- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1165/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 1280/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành quy trình nội bộ thực hiện 09 thủ tục hành chính ban hành mới.
2. Thay thế 03 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03, 04 Mục I, Phần A) được ban hành kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 55 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) | 33,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2. Quyết định giao rừng cho tổ chức (MS: 1.012688).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày, trong đó:
- UBND tỉnh ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày.
- Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức bàn giao rừng tại thực địa: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) | 28,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định giao rừng. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày |
B10 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
3. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức. (MS: 1.012689)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 8,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, xác minh và tổng hợp hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 8,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
5. Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (MS: 1.012691).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 13,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định thu hồi rừng. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
6. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (MS: 1.012692).
a) Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng không phải là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, xác minh, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 23,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký trình HĐND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản gửi HĐND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
b) Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, xác minh, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 23,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 18 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Ký trình HĐND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản gửi HĐND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 33,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 33,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
9. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (MS: 3.000152).
a) Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng không phải là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển bộ phận trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, xác minh, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 23,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký trình HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
b) Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, xác minh, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 23,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 18 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Ký trình HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản gửi HĐND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
1. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (MS: 1.012694).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện. | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 09 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện. | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, kiểm tra, trình ký. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 07 ngày |
B6 | Kiểm tra, trình ký. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 14 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện. | Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, kiểm tra, trình ký. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B6 | Kiểm tra, trình ký. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định thu hồi rừng. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
1. Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (MS: 1.012693).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề nghị giao rừng. | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt đề nghị giao rừng. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Vào sổ, đóng dấu và chuyển đề nghị giao rừng đến Hạt kiểm lâm cấp huyện. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND cấp huyện. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 29,5 ngày |
B6 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện. | Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Kiểm tra, trình ký. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Ký duyệt. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B11 | Tổ chức bàn giao rừng trên thực địa. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 10 ngày |
- 1Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1165/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực