- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Quyết định 21/QĐ-UBND 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1396/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số:2160/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính (TTHC) và bãi bỏ 15 (mười lăm) TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1720/QĐ- LĐTBXH ngày 21/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, niêm yết, công khai theo quy định; xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI:
Số TT | Tên TTHC | Mức độ DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (1.010826) | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. -Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
02 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132) | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
03 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi (1.001806) | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH |
04 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. - Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
05 | Hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp (B-BLD-006247- TT) | Toàn trình | 20 ngày làm việc |
|
|
|
| - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm và Bảo hiểm thất nghiệp - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ |
06 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000025) | Toàn trình | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Phòng chống mua bán người; - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. |
07 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027) | Toàn trình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Phòng chống mua bán người; - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. |
08 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032) | Toàn trình | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Phòng chống mua bán người; - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. |
09 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036) | Toàn trình | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Phòng chống mua bán người; - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. |
10 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091) | Toàn trình | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Phòng chống mua bán người; - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày) |
|
02 | Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
|
03 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
|
04 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
05 | Hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp |
|
06 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
07 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
08 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
09 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
10 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
11 | Dự tuyển hòa giải viên lao động |
|
12 | Miễn nhiệm hòa giải viên lao động |
|
13 | Điều tra lập biên bản tai nạn lao động |
|
14 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa |
|
15 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
- 1Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 21/QĐ-UBND 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1396/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực