Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: CẢI TẠO, NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG CỨU HỘ, CỨU NẠN, PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ ĐẢM BẢO QUỐC PHÒNG AN NINH VÙNG BIỂN BÌNH SƠN - LAI THÀNH (GIAI ĐOẠN I)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Báo cáo Kiểm toán ngày 20/11/2015 của Kiểm toán Nhà nước khu vực XI việc quản lý sử dụng vốn đầu tư XDCB năm 2014 của Ban quản lý các dự án giao thông vốn nước ngoài - Sở Giao thông Vận tải Ninh Bình.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 123/TTr-STC ngày 25/10/2016,
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đảm bảo Quốc phòng An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành (giai đoạn I), như sau:
1. Tên Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đảm bảo Quốc phòng An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành (giai đoạn I).
2. Chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Ninh Bình.
3. Địa điểm xây dựng: các huyện Yên Mô, Kim Sơn và Thành phố Tam Điệp - Tỉnh Ninh Bình.
4. Thời gian khởi công - hoàn thành: 2008 - 2015.
5. Kết quả đầu tư:
a. Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nguồn vốn | Được duyệt | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Thanh toán tiếp | ||
Tổng số: | 650.199.766.700 | 649.804.912.700 | 394.854.000 |
- Vốn Trái phiếu chính phủ | 650.199.766.700 | 649.804.912.700 | 394.854.000 |
- Vốn khác | 0 | 0 | 0 |
b. Chi phí đầu tư
Đơn vị: Đồng
TT | Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
| Tổng số: | 650.500.000.000 | 650.199.766.700 |
1 | Chi phí xây dựng | 564.890.636.000 | 564.196.203.000 |
2 | Chi phí quản lý dự án | 5.151.058.000 | 5.151.058.000 |
3 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 12.565.505.000 | 12.565.505.000 |
4 | Chi phí khác | 3.496.462.000 | 3.891.316.000 |
5 | Chi phí giải phóng mặt bằng | 64.395.684.700 | 64.395.684.700 |
6 | Chi phí dự phòng | 654.300 | 0 |
c. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
d. Giá trị hình thành qua đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
Tổng số | 650.199.766.700 |
|
|
|
- Tài sản dài hạn | 650.199.766.700 |
|
|
|
- Tài sản ngắn hạn | 0 |
|
|
|
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình, như sau:
Đơn vị: Đồng
Nguồn vốn | Số tiền |
Tổng số: | 650.199.766.700 |
- Vốn Trái phiếu chính phủ | 650.199.766.700 |
- Vốn khác | 0 |
- Tổng các khoản công nợ tính đến thời điểm 14/4/2016:
+ Nợ phải trả: 394.854.000 đồng
+ Nợ phải thu: 0 đồng
(Có biểu chi tiết kèm theo)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị: Đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản dài hạn | Tài sản ngắn hạn |
Sở Giao thông Vận tải | 650.199.766.700 | 0 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG SỐ VỐN ĐÃ THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ ĐƯỢC QUYẾT TOÁN
DỰ ÁN: CẢI TẠO, NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG CỨU HỘ, CỨU NẠN, PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ ĐẢM BẢO QUỐC PHÒNG - AN NINH VÙNG BIỂN BÌNH SƠN - LAI THÀNH, TỈNH NINH BÌNH (GIAI ĐOẠN I)
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung công việc | Giá trị được quyết toán | Số vốn đã thanh toán | Công nợ (Tính đến ngày 14/4/2016) | Đơn vị thực hiện | |
Phải trả | Phải thu | |||||
I | Chi phí xây dựng | 564.196.203.000 | 564.196.203.000 | 0 | 0 |
|
1 | Xây lắp | 564.097.203.000 | 564.097.203.000 | 0 | 0 | Tổng CTCP tập đoàn kinh tế Xuân Thành |
2 | Vệ sinh mặt đường, phát cây cắt cỏ, bạt lề tháo nước | 99.000.000 | 99.000.000 | 0 | 0 | Đoạn quản lý giao thông số I |
II | Chi phí Quản lý dự án | 5.151.058.000 | 5.151.058.000 | 0 | 0 |
|
1 | Chi phí quản lý dự án công trình | 4.600.962.000 | 4.600.962.000 | 0 | 0 | Ban QL các DAGT vốn nước ngoài |
2 | Chi phí quản lý dự án trích cho chủ đầu tư | 550.096.000 | 550.096.000 | 0 | 0 | Sở Giao thông vận tải |
III | Chi phí tư vấn ĐTXD | 12.565.505.000 | 12.565.505.000 | 0 | 0 |
|
1 | Chi phí khảo sát địa hình, khảo sát thủy văn, khảo sát mỏ vật liệu bước lập dự án đầu tư | 2.034.511.000 | 2.034.511.000 | 0 |
| Cty CP TVĐT và xây dựng 306 |
2 | Chi phí khảo sát địa chất bước lập dự án đầu tư | 672.372.000 | 672.372.000 | 0 |
| Viện quy hoạch xây dựng Ninh Bình |
| Chi phí khảo sát, lập thiết kế BVTC - dự toán | 6.653.579.000 | 6.653.579.000 | 0 | 0 | Công ty TNHH TVXD và phát triển HT |
4 | Tư vấn cắm mốc GPMB, cọc mốc lộ giới | 244.344.000 | 244.344.000 | 0 | 0 | Công ty TNHH TVXD và phát triển HT |
5 | Chi phí tư vấn giám sát | 2.960.699.000 | 2.960.699.000 | 0 | 0 | Công ty TNHH TV và KĐ Đông Dương |
IV | Chi phí khác | 3.891.316.000 | 3.496.462.000 | 394.854.000 | 0 |
|
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở | 48.372.000 | 48.372.000 | 0 | 0 | Sở Giao thông vận tải |
2 | Thẩm định phê duyệt dự án | 46.890.000 | 46.890.000 |
| 0 | Sở Giao thông vận tải |
3 | Giám sát đánh giá đầu tư | 915.433.000 | 915.433.000 |
| 0 | Sở Giao thông vận tải |
4 | Chi phí bảo hiểm công trình | 1.058.657.000 | 1.058.657.000 |
| 0 | Cty bảo hiểm PJICO Ninh Bình |
5 | Thẩm định TKBVTC-TDT | 328.210.000 | 328.210.000 | 0 | 0 | Sở Giao thông vận tải |
6 | Chi phí kiểm toán | 835.448.000 | 835.448.000 | 0 | 0 | Công ty TNHH dịch vụ kiểm toán Hà Nội |
7 | Chi phí thẩm tra quyết toán | 658.306.000 | 263.452.000 | 394.854.000 |
| Sở Tài chính |
V | Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng | 64.395.684.700 | 64.395.684.700 | 0 | 0 |
|
1 | Đền bù giải phóng mặt bằng TP Tam Điệp | 6.096.810.700 | 6.096.810.700 | 0 | 0 | Hội đồng GPMB TP Tam Điệp |
2 | Đền bù giải phóng mặt bằng Huyện Yên Mô | 52.342.878.000 | 52.342.878.000 | 0 | 0 | Hội đồng GPMB Huyện Yên Mô |
3 | Đền bù giải phóng mặt bằng huyện Kim Sơn | 5.955.996.000 | 5.955.996.000 | 0 | 0 | Hội đồng GPMB huyện Kim Sơn |
| TỔNG CỘNG | 650.199.766.700 | 649.804.912.700 | 394.854.000 | 0 |
|
- 1Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Quy hoạch đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015
- 2Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu chi phí kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành 02 công trình thuộc danh mục bổ sung đầu tư đợt 2 - Dự án ICDP Hà Tĩnh
- 5Quyết định 3433/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Đường kinh tế kết hợp Quốc phòng phía Tây Bắc huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 3, đoạn từ Km0+00 đến Km0+609,5 và Km15+300 đến Km26+502,12)
- 6Quyết định 88/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục công trình để thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Đề án phát triển kinh tế biển giai đoạn đến năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế biển, đảo tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 5Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 6Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 7Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Quy hoạch đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành
- 10Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu chi phí kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành 02 công trình thuộc danh mục bổ sung đầu tư đợt 2 - Dự án ICDP Hà Tĩnh
- 13Quyết định 3433/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Đường kinh tế kết hợp Quốc phòng phía Tây Bắc huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 3, đoạn từ Km0+00 đến Km0+609,5 và Km15+300 đến Km26+502,12)
- 14Quyết định 88/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục công trình để thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do tỉnh Bình Định ban hành
- 16Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Đề án phát triển kinh tế biển giai đoạn đến năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 17Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế biển, đảo tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đảm bảo Quốc phòng An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành (Giai đoạn I) do tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu: 1406/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra