Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1386/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN HOÀI NHƠN, HOÀI ÂN, PHÙ CÁT VÀ THỊ XÃ AN NHƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 991/TTr-STC-NS ngày 08/4/2015; Văn bản số 870/TTr-STC-NS ngày 30/3/2015; Văn bản số 916/TTr-STC-NS ngày 02/4/2015 và Văn bản số 1109/TTr-STC-NS ngày 16/4/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục đầu tư sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2015 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới đối với các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và thị xã An Nhơn, chi tiết có phụ lục kèm theo

Điều 2. UBND các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và UBND thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn kinh phí được giao và thực hiện đầu tư Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2015 theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và UBND thị xã An Nhơn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- PCT Trần Thị Thu Hà;
- UBND các huyện VC, VT, TS, TP, AL, PM;
- PVPNN;
- Lưu VT, K19. (M.20b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Thu Hà

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 CÁC HUYỆN HOÀI ÂN, HOÀI NHƠN, PHÙ CÁT VÀ THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Kế hoạch vốn phân bổ

I

UBND huyện Hoài Ân

 

 

6.911.000

1

UBND xã Ân Phong

 

 

2.094.000

a

Giao thông

 

 

734.000

+

Đường BTXM tuyến An Chiểu - An Hòa

An Chiểu- An Hòa

2014-2015

500.000

+

Đường BTXM Linh Chiểu - An Hòa

Ân phong

2014

234.000

b

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

690.000

+

Nhà văn hóa thôn An Đôn

An Đôn

2015

200.000

+

Nhà văn hóa thôn An Thiện

An Thiện

2015

200.000

+

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở UBND xã, hội trường

Linh Chiểu

2015

290.000

c

Trường học

 

 

370.000

+

Xây dựng trường Mầm non thôn An Hòa (2 phòng học)

An Hòa

2015

100.000

+

Xây dựng trường Mầm non thôn An Chiểu (3 phòng học)

An Chiểu

2015

170.000

+

Xây dựng trường Mầm non thôn An Hậu (2 phòng học)

An Hậu

2015

100.000

d

Y tế

 

 

300.000

+

Trạm y tế xã Ân Phong

Linh Chiểu

2014-2015

300.000

2

UBND xã Ân Thạnh

 

 

2.094.000

+

KCH KM Từ mương N2 đến Hạ điền

Thế Thạnh 2

2014

150.000

+

KCH KM Từ trạm xe công ra kênh N5 xuống nhà Ái

Hội An

2014

130.000

+

XD KMNĐ Từ hồ Hóc Của đến kênh N2

An Thường 1

2014

250.000

+

KCH KM tuyến mương ra tản cư (400m)

Hội An

2015

220.000

+

KCH KM Từ kênh N2 đến nhà ông Ca (đồng Xe) (825m)

An Thường 1

2015

470.000

+

KCH KM Từ trà Du ra dưng (690m)

Hội An

2015

420.000

+

KCH KM Từ mương N2 đến cầu ông Hít (790m)

Thế Thạnh 2

2015

454.000

3

UBND xã Ân Tường Tây

 

 

2.723.000

a

Giao thông

 

 

760.000

+

BTXM Gò Ốc - Diêu Tường 1,4 km

Tân Thạnh

2013

140.000

+

Đường BTXM từ nhà ông Trịnh Công Trung đến nhà bà Trần Thị Minh ( Phú Hữu 1 )

Phú Hữu 1

2015

40.000

+

Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Văn Nhị đến nhà ông Trần Ngọc (X1-Phú Hữu 1)

Phú Hữu 1

2015

30.000

+

Đường BTXM từ nhà bà Huỳnh Thị Trước đến nghĩa địa xóm 2A,2B (X2A-Phú Hữu 1)

Phú Hữu 1

2015

48.000

+

Đường BTXM từ ĐT 630 (trên nhà ông Phú ) đến giáp nhà ông Đô (Xóm 7 - P.Hữu 2)

Phú Hữu 2

2015

70.000

+

Đường BTXM từ nhà ông Phan Minh Hay đến nhà ông Nguyễn Văn Lắm ( Phú Hữu 2 )

Phú Hữu 2

2015

42.000

+

Đường BTXM từ nhà ông Binh đến núi Gò Chùa (Xóm 5 - Phú Hữu 2)

Phú Hữu 2

2015

70.000

+

Đường BTXM từ ĐT 630 - nhà ông Cương (Hà Sơn - Hà Tây)

Hà Tây

2015

25.000

+

Đường BTXM từ nhà ông Vinh đến nhà ông Hòa (Hà Tây )

Hà Tây

2015

45.000

+

Đường BTXM từ nhà ông Cường (CCB) đến giáp nhà ông Oanh (Tân Thịnh)

Tân Thịnh

2015

100.000

+

Đường BTXM từ suối đến giáp nhà bà Liên (Thuyền) ( Tân Thịnh )

Tân Thịnh

2015

50.000

+

Đường BTXM tuyến Gò Loi - Phú Khương (nối dài)

Hà Tây

2015

100.000

b

Tiêu chí 3 - Thủy lợi

 

 

1.963.000

+

KCH KM Tuyến từ đình xóm 4 - Bàu gốc 1,5 km

Phú Hữu 1

2015

600.000

+

KCH KM Tuyến từ nhà ông Đức - nhà ông Thành 0,6 km

Phú Hữu 2

2015

200.000

+

KCH KM Tuyến từ nhà ông Ninh - nhà ông Cương 0,32Km

Hà Tây

2015

120.000

+

KCH KM Tuyến từ đập Trại Thơ - đồng Cây Quănng 1,4 km

Tân Thịnh

2015

520.000

+

KCH KM Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông Quang (PS ) 0,9 km

Phú Khương

2015

300.000

+

KCH KM Tuyến từ mương máy nước đội 5 - đường Đ4

Hà Tây

2015

223.000

II

UBND thị xã An Nhơn

 

 

4.188

1

UBND xã Nhơn An

 

 

2.094

a

Thủy lợi

 

 

630

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ cống bà đèo đến G1

Háo Đức

Quý II/2015

100

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ nhà Sáu Khải đến nghĩa địa

Tân Dân

Quý II/2015

45

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 11 (từ xóm trại trong đến tuyến 19)

Thuận Thái

Quý II/2015

55

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 2 (từ bờ tước 6 Hãy giáp đường bê tông đám lù)

Tân Dân

Quý II/2015

40

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ cống Sơn đến bờ Dọn

Thanh Liêm

Quý II/2015

50

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến trạm bơm số 3

Tân Dương

Quý II/2015

55

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 6 (mương đám Miễu)

Trung Định

Quý II/2015

100

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến HTX cũ đến Cống Hiệp

Háo Đức

Quý II/2015

85

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ kênh A 3 đến Đội 1

Háo Đức

Quý II/2015

55

+

Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ A 6 đến cống dây A

Háo Đức

Quý II/2015

45

b

Giao thông

 

 

1.294

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà Lê Đức Thoại đến kênh 19/5

Thuận Thái

Quý II/2015

40

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà Hồ Hữu Điền đến đập Bờ Cầu

Thuận Thái

Quý II/2015

30

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến cống Bà Đèo đến Thuận Thái

Háo Đức

Quý II/2015

140

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến xóm trại qua Tân Dương

Trung Định

Quý II/2015

120

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà bà Bồng giáp nghĩa địa Tân Dân

Tân Dân

Quý II/2015

20

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 23 từ nhà ông Bùi Thành Long

Háo Đức

Quý II/2015

50

+

Tuyến số 18 xóm trại qua Tân Dương

Trung Định

Quý II/2015

120

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 1 từ nhà ông Bùi Văn Thìn ra hết cánh đồng

Tân Dân

Quý II/2015

40

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà ông Dân đến 636 A

Thanh Liêm

Quý II/2015

90

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà ông Lê Hoàng Long đến mương lau

Trung Định

Quý II/2015

30

+

Cứng hóa giao thông nội đồng từ đường bê tông chính đến mương lớn (đoạn từ nhà ông Phúc đến mương lớn)

Tân Dân

Quý II/2015

25

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 15 từ nhà ông Dũng Cát đến Trung Định

Tân Dương

Quý II/2015

60

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà bà Cúc đến mương lớn đoạn gần nhà Lê Văn Hải đến mương lớn

Tân Dương

Quý II/2015

20

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 11 từ nhà Huỳnh Thị Kim Loan ra đến cống đội 3

Tân Dương

Quý II/2015

100

+

Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 7 từ nhà ông 6 Hiền ra sông sau

Tân Dân

Quý II/2015

160

+

Tuyến số 25 từ nhà ông 2 Ánh đến mương Rộc Vàng

Háo Đức

Quý II/2015

100

+

Tuyến số 6 từ cống đội 4 xuống giáp đường số 1

Tân Dân

Quý II/2015

149

c

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

170

+

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Thanh Liêm

Thanh Liêm

Quý II/2015

50

+

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Thuận Thái

Thuận Thái

Quý II/2015

50

+

Sân thể thao Tân Dân

Tân Dân

Quý II/2015

20

+

Sân thể thao Tân Dương

Tân Dương

Quý II/2015

50

2

UBND xã Nhơn Phúc

 

 

2.094

a

Thủy lợi

 

 

1.218

+

Từ mương cấp 3 đến đội 21

An Thái

2015

85

+

Từ mương cấp 3 đến đội 20

An Thái

2015

75

+

Từ mương tỉnh đến gò chùa

An Thái

2015

80

+

Từ ngõ phủ đến bờ thới

Mỹ Thạnh

2015

85

+

Từ nhà máy nước hương đến ông chạy

Nhơn Nghĩa Đông

2015

80

+

Nhà máy Nhơn Nghĩa Tây - Gò Thích

Nhơn Nghĩa Tây

2014

40

+

Gò Chùa Nhơn Nghĩa Tây - Bờ Huy

Nhơn Nghĩa Tây

2014

120

+

Nhà máy Thái Thuận - Đập Bồ đề

Thái Thuận

2014

108

+

Máy nước Nhớ - Huỳnh Thể

Nhơn Nghĩa Đông

2014

50

+

Mã Xẻn - Cây Trâm

Thắng Công

2014

50

+

Cống đội 20 đến nhà Thân 8

An Thái, Mỹ Thạnh

2014

40

+

Gò Biện - Rào quí

Thái Thuận

2014

80

+

Nguyễn Tượng - Thủ Du

Nhơn Nghĩa Đông

2014

110

+

Gò Mốc - Đám Dài

Hòa Mỹ

2014

55

+

Hồ Hân - Gò Thích - Đám Mương

Nhơn Nghĩa Tây

2014

75

+

Tuyến TB số 2 - kênh N 1/4, mương đường phía tây tỉnh

Thắng Công - An Thái

2014

85

b

Giao thông

 

 

436

+

BTXM nội đồng Từ nhà Thân Thế - cầu ông Thiển

thôn Mỹ Thạnh

2013

240

+

BTXM nội đồng Từ bến Bờ Huy - Gò Mè (thôn NN. Tây)

NN. Tây

2014

76

+

BTXM trụ sở thôn Thắng Công - Lâm Thế Thượng

Thắng Công

2013

55

+

BTXM nội đồng Từ ĐT 636 đến HTX NN

An Thái

2014

30

+

BTXM GTNT Từ Nguyễn Cư - Quách Hồng Quạ

Mỹ Thạnh

2013

35

c

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

440

+

Nhà Văn hóa thôn Hòa Mỹ

Hòa Mỹ

2015

110

+

Nhà Văn hóa thôn Thái Thuận

Thái Thuận

2015

110

+

Nhà Văn hóa thôn Nhơn Nghĩa Tây

NN.Tây

2015

110

+

Nhà Văn hóa thôn Mỹ Thạnh

Mỹ Thạnh

2015

110

III

UBND huyện Phù Cát

 

 

5.446

1

UBND xã Cát Hiệp

 

 

2.723

a

Thủy lợi

 

 

2.000

+

BTXM kênh mương từ keo ông Trần Văn Thiện đến đập Gò Dầu (Đấu nối kênh Thuận Ninh N1 - 5.1)

 

 

1.000

+

BTXM kênh mương từ keo ông Tiến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy (Đấu nối kênh Thuận Ninh N1 - 5,3)

 

 

1.000

b

Giao thông

 

 

723

+

Đường BTXM giao thông nông thôn, tuyến từ nhà Huỳnh Cứ đến nhà Phong.

 

 

723

2

UBND xã Cát Tài

 

 

2.723

a

Thủy lợi

 

 

123

+

Kênh BTXM xã Cát Tài, tuyến từ sông La Tinh đến miếu Bà Giang (Quán Déo)

 

 

123

b

Chánh Danh

 

 

2.000

+

Chợ Chánh Danh

 

 

2.000

c

Môi trường

 

 

600

+

Bãi chôn rác thải

 

 

600

IV

UBND huyện Hoài Nhơn

 

 

9.634

1

UBND xã Hoài Hương

 

 

2.094

a

Giao thông

 

 

1.500

 

Nâng cấp tuyến đường từ tiếp giáp ĐT.639 đến nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hương

xã Hoài Hương

2015-2016

1.500

b

Trường học

 

 

594

 

Trường mẫu giáo Thiện Đức Đông (tường rào, nhà ăn, nhà bảo vệ)

xã Hoài Hương

2015

594

2

UBND xã Hoài Châu Bắc

 

 

2.723

a

Giao thông

 

 

500

 

Tuyến đường Ranh giới giữa 2 xã Hoài Châu - Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

2015

500

b

Thủy lợi

 

 

923

+

Bê tông kênh mương tuyến từ bờ Lô dọc đến đường Tây tỉnh

thôn Bình Đê

2015

71

+

Bê tông kênh mương tuyến từ ngõ Thế đến ruộng ông Hoa

thôn Liễu An

2015

71

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Mương Trảy đến Xoài đến sáu Sào

thôn Quy Thu

2015

114

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Cầu Bến Trâu đi Cồn Nhiêu

thôn Quy Thu

2015

85

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Đập Giai đến Đồng Ống

thôn Bình Đê

2015

170

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Cây Dúi đến giáp đường bê tông

thôn Gia An

2015

85

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Chùa đến Mương Trảy

thôn Quy Thu

2015

114

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Hồ Đầm lầy đến đồng Gia An

thôn Quy Thu

2015

43

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Rào Phước đến đập cũ sông Mới Hy Thế

thôn Chương

2015

28

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Bộng Sắt đến Chùm Gọng

thôn Hy Thế

2015

71

+

Bê tông kênh mương tuyến từ Từ Bộng Sâm đến Bà Bửu

thôn Hy Thế

2015

71

c

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

1.300

 

Trung tâm văn hóa xã Hoài Châu Bắc

Hoài Châu Bắc

05/01/2015-15/05/2015

1.300

3

UBND xã Hoài Châu

 

 

2.723

a

Trạm y tế

 

 

1.015

 

Trạm y tế xã Hoài Châu

Hoài Châu

4/2015

1.015

b

Giao thông

 

 

1.708

+

Bê tông giao thông tuyến Ngõ Trâm - Hồ Hố Giang (L= 1300m)

Hoài Châu

7/2014 - 9/2015

150

+

Bê tông giao thông tuyến ngõ Xuân - Ngõ Trường AQB (L= 1.100m)

Hoài Châu

12/2014 - 1/2015

113

+

Bê tông giao thông tuyến ngõ Ly - Ngõ 6 Huấn Hội An Tây ( L= 670m)

Hoài Châu

12/2014 - 1/2015

150

+

Bê tông giao thông tuyến đường 3 - Gò Cừ Tân An (L= 1200m)

Hoài Châu

12/2014 - 1/2015

300

+

Bê tông giao thông tuyến đường 3 - bờ nam hồ Hố Giang ( L= 1.600m)

Hoài Châu

12/2014 - 1/2015

150

+

Bê tông giao thông tuyến Quán Long suối Mới ( L=895m)

Hoài Châu

12/2014 - 1/2015

100

+

Bê tông giao thông tuyến ngã ba bà Tăng đến suối sạn ( L= 740m)

Hoài Châu

12/2014 - 1/2015

100

+

Bê tông giao thông tuyến đường 3 - giáp núi thôn Thành Sơn Tây

Hoài Châu

2/2015 - 3/2015

280

+

Bê tông giao thông tuyến ngõ Thái - Ngõ Sữu xóm 2 Tân Trung ( L=740m)

Hoài Châu

2/2015 - 3/2015

170

+

Bê tông giao thông tuyến trên nhà văn hóa thôn An Sơn (L= 573m)

Hoài Châu

2/2015 - 3/2015

100

+

Bê tông giao thông tuyến trên nhà sinh hoạt xóm 5 An Sơn ( L= 218m)

Hoài Châu

2/2015 - 3/2015

95

4

UBND xã Hoài Tân

 

 

2.094

a

Giao thông

 

 

1.194

+

Bê tông tuyến từ nhà Huỳnh Hải X2 GH1 - nhà Lừng Tý X1 AD2

Hoài Tân

2015

200

+

Bê tông tuyến từ mương Lại Giang đến đường Tây tỉnh X6 Đệ Đức 1

Hoài Tân

2015

250

+

Mở rộng ,cấp phối tuyến từ nhà An giáp đồng Cây Thị GH1

Hoài Tân

2015

100

+

Mở rộng, cấp phối tuyến từ trường mẫu giáo X3 đến giáp ngõ Cúc AD1

Hoài Tân

2015

100

+

Mở rộng, cấp phối tuyến từ ngõ Bông đến đường 327

Hoài Tân

2015

94

+

Mở rộng tuyến từ đường ngang đến nhà Dũng

Hoài Tân

2015

250

+

Nâng cấp tuyến từ lò gạch Thiệu giáp nhà Mạnh

Hoài Tân

2015

200

b

Thủy lợi

 

 

750

+

Tuyến từ nhà Tào Trăng - mương Lại Giang N1

Hoài Tân

2015

500

+

Tuyến từ ruộng ông Nguyễn Trái X4 Đệ Đức 1 đến vùng ruộng Thị Dạ

Hoài Tân

2015

250

c

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

150

 

Xây dựng khu thể thao liên thôn Giao Hội 2 và An Dưỡng 1; Giao Hội 1 và An Dưỡng 2

Hoài Tân

2015

150

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục đầu tư sử dụng vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1386/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/04/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Trần Thị Thu Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản