Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1406/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 130/TTr-SLĐTBXH ngày 07/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 (Hai mươi sáu) quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.08.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Phần I.

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục thủ tục hành chính

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG

1

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

3

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

4

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

5

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

7

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

8

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

9

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

11

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

12

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

13

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

14

Thủ tục giám định vết thương còn sót

15

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

16

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

17

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

18

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

19

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

20

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 02/5/2018

21

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

22

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

23

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

24

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ

 

sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

25

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

26

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Tên TTHC: Đăng ký hợp đồng cá nhân

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

2. Tên TTHC: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

08 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 5

Trà kết quả cho người dân

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

3. Tên TTHC: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

4. Tên TTHC: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

5. Tên TTHC: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

6. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

29 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

32 ngày

7. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng công tác xã hội

Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Công tác xã hội xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Trung tâm công tác xã hội

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng công tác xã hội xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm công tác xã hội ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

8. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng công tác xã hội

Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Công tác xã hội xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Trung tâm công tác xã hội

Không quy định thời gian

Bước 3

Lãnh đạo Phòng công tác xã hội xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm công tác xã hội ký duyệt hồ sơ

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

Theo thỏa thuận

9. Tên TTHC: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng công tác xã hội

Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Công tác xã hội xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Trung tâm công tác xã hội

4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng công tác xã hội xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm công tác xã hội ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả cho người dân

Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

7 ngày

10. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Thứ tự  công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu hồ sơ đang quản lý trình lãnh đạo phòng quyết định trợ cấp thương tật và gửi trích lục hồ sơ thương tật về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ( Cục Người có công)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình quyết định trợ cấp thương tật lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

11. Tên TTHC: Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

a) Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ , ra quyết định thực hiện chế độ ưu đãi kể từ ngày chấp hành xong hình phạt tù.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình quyết định lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

b) Trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, ra quyết định thực hiện chế độ ưu đãi từ tháng liền kề sau tháng nhận được đơn.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình quyết định lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

c) Trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, ra quyết định thực hiện chế độ ưu đãi từ tháng liền kề sau tháng nhận được đơn.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình quyết định lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

d) Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ. Căn cứ kết luận của cơ quan điều tra không khai man, giả mạo hồ sơ ra quyết định hưởng lại chế độ kể từ ngày có quyết định tạm đình chỉ.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình quyết định lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

12. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, ra quyết định trợ cấp.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình quyết định lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

13. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra, cấp giấy chứng nhận bị thương

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền

15 ngày

Bước 2

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 3

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình danh sách giới thiệu đối tượng người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng trình danh sách lên Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt danh sách để chuyển Hội đồng giám định y khoa tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Thực hiện khám giám định cho đối tượng và ban hành biên bản giám định y khoa

Hội đồng giám định y khoa

40 ngày

Bước 7

- Ra quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần sau khi có biên bản giám định y khoa

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8 ngày

Bước 8

Lãnh đạo phòng trình Quyết định lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 10

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 11

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

80 ngày

14. Tên TTHC: Thủ tục giám định vết thương còn sót

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu, sao hồ sơ gốc đang lưu tại Sở lập danh sách để giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền.

 

13 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình danh sách lên Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt danh sách để chuyển Hội đồng giám định y khoa tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

- Tổ chức khám giám định, xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

Hội đồng giám định y khoa

40 ngày

Bước 6

Ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8 ngày

Bước 7

Lãnh đạo phòng trình Quyết định lên Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 9

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 10

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

65 ngày

15. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu hồ sơ đang quản lý để ra quyết định trợ cấp thương tật hoặc trợ cấp bệnh binh.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình quyết định lên Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

16. Tên TTHC: Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sau khi kiểm tra, đối chiếu thông tin. Trình lãnh đạo phòng văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền đính chính thông tin.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

17 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền đính chính lên Lãnh đạo Sở.

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

17. Tên TTHC: Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

a) Đối với hồ sơ di chuyển đi

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm

việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, ra phiếu báo di chuyển hồ sơ hoàn tất hồ sơ di chuyển và gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

b) Đối với hồ sơ di chuyển đến

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tiếp nhận, nếu hồ sơ đúng quy định thì đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định. Ra phiếu báo tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

18. Tên TTHC: Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu hồ sơ đang lưu tại Sở, ra văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định (Cục Người có công)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

14 ngày

Bước 3

Trình Lãnh đạo Sở văn bản báo cáo

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ Lao động

- Thương binh và Xã hội thẩm định (Cục Người có công)

0,5 ngày

Bước 5

Thẩm định và trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày

Bước 6

Giới thiệu những trường hợp đủ điều kiện (kèm hồ sơ đã thẩm định) ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

9 ngày

Bước 7

Trình Lãnh đạo Sở danh sách những trường hợp đủ điều kiện

0,5 ngày

Bước 8

Ký duyệt danh sách để chuyển Hội đồng giám định y khoa tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Tổ chức khám giám định, xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đã giới thiệu giám định.

Hội đồng giám định y khoa

40 ngày

Bước 10

Ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở quyết định điều chỉnh

1 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 13

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 14

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

90 ngày

19. Tên TTHC: Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

a) Trường hợp có mộ liệt sĩ và hồ sơ gốc đang quản lý tại Vĩnh Long

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành

chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin liên quan về phần mộ và thông tin về liệt sĩ . Ra văn bản chấp thuận đính chính thông tin trên mộ bia nếu đủ điều kiện

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

32 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở văn bản chấp thuận đính chính

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết

 

35 ngày

b) Trường hợp có mộ liệt sĩ nhưng không quản lý hồ sơ gốc

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin liên quan về phần mộ và gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý mộ liệt sĩ

10 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả xử lý

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý hồ sơ gốc

10 ngày

Bước 6

Ra văn bản chấp thuận đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý mộ liệt sĩ

11 ngày

Bước 7

Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

1 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1 ngày

Bước 9

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 10

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết

 

35 ngày

b) Trường hợp có quản lý hồ sơ gốc nhưng không quản lý mộ liệt sĩ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý hồ sơ gốc

7 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

1 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản chấp thuận chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư.

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

20. Tên TTHC: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định.

Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận

1 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

5 ngày

21. Tên TTHC: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

13 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định.

Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận

 

1 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

22. Tên TTHC: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

13 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận

1 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

23. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

30 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận

1 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

32 ngày

24. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

30 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận

1 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

32 ngày

25. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không quy định thời gian (theo thỏa thuận)

Bước 3

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận

Bước 4

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

Theo thỏa thuận

26. Tên TTHC: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận

1 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

7 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 1406/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản