Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày)
1.1. Giai đoạn I: Thẩm định và trình Hội đồng nhân dân
Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn I: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 11 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, đóng dấu văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
1.2. Giai đoạn II: Sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn II: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 11,5 ngày |
B2 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định chuyển loại rừng. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B4 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả giải quyết. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
2.1. Trường hợp 1: Thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 24,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 19 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Đóng dấu phát hành văn bản trình Bộ Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2.2. Trường hợp 2: Thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 39,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 31,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Đóng dấu phát hành văn bản trình HĐND tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 09 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
4. Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng
4.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc .
- UBND cấp tỉnh: 15 ngày.
- Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh gửi Qũy bảo vệ và PTR cấp tỉnh, Chủ đầu tư để thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
4.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
a) Trường hợp UBND tỉnh Lâm Đồng không còn quỹ đất
- UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày làm việc
- UBND cấp tỉnh nơi còn diện tích trồng rừng thay thế: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
b) Trường hợp UBND tỉnh Lâm Đồng là nơi tiếp nhận yêu cầu trồng rừng thay thế.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Tham mưu văn bản chỉ đạo Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B4 | Kí ban hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
B7 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 6,5 ngày |
B10 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B11 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B12 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày; UBND tỉnh: 9,5 ngày)
(- Trước ngày 31 ngày 12 hằng năm, tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gửi văn bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án đến Ban điều hành Quỹ;
- Trước ngày 25 tháng 02 hằng năm, Ban điều hành Quỹ chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 28,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 5,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh và chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh để ban hành Quyết định chuyển loại rừng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
6. Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 13,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết. | Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết. | Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết. | Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
1. Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2. Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 34,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 18,5 ngày |
3. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3.1. Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 06 giờ |
3.2. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3,5 ngày |
3.3. Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh: 13 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
1.1. Đối với trường hợp cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 24,5 ngày |
1.2. Đối với trường hợp phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN
Tổng thời gian giải quyết TTHC
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 24,5 ngày |
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 24,5 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra kiến thức và tham mưu giấy xác nhận kiến thức | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 08 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2.1. Đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 05 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2.1. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
3.1. Đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
3.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Tổng thời gian giải quyết của TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Tổng thời gian giải quyết của TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
- 5Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
- 10Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra