Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1388/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 03 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (89 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất; Vật nổ công nghiệp; Điện; Thương mại quốc tế; An toàn thực phẩm; Công nghiệp tiêu dùng; Năng lượng) (Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp; Năng lượng; các thủ tục số 32, 33, 34, 35 và 36 thuộc lĩnh vực Điện; các thủ tục số 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 và 28 thuộc lĩnh vực Hóa chất; các thủ tục số 2, 3, 4, 8, 9 và 10 thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung;
- Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Thông tư số 168/2016/TT- BTC |
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | -nt- |
3 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | -nt- |
4 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | -nt- |
5 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | -nt- |
6 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | -nt- |
7 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | -nt- |
8 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | -nt- |
9 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | -nt- |
10 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | -nt- |
11 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | -nt- |
12 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | -nt- |
13 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
14 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
15 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
16 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
17 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
18 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
19 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
20 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | -nt- |
21 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
22 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
23 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
24 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
25 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | -nt- |
26 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | -nt- |
27 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | -nt- |
28 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | -nt- |
29 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
30 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
31 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
32 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | -nt- |
33 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | -nt- |
34 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | -nt- |
35 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | -nt- |
36 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | -nt- |
37 |
| Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | -nt- |
38 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | -nt- |
39 |
| Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | -nt- |
40 |
| Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | -nt- |
41 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | -nt- |
42 |
| Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | -nt- |
43 |
| Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | -nt- |
44 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | -nt- |
45 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | -nt- |
46 |
| Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | -nt- |
47 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | -nt- |
48 |
| Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | -nt- |
49 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | -nt- |
50 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | -nt- |
51 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | -nt- |
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 148/2016/TT- BTC |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
3 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
4 |
| Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
5 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
6 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
7 |
| Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
8 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
9 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
10 |
| Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | -nt- |
11 |
| Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | -nt- |
III. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | |||
1 |
| Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | Thông tư số 148/2016/TT-BTC |
2 |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | -nt- |
3 |
| Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | -nt- |
IV. LĨNH VỰC ĐIỆN | |||
1 |
| Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Thông tư số 167/2016/TT-BTC |
2 |
| Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | -nt- |
3 |
| Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | -nt- |
4 |
| Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | -nt- |
5 |
| Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | -nt- |
6 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | |||
1 |
| Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 143/2016/TT-BTC |
2 |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | -nt- |
3 |
| Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | -nt- |
4 |
| Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | -nt- |
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Thông tư số 279/2016/TT-BTC |
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | -nt- |
3 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | -nt- |
4 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | -nt- |
5 |
| Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | -nt- |
6 |
| Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | -nt- |
7 |
| Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | -nt- |
VII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 299/2016/TT-BTC |
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | -nt- |
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | -nt- |
4 |
| Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | -nt- |
5 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | -nt- |
6 |
| Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | -nt- |
VIII. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG | |||
1 |
| Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | Thông tư số 24/2016/TT-BCT |
- 1Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1388/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra