- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1391/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 và Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành mới 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
2. Thay thế 01 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (số thứ tự 37 Mục II, Phần A) ban hành kèm theo quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1391/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã TTHC: 1.011711 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Không | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã TTHC: 1.011708 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Không | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
3 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Mã TTHC: 1.011710 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, sổ 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Không | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Mã TTHC: 1.011705 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Không | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung
Thay thế 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 37 Mục II, Phần A) ban hành kèm theo quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Mã TTHC: 1.009794 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Không | - Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020 - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1391/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4.5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4.5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
- 1Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hải quan thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 809/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hải quan thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 809/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên nghành xây dựng; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1391/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực