Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1405/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1560/TTr-SCT ngày 19/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng, phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính và trực tuyến mức độ 3, 4.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Những thông tin chung:
* Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Thực hiện 100%, với 129/129 TTHC cấp tỉnh.
* Dịch vụ bưu chính công ích: Tiếp nhận và trả kết quả TTHC thực hiện 100%, với 129/129 TTHC cấp tỉnh.
* Thời gian giải quyết hồ sơ: Số ngày làm việc.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (129 TTHC)
* Địa điểm thực hiện các Thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc ) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 15 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về Khuyến công; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công”; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công thương “Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu”; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu”; - Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công”. | X | X |
II | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC) |
|
| |||||
2 | 1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | 12 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ”; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp”.
| X | X |
3 | 2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | 2 | Không | X | X | ||
4 | 3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. | 13 | Không | X | X | ||
5 | 4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. | 2 | Không | X | X | ||
6 | 5 | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | 4 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| (1). Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đ. (2). Phục vụ thi công, pha vỡ dỡ công trình: 4.000.000đ. (3). Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đ. (4). Phục vụ nghiêm cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000đ | - Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội “Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ”; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ”; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp”. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp”.
| X | X |
7 | 6 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | 3 | (1). Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng. (2). Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng | X | X | ||
8 | 7 | Thủ tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | 3 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội “Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ”; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ”; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp”. | X | X |
III | HOÁ CHẤT (06 TTHC) |
|
| |||||
9 | 1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1.200.000đ/Giấy chứng nhận | - Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội “Luật Hoá chất”; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương “Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất”; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất”.
| X | X |
10 | 2 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 8 | 600.000đ/Giấy chứng nhận | X | X | ||
11 | 3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 5 | 600.000đ/Giấy chứng nhận | X | X | ||
12 | 4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 10 | 1.200.000đ/Giấy chứng nhận | X | X | ||
13 | 5 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 8 | 600.000đ/Giấy chứng nhận | X | X | ||
14 | 6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 5 | 600.000đ/Giấy chứng nhận | X | X | ||
IV | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|
| |||||
15 | 1 | Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 150.000đ/Giấy đăng ký | - Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội “Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật”; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa”; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật”; - Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công thương “Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương”; - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công thương “Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương”; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy”. | X | X |
V | CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC) |
|
| |||||
16 | 1 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ “Về phát triển công nghiệp hỗ trợ”; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công thương “Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển”. | X | X |
VI | ĐIỆN (13 TTHC) |
|
| |||||
17 | 1 | Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện”; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện”. | X | X |
18 | 2 | Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện | 1 | Không | X | X | ||
19 | 3 | Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 1 | Không | X | X | ||
20 | 4 | Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | 1 | Không | X | X | ||
21 | 5 | Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) | 1 | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực”; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công thương “Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện”; - Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa”. | X | X | |
22 | 6 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 800.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực”; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương” ; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công thương “Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực”; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực”.
| X | X |
23 | 7 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 5 | 400.000đ | X | X | ||
24 | 8 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 10 | 2.100.000đ | X | X | ||
25 | 9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 5 | 1.050.000đ | X | X | ||
26 | 10 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương | 10 | 700.000đ | X | X | ||
27 | 11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 350.000đ | X | X | |
28 | 12 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | 10 | 800.000đ | X | X | ||
29 | 13 | Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | 5 | 400.000 đ | X | X | ||
VII | AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (08 TTHC) |
|
| |||||
30 | 1 | Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
| - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi”. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước” . |
|
|
| I1 | Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; (iv) Xây dựng công trình ngầm. | 7 | Không | X | X | ||
| I2 | Đối với hoạt động: Xả nước thải vào công trình thủy điện | 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi”. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước” . | X | X |
| I3 | Đối với hoạt động: Trồng cây lâu năm | 5 | Không | X | X | ||
| I4 | Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. | 5 | Không | X | X | ||
| I5 | Đối với hoạt động: Của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ | 3 | Không | X | X | ||
31 | 2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2 | Không | X | X | ||
32 | 3 | Thủ tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
| |
| I1 | Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm | 5 | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi”. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước” . | X | X | |
| I2 | Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới | 3 | Không | X | X | ||
| I3 | Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
33 | 4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 7 | Không | X | X | ||
34 | 5 | Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh | 7 | Không | X | X | ||
35 | 6 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 7 | Không | X | X | ||
36 | 7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 7 | Không | X | X | ||
37 | 8 | Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 7 | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước” . | X | X | |
VIII | GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
|
| |||||
38 | 1 | Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại”; -Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006”; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công thương “Quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại”. | X | X |
39 | 2 | Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1 | Không | X | X | ||
IX | DẦU KHÍ (03 TTHC) |
|
| |||||
40 | 1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 | 30 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ “Về Kinh doanh xăng dầu” ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính Phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”. - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công thương “Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng”. | X | X |
41 | 2 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | 30 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
42 | 3 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | 30 | Không | X | X | ||
X | XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC) |
|
| |||||
43 | 1 | Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại”. | X | X |
44 | 2 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | Không | X | X | ||
45 | 3 | Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại | trong ngày | Không | X | X | ||
46 | 4 | Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | trong ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
47 | 5 | Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 | Không | X | X | ||
48 | 6 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 | Không | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại”. | X | X | |
XI | QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05TTHC) |
|
| |||||
49 | 1 | Thủ tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH1, ngày 07/11/2010; - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng”; - Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công thương “ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung”. | X | X |
50 | 2 | Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 5 | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ “về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp”; - Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018 của Bộ Công thương “quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định”. | X | X | |
51 | 3 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 5 | Không | X | X | ||
52 | 4 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
53 | 5 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2 | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ “về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp”; - Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018 của Bộ Công thương “quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định”. | X | X | |
XII | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (28 TTHC) |
|
| |||||
54 | 1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 5 | Trung tâm PV HCC tỉnh | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ “Về Kinh doanh xăng dầu” ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”; -Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”; - Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu”; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”; - Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/6/2020 của Bộ Công thương “ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu”; - Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu”. | X | X |
55 | 2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | 15 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
56 | 3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
57 | 4 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
58 | 5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 15 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
59 | 6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
60 | 7 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
61 | 8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 10 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ “Về Kinh doanh xăng dầu” ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”; -Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”; - Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu”; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”; - Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/6/2020 của Bộ Công thương “ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu”; - Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu”. | X | X | |
62 | 9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
63 | 10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
64 | 11 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| - Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. - Lệ phí: 400.000 đồng/giấy/lần. | -Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “về kinh doanh rượu”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”. | X | X |
65 | 12 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 1 | - Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
| X | X | ||
66 | 13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 1 | - Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
| X | X | ||
67 | 14 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 7 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | -Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “về kinh doanh rượu”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”.
| X | X | |
68 | 15 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
69 | 16 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
70 | 17 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 7 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ “quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá”; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá”; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá”; - Thông tư số 28/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá”; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”. | X | X | |
71 | 18 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
72 | 19 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
73 | 20 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
74 | 21 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
75 | 22 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 1 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
76 | 23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần | - Luật Phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ “quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá”; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá”; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá”; - Thông tư số 28/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá”; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”. | X | X |
77 | 24 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 1 | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần | X | X | ||
78 | 25 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 1 | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần | X | X | ||
79 | 26 | Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 3 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá”; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá”; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công thương “Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi”. | X | X |
80 | 27 | Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 2 | Không | X | X | ||
81 | 28 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | 5 | Không | Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017 của Bộ Công thương “Hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa”. | X | X | |
XIII | KINH DOANH KHÍ (24 TTHC) |
|
| |||||
82 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
| X | X |
83 | 2 | Thủ tục cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
84 | 3 | Thủ tục cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
85 | 4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
| X | X |
86 | 5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
87 | 6 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
88 | 7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
| X | X |
89 | 8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
90 | 9 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
91 | 10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải . | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”. | X | X |
92 | 11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
93 | 12 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
| X | X |
94 | 13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 10 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
95 | 14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
96 | 15 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
| X | X |
97 | 16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 10 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
98 | 17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
99 | 18 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”. | X | X | |
100 | 19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. | 10 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
101 | 20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”. | X | X |
102 | 21 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
103 | 22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. | 10 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
104 | 23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; -Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”. | X | X |
105 | 24 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. | 2 | 1. Tại thành phố, thị xã: +1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2.Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
XIV | AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC) |
|
| |||||
106 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | 9 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở; Đồng | - Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 về An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm” ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ “Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương” ; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm”. | X | X |
107 | 2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | 2 | - Phí thẩm định: Trường hợp thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: + Đối với cơ sở sản xuất: 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở. + Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở | X | X | ||
XV | THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC) |
|
| |||||
108 | 1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 6 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Lệ phí: 3.000.000đ/Giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam”; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương “Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam”; - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam”. | X | X |
109 | 2 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 6 | Lệ phí: 3.000.000đ/Giấy phép | X | X | ||
110 | 3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 1 | Lệ phí: 1.500.000đ/Giấy phép
| X | X | ||
111 | 4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 1 | Lệ phí: 1.500.000đ/Giấy phép
| X | X | ||
112 | 5 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
113 | 6 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. | 6 | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”. | X | X | |
114 | 7 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. | 17 | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”.
| X | X | |
115 | 8 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. | 17 | Không | X | X | ||
116 | 9 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | 17 | Không | X | X | ||
117 | 10 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 3 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
118 | 11 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 18 | Không | X | X | ||
119 | 12 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | 12 | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”. | X | X | |
120 | 13 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 12 | Không | X | X | ||
121 | 14 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 33 | Không | X | X | ||
122 | 15 | Thủ tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 3 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
123 | 16 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. | 3 | Không | X | X | ||
124 | 17 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. | 12 | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”. | X | X | |
125 | 18 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | 33 | Không | X | X | ||
126 | 19 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 3 | Không | X | X | ||
127 | 20 | Thủ tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 3 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | X | X | |
128 | 21 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. | 33 | Không | X | X | ||
XVI | XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC) |
|
| |||||
129 | 01 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”. | X | X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC)
* Địa điểm thực hiện các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về Khuyến công; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công”; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công thương “Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu”; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu”; - Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công”. | X | X |
II | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (02 TTHC) |
|
| |||||
2 | 1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 5 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi”. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước” .
| X | X |
3 | 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 5 | Không | X | X | ||
III | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) |
|
| |||||
4 | 1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ “quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá”; -Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá”; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá”; - Thông tư số 28/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá”; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”. | X | X |
5 | 2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
6 | 3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 8 | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | ||
7 | 4 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “về kinh doanh rượu”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá”. | X | X |
8 | 5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 5 | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | X | X | ||
9 | 6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 5 | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | X | X | ||
10 | 7 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “về kinh doanh rượu”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
| X | X |
11 | 8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 5 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | X | X | |
12 | 9 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 5 | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “về kinh doanh rượu”; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
| X | X | |
V | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
|
| |||||
13 | 1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”;. | X | X |
14 | 2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | 4 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”;. | X | X |
15 | 3 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | 4 | 1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh doanh khí”; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”;. | X | X |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG: (02 TTHC)
* Địa điểm thực hiện các Thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại UBND các xã, phường, thị trấn:
STT | Thủ tục Hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã. | 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại UBND cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi”. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước” . | X | X |
2 | 2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã. | 11 | Không | X | X |
- 1Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1405/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra