Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1407 /QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 23 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TƯ PHÁP, UBND TỈNH VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 723/TTr-STP ngày 11/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, NC, KSTTHC (02).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hoàng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TƯ PHÁP, UBND TỈNH VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1407 /QĐ-UBND ngày 23 / 4 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

Số TT

Tên thủ tục hành chính/ Số hồ sơ thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư/

T-QBI-285932-TT, thủ tục số 02, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

- Đối với Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với Bộ Tư pháp: 20 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

- Lệ phí cấp Chứng chỉ: 100.000 đồng/hồ sơ;

- Phí thẩm định: 800.000 đồng/hồ sơ

 

Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

2

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư/T-QBI-285933-TT, thủ tục số 03, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

- Đối với Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với Bộ Tư pháp: 20 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

- Lệ phí cấp Chứng chỉ: 100.000 đồng/hồ sơ;

- Phí thẩm định: 800.000 đồng/hồ sơ

Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

3

Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn Luật sư/T-QBI-276392-TT, thủ tục số 01, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014

- Đối với Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với UBND tỉnh: 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Liên đoàn Luật sư Việt Nam và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

4

Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư/T-QBI-276393-TT, thủ tục số 02, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả đại hội

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 1407/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản