- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1374/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang | ||
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (BVTV) | ||||
1 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 1-9 | ||
2 | Thủ tục Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 10-13 | ||
3 | Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 14-17 | ||
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | 18-20 | ||
5 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón. | 21-26 | ||
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 27-33 | ||
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 34-40 | ||
8 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 41-44 | ||
9 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện | 45-47 | ||
10 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | 48-52 | ||
II. Lĩnh vực Thuỷ sản | ||||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 53-56 | ||
III. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
| |||
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | 57-102 | ||
2 | Thủ tục Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức | 103-107 | ||
3 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)” | 108-112 | ||
4 | Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được Nhà nước giao, cho thuê mà không được gia hạn khi hết hạn (quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 113-116 | ||
5 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. | 117-119 | ||
6 | Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, nguời Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 120-124 | ||
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES | 125-129 | ||
8 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. | 130-134 | ||
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. | 135-139 | ||
10 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng cấp tỉnh | 140-150 | ||
11 | Thủ tục Trình tự, thủ tục lập hồ sơ chặt nuôi dưỡng (tỉa thưa) rừng trồng | 151-163 | ||
12 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp | 164-169 | ||
13 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã đã quy định tại phụ lục I của công ước CITES. | 170-176 | ||
IV. Lĩnh vực Thủy lợi |
| |||
1 | Thủ tục cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 177-181 | ||
2 | Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 182-184 | ||
3 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | 185-186 | ||
4 | Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | 187-188 | ||
V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
| |||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 189-195 | ||
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 196-202 | ||
3 | Thủ tục cấp lại giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 203-205 | ||
4 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | 206-210 | ||
5 | Thủ tục xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | 211-216 | ||
6 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 217-221 | ||
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
| |||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 222-225 | ||
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 226-230 | ||
3 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 231-233 | ||
4 | Thủ tục Gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 234-236 | ||
5 | Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 237-243 | ||
6 | Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 244-250 | ||
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | 251-256 | ||
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | 257-262 | ||
9 | Thủ tục kiểm dịch động vật trên cạn hoặc động vật thủy sản; sản phẩm động vật trên cạn hoặc thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật | 263-271 | ||
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm) | 272-279 | ||
11 | Thủ tục Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý | 280-293 | ||
12 | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi | 294-299 | ||
13 | Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học | 300-305 | ||
14 | Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học | 306-311 | ||
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật | 312-316 | ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế sản phẩm trồng trọt | 317-323 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế sản phẩm trồng trọt | 324-333 |
II. Lĩnh vực Thuỷ sản |
| |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá trong nuôi trồng thủy sản. | 334-337 |
III. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
| |
1 | Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh | 338-343 |
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 344-349 |
3 | Thủ tục giải quyết trồng rừng thay thế đối với các dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà chủ dự án không có điều kiện tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế | 350-351 |
4 | Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | 352-397 |
IV. Lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình |
| |
1 | Thủ tục thẩm định Dự án đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở công trình. | 398-407 |
2 | Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. | 408-415 |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật - dự toán, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình. | 416-422 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. Lĩnh vực Thủy sản |
| |
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
2 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |
1 | Chỉ định, mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố) |
|
2 | Chỉ định lại tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố) |
|
3 | Miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng và phân bón được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố) |
|
III. Lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình |
| |
1 | Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
IV. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
| |
1 | Cho thuê rừng đối với tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý |
|
V. Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
1 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
|
3 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
4 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
| |
1 | Thủ tục giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 423-434 |
2 | Thủ tục Đóng dấu búa Kiểm lâm | 435-438 |
3 | Thủ tục xác nhận Lâm sản | 439-440 |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 441-443 |
5 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu | 444-446 |
- 1Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1374/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực