- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1381/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 120/TTr-SGTVT, ngày 05/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 061 (sáu) quy trình nội bộ của 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 (ba) quy trình nội bộ thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành. gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND, ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa | ||
1 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
2 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | |
3 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT | Số thứ tự Quy trình nội bộ đã được phê duyệt | Tên thủ tục hành chính | Quyết định Phê duyệt Quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||
1. | 92 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 |
2. | 93 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | |
3. | 94 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên TTHC: Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
1.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 16 giờ (02 ngày) |
1.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 12 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 12 giờ |
Bước 6 | Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 56 giờ (07 ngày) |
2. Tên TTHC: Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
2.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 16 giờ (02 ngày) |
2.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 12 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 12 giờ |
Bước 6 | Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 56 giờ (07 ngày) |
3. Tên TTHC: Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
3.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 16 giờ (02 ngày) |
3.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 16 giờ (02 ngày) |
- 1Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực