Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1382/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 03 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 995/TTr-STP ngày 25/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ 16 (mười sáu) thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

I

Lĩnh vực: Thành lập và Phát triển doanh nghiệp

1

T-TVH-285117-TT

Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh

2

T-TVH-285118-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh

3

T-TVH-285119-TT

Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh

4

T-TVH-285120-TT

Đăng ký thông báo chấm dứt kinh doanh đối với hộ kinh doanh

II. Lĩnh vực: Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã

1

T-TVH-285121-TT

Đăng ký thành lập Hợp tác xã

2

T-TVH-285122-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

T-TVH-285123-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

4

T-TVH-285124-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã

5

T-TVH-285125-TT

Đăng ký Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (đối với các trường hợp không cần phải đăng ký)

6

T-TVH-285126-TT

Đăng ký Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã

7

T-TVH-285127-TT

Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX

8

T-TVH-285128-TT

Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập

9

T-TVH-285129-TT

Đăng ký Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khi bị mất hoặc hư hỏng

10

T-TVH-285130-TT

Đăng ký Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

11

T-TVH-285131-TT

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

12

T-TVH-285132-TT

Đăng ký thành lập Hợp tác xã