Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại các Văn bản số: 900/SKHCN-TĐC ngày 15/6/2022, số 998/SKHCN-TĐC ngày 28/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, 03 (ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời gian 05 ngày làm việc cập nhật, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 9 lĩnh vực Khoa học và Công nghệ; bãi bỏ TTHC có số thứ tự 7, 8, 9 lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tĩnh; Chủ tịch UBND cac huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính thay thế | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC) | |||||
1 | Yêu Cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT.KHCN.09 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ; - Thông tư số 05/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp; - Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành điều lệ và tổ chức hoạt động của Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh. |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
I | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | ||
1 | - Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 05) và các chất ăn mòn (thuộc loại 08) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | QT.TĐC.07 | - Nghị định 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; - Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 05) và các chất ăn mòn (thuộc loại 08) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | QT.TĐC.08 | Như trên |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 05) và các chất ăn mòn (thuộc loại 08) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | QT.TĐC.09 | Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHCN.09 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Doanh nghiệp đã nộp, đóng góp vào Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 11 Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ khi có nhiệm vụ khoa học và công nghệ cần sử dụng kinh phí. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Công văn đề nghị Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ; | x |
| |||||
- | Thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh (thẩm quyền theo định mức hỗ trợ quy định tại Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp đã nộp, đóng góp vào Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định mức hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh cho doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo không đủ điều kiện được hỗ trợ. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Cơ quan Điều hành Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ), Lãnh đạo Cơ quan Điều hành Quỹ phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Công chức TN&TKQ; Lãnh đạo Cơ quan Điều hành Quỹ | 0,5 ngày | Mẫu 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì thực hiện các bước tiếp theo. - Nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thì ban hành Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Sau khi bổ sung, sửa đổi hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì thực hiện các bước tiếp theo. | Chuyên viên, Chánh VP, Lãnh đạo Cơ quan Điều hành Quỹ | 4,5 ngày (không tính thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ) | Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Hoặc mẫu 05, Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | ||||
B4 | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ và tài chính. | Chuyên viên, Chánh VP, Lãnh đạo Cơ quan Điều hành Quỹ | 4,5 ngày | Mẫu 05, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | ||||
B5 | Chuẩn bị các nội dung, tài liệu liên quan và tổ chức họp Hội đồng thẩm định về nội dung và tài chính. | Hội đồng thẩm định | 05 ngày | Mẫu 05; Giấy mời họp Hội đồng thẩm định; dự thảo Biên bản họp Hội đồng thẩm định. | ||||
B6 | Hoàn thiện biên bản họp Hội đồng thẩm định và trên cơ sở kết quả họp Hội đồng thẩm định: + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Quyết định hỗ trợ trình Chánh Văn phòng cơ quan điều hành Quỹ xem xét trình Lãnh đạo Cơ quan Điều hành Quỹ / Chủ tịch Hội đồng Quản lý Quỹ / Hội đồng Quản lý Quỹ xem xét, ký duyệt theo thẩm quyền. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện được hỗ trợ trình Chánh Văn phòng Quỹ xem xét trình Lãnh đạo Cơ quan điều hành quỹ ký duyệt. | Chuyên viên, Chánh Văn phòng Cơ quan điều hành Quỹ | 10 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Biên bản họp Hội đồng thẩm định đã được hoàn thiện; Quyết định hỗ trợ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện được hỗ trợ. | ||||
B7 | Xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B6 theo thẩm quyền. Chuyển kết quả về cho cơ quan điều hành Quỹ (nếu thẩm quyền ký là Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ / Hội đồng quản lý Quỹ. | Lãnh đạo Cơ quan Điều hành Quỹ/ Chủ tịch Hội đồng Quản lý Quỹ /Hội đồng quản lý Quỹ | 10 ngày | Mẫu 05; Biên bản họp Hội đồng thẩm định đã được hoàn thiện; Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện được hỗ trợ. | ||||
B8 | Chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. Lưu kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hồ sơ yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh (bản mềm). | Chuyên viên Cơ quan Điều hành Quỹ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện được hỗ trợ. | ||||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý; cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ; kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.KHCN.09.01 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | ||||||
| BM.KHCN.09.02 | Biên bản họp Hội đồng thẩm định | ||||||
| BM.KHCN09.03 | Quyết định hỗ trợ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02; 03; 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Khoa học và Công nghệ - Cơ quan Thường trực Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính; | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3; | |||||||
- | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; Giấy mời họp Hội đồng thẩm định; | |||||||
- | Biên bản họp Hội đồng thẩm định; | |||||||
- | Quyết định mức hỗ trợ từ Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh cho doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện được hỗ trợ. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Khoa học và Công nghệ (cơ quan thường trực Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh) và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra