 giờ làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí theo quy định. - Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến (qua thư điện tử hoặc fax). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 02 giờ làm việc trước khi hết hạn, Cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo bằng văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Kiểm dịch viên Cơ quan kiểm dịch động vật | 0,5 giờ làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Thông báo của Cơ quan kiểm dịch động vật. - Văn bản xin lỗi (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
I | Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế của cơ sở: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản | 08 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 2,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả. - Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
II | Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 1,25 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả. - Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Chi cục Thủy sản | 0,25 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,25 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
I | Trường hợp cấp mới: | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị có liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần thiết): - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | 35 ngày | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm hồ sơ TTHC và các văn bản có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 07 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả. - Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Chi cục Thủy sản | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
II | Trường hợp cấp lại, gia hạn | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản | 09 ngày | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 03 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả. - Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Chi cục Thủy sản | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế của cơ sở: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | 06 ngày làm việc | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm hồ sơ TTHC và các văn bản có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 2,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả. - Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản. | 03 ngày làm việc | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 2,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả. - Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính (đặc thù) và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc nội dung các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 3868/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1407/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực