Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1371/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 27 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Quyết định số 2814/QĐ-BTNMT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 1605/TTr-STNMT ngày 12/6/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

1. Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, bao gồm:

Phụ lục I: Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục II: Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục III: Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục IV: Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục V: Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục VI: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục VII: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục VIII: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

Phụ lục IX: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống ngành tài nguyên và môi trường.

2. Bộ đơn giá này được tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng và không bao gồm: Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, lập đề cương và dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu nhiệm vụ, dự án, chi phí giám sát nhiệm vụ, dự án, chi phí quản lý chung, thuế giá trị gia tăng. Các chi phí phát sinh ngoài Bộ đơn giá được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Bộ đơn giá này áp dụng cho việc lập, giao dự toán cho các nhiệm vụ, dự án, thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

1.1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

 

Bộ dữ liệu

KK1

1.223.884

1.200.379

KK2

1.223.884

1.200.379

KK3

1.223.884

1.200.379

1.1.2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

 

Bộ dữ liệu

KK1

976.963

959.008

KK2

976.963

959.008

KK3

976.963

959.008

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.2.1

Xác định danh mục các ĐTQL

 

ĐTQL

KK1

1.811.616

1.785.597

KK2

2.264.423

2.231.899

KK3

2.943.633

2.901.352

1.2.2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

 

ĐTQL

KK1

16.220.374

15.966.761

KK2

20.275.273

19.958.257

KK3

26.357.622

25.945.501

1.2.3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

 

ĐTQL

KK1

5.980.712

5.884.803

KK2

7.475.793

7.355.907

KK3

9.718.414

9.562.562

1.2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

 

Bộ dữ liệu

KK1

1.698.076

1.673.706

KK2

1.698.076

1.673.706

KK3

1.698.076

1.673.706

1.2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

 

CSDL

KK1

725.437

712.427

KK2

906.698

890.436

KK3

1.178.591

1.157.450

1.2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

 

CSDL

KK1

17.210.090

16.970.318

KK2

21.512.096

21.212.381

KK3

27.965.105

27.575.475

1.2.7

Quy đổi đối tượng quản lý

 

ĐTQL

KK1

54.150

53.420

KK2

79.800

79.070

KK3

105.450

104.720

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

2.1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

 

CSDL

KK1

8.158.034

8.028.012

KK2

10.196.325

10.033.797

KK3

13.253.761

13.042.475

2.2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

11.988.359

11.815.725

KK2

14.984.232

14.768.440

KK3

19.478.041

19.197.511

2.3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

853.603

839.515

KK2

1.066.840

1.049.230

KK3

1.386.696

1.363.803

3

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

3.1

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

4.503.555

4.435.791

KK2

4.503.555

4.435.791

KK3

4.503.555

4.435.791

3.2

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

3.602.925

3.548.723

KK2

3.602.925

3.548.723

KK3

3.602.925

3.548.723

4

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

4.1

Chuyển đổi dữ liệu

4.1.1

Chuẩn hóa phông chữ

 

ĐTQL

KK1

10.134.984

9.972.376

KK2

12.667.882

12.464.622

KK3

16.467.230

16.202.992

4.1.2

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

6.842.981

6.728.127

KK2

8.553.479

8.409.911

KK3

11.119.224

10.932.586

4.1.3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

 

ĐTQL

KK1

2.905.459

2.862.389

KK2

3.631.621

3.577.783

KK3

4.720.864

4.650.875

4.2

Quét (chụp) tài liệu

4.2.1

Quét tài liệu

 

Trang A4

KK1

1.705

1.601

KK2

1.705

1.601

KK3

1.705

1.601

4.2.2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

 

Trang A4

KK1

510

500

KK2

510

500

KK3

510

500

4.3

Nhập, đối soát dữ liệu

4.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

 

Trường dữ liệu

KK1

509

496

KK2

636

620

KK3

827

806

4.3.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

 

Trường dữ liệu

KK1

893

880

KK2

1.116

1.100

KK3

1.452

1.431

4.3.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

 

Trang A4

KK1

9.283

9.075

KK2

11.604

11.344

KK3

15.085

14.747

4.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

 

Trang A4

KK1

10.932

10.724

KK2

13.665

13.405

KK3

17.764

17.426

4.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

 

Trường dữ liệu

KK1

148

144

KK2

185

180

KK3

241

234

4.3.6

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

 

Trường dữ liệu

KK1

244

240

KK2

305

300

KK3

397

390

4.3.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

 

Trang A4

KK1

2.343

2.289

KK2

2.929

2.861

KK3

3.807

3.719

4.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

 

Trang A4

KK1

2.775

2.721

KK2

3.469

3.401

KK3

4.510

4.422

5

Biên tập dữ liệu

5.1

Tuyên bố đối tượng

 

ĐTQL

KK1

12.567.188

12.371.132

KK2

15.708.637

15.463.567

KK3

20.420.809

20.102.218

5.2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

 

ĐTQL

KK1

16.755.287

16.493.879

KK2

20.943.718

20.616.958

KK3

27.226.366

26.801.578

5.3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

 

ĐTQL

KK1

12.567.188

12.371.132

KK2

15.708.637

15.463.567

KK3

20.420.809

20.102.218

5.4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

 

ĐTQL

KK1

4.056.661

4.002.450

KK2

5.070.548

5.002.784

KK3

6.591.380

6.503.287

6

Kiểm tra sản phẩm

6.1

Kiểm tra mô hình dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

2.183.337

2.141.123

KK2

2.728.886

2.676.119

KK3

3.547.211

3.478.614

6.2

Kiểm tra nội dung CSDL

 

ĐTQL

KK1

8.969.984

8.830.081

KK2

11.212.122

11.037.243

KK3

14.575.329

14.347.986

6.3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

3.274.194

3.210.784

KK2

4.092.385

4.013.122

KK3

5.319.670

5.216.628

7

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

7.1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

 

ĐTQL

KK1

4.534.370

4.466.668

KK2

4.534.370

4.466.668

KK3

4.534.370

4.466.668

7.2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

 

ĐTQL

KK1

499.517

488.964

KK2

499.517

488.964

KK3

499.517

488.964

7.3

Giao nộp sản phẩm

 

CSDL

KK1

213.875

210.301

KK2

213.875

210.301

KK3

213.875

210.301

Ghi chú:

- KK: Mức khó khăn.

- CSDL: Cơ sở dữ liệu.

- ĐTQL: Đối tượng quản lý.

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Xác định yêu cầu

1.1

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

 

THSD

KK1

863.776

850.766

KK2

1.078.576

1.062.314

KK3

1.400.778

1.379.637

1.2

Xác định yêu cầu chức năng

 

THSD

KK1

1.398.381

1.340.794

KK2

1.747.030

1.675.046

KK3

2.270.002

2.176.423

1.3

Đặc tả dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

1.864.189

1.787.382

KK2

2.329.060

2.233.051

KK3

3.026.367

2.901.555

1.4

Xác định yêu cầu khác

 

Phần mềm

KK1

1.265.197

1.207.610

KK2

1.579.988

1.508.004

KK3

2.052.173

1.958.594

2

Phân tích và thiết kế

2.1

Phân tích yêu cầu

2.1.1

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

 

THSD

KK1

1.639.488

1.626.478

KK2

2.048.755

2.032.493

KK3

2.662.658

2.641.517

2.1.2

Xác định danh sách chức năng hệ thống

 

THSD

KK1

646.286

636.532

KK2

807.708

795.515

KK3

1.049.840

1.033.989

2.1.3

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

20.286.722

19.969.706

KK2

25.358.208

24.961.938

KK3

32.965.437

32.450.286

2.1.4

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

 

THSD

KK1

806.342

796.588

KK2

765.385

753.192

KK3

1.309.931

1.294.080

2.1.5

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

 

Phần mềm

KK1

5.009.679

4.925.172

KK2

6.261.948

6.156.314

KK3

8.140.352

8.003.028

2.2

Thiết kế hệ thống

2.2.1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

 

THSD

KK1

770.560

759.542

KK2

963.089

949.317

KK3

1.251.884

1.233.980

2.2.2

Thiết kế biểu đồ THSD

 

THSD

KK1

1.795.654

1.766.884

KK2

2.244.439

2.208.476

KK3

2.917.615

2.870.863

2.2.3

Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)

 

THSD

KK1

861.373

848.363

KK2

1.076.605

1.060.343

KK3

1.399.454

1.378.313

2.2.4

Thiết kế biểu đồ lớp (class)

 

THSD

KK1

1.496.566

1.472.480

KK2

1.870.578

1.840.471

KK3

2.431.596

2.392.457

2.2.5

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

 

ĐTQL

KK1

11.990.861

11.818.227

KK2

14.987.358

14.771.566

KK3

19.482.106

19.201.576

2.2.6

Thiết kế giao diện phần mềm

 

THSD

KK1

398.083

391.597

KK2

496.878

488.770

KK3

645.069

634.529

3

Lập trình

3.1

Viết mã nguồn

 

THSD

KK1

8.112.400

8.003.978

KK2

10.140.309

10.004.781

KK3

13.182.172

13.005.986

3.2

Tích hợp mã nguồn

 

THSD

KK1

1.279.653

1.268.637

KK2

1.599.457

1.585.687

KK3

2.079.163

2.061.262

4

Kiểm tra, kiểm thử

4.1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention)

 

THSD

KK1

243.715

239.466

KK2

243.715

239.466

KK3

243.715

239.466

4.2

Kiểm thử mức thành phần

 

THSD

KK1

1.233.453

1.212.681

KK2

1.541.696

1.515.731

KK3

2.004.061

1.970.306

4.3

Kiểm thử mức hệ thống

 

THSD

KK1

544.008

535.371

KK2

679.908

669.112

KK3

883.759

869.724

5

Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

5.1

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

 

THSD

KK1

217.677

214.278

KK2

272.022

267.773

KK3

353.540

348.016

5.2

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

 

THSD

KK1

97.751

95.949

KK2

122.129

119.877

KK3

158.698

155.770

5.3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

 

THSD

KK1

292.620

287.419

KK2

365.701

359.200

KK3

475.321

466.870

5.4

Đóng gói phần mềm

 

THSD

KK1

634.004

629.703

KK2

792.358

786.982

KK3

1.029.888

1.022.899

6

Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

6.1

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng

 

THSD

KK1

163.695

161.180

KK2

204.599

201.455

KK3

265.953

261.866

6.2

Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm

 

THSD

KK1

612.533

602.779

KK2

765.628

753.435

KK3

995.271

979.420

6.3

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

 

Phần mềm

KK1

120.962

119.160

KK2

122.650

120.398

KK3

125.183

122.255

7

Bảo trì, bảo hành phần mềm

7.1

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

 

THSD

KK1

162.279

160.124

KK2

202.832

200.138

KK3

263.662

260.160

7.2

Phát hành các bản vá lỗi

 

THSD

KK1

121.743

120.111

KK2

152.162

150.122

KK3

197.791

195.139

7.3

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

283.957

280.170

KK2

354.931

350.197

KK3

461.391

455.237

8

Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

8.1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

 

THSD

KK1

214.048

210.474

KK2

214.048

210.474

KK3

214.048

210.474

8.2

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

 

THSD

KK1

1.082.010

1.067.638

KK2

1.082.010

1.067.638

KK3

1.082.010

1.067.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- KK: Mức khó khăn.

- THSD: Trường hợp sử dụng

- ĐTQL: Đối tượng quản lý.

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Kiểm tra, giám sát

1.1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.054.318

1.035.874

KK2

1.318.048

1.294.993

KK3

1.713.343

1.683.371

1.2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.196.324

1.177.880

KK2

1.495.577

1.472.522

KK3

1.944.114

1.914.142

1.3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

 

Phần mềm

KK1

7.178.400

7.067.747

KK2

8.973.000

8.834.684

KK3

11.664.900

11.485.089

1.4

Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp)

 

Phần mềm

KK1

7.178.400

7.067.747

KK2

8.973.000

8.834.684

KK3

11.664.900

11.485.089

1.5

Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

 

Phần mềm

KK1

611.809

602.283

KK2

754.635

742.728

KK3

968.873

953.394

2

Ghi nhận sự cố

2.1

Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng)

 

Phần mềm

KK1

22.705

22.300

KK2

27.951

27.445

KK3

35.922

35.264

2.2

Xác minh sự cố

 

Phần mềm

KK1

53.181

52.448

KK2

66.476

65.560

KK3

86.419

85.228

2.3

Cập nhật danh mục sự cố

 

Phần mềm

KK1

22.705

22.300

KK2

27.951

27.445

KK3

35.922

35.264

3

Phân tích sự cố

3.1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

 

Phần mềm

KK1

53.181

52.448

KK2

66.476

65.560

KK3

86.419

85.228

3.2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

 

Phần mềm

KK1

840.051

829.059

KK2

1.050.065

1.036.325

KK3

1.365.355

1.347.493

3.3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

 

Phần mềm

KK1

1.070.162

1.055.854

KK2

1.322.495

1.304.610

KK3

1.700.997

1.677.746

4

Khắc phục sự cố

4.1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

 

Phần mềm

KK1

168.008

165.810

KK2

210.011

207.263

KK3

273.284

269.712

4.2

Thực hiện giải pháp khắc phục

 

Phần mềm

KK1

1.008.063

994.873

KK2

1.260.078

1.243.590

KK3

1.638.101

1.616.667

4.3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

 

Phần mềm

KK1

166.696

164.086

KK2

208.371

205.108

KK3

271.153

266.911

4.4

Cập nhật danh mục sự cố

 

Phần mềm

KK1

22.705

22.300

KK2

27.951

27.445

KK3

35.922

35.264

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

 

Phần mềm

KK1

223.290

219.314

KK2

223.290

219.314

KK3

223.290

219.314

6

Sao lưu, phục hồi hệ thống

6.1

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

 

Phần mềm

KK1

754.635

742.728

KK2

754.635

742.728

KK3

754.635

742.728

6.2

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

 

Phần mềm

KK1

356.541

351.045

KK2

356.541

351.045

KK3

356.541

351.045

7

Cài đặt bản vá lỗi

7.1

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

 

Phần mềm

KK1

52.368

51.452

KK2

52.368

51.452

KK3

52.368

51.452

7.2

Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.132.044

1.114.159

KK2

1.132.044

1.114.159

KK3

1.132.044

1.114.159

8

Hỗ trợ người dùng

8.1

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

 

NDDCQ

KK1

1.460

1.437

KK2

1.675

1.646

KK3

2.298

2.260

8.2

Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

 

NDDCQ

KK1

9.506

9.359

KK2

11.883

11.699

KK3

15.447

15.208

8.3

Xử lý yêu cầu người dùng

 

NDDCQ

KK1

30.215

29.775

KK2

-

-

KK3

49.341

48.626

8.4

Ghi nhận kết quả xử lý

 

 

NDDCQ

KK1

1.614

1.589

KK2

-

-

KK3

2.452

2.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- KK: Mức độ khó khăn.

- NDDCQ: Người dùng được cấp quyền.

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Kiểm tra, giám sát

 

 

 

1.1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Thiết bị

1.776.283

1.747.343

1.2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Thiết bị

2.723.342

2.665.752

1.3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Thiết bị

976.092

957.862

2

Ghi nhận sự cố

 

 

 

2.1

Ghi nhận sự cố

Thiết bị

26.885

26.305

2.2

Xác minh sự cố

Thiết bị

191.461

188.191

2.3

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

31.503

30.907

3

Phân tích sự cố

 

 

 

3.1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Thiết bị

68.066

66.924

3.2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Thiết bị

443.468

436.841

3.3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

208.378

204.871

4

Khắc phục sự cố

 

 

 

4.1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Thiết bị

72.446

71.276

4.2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Thiết bị

425.425

418.882

4.3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Thiết bị

34.027

33.456

4.4

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

19.552

19.262

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

 

 

 

5.1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

38.881

38.296

6

Bảo dưỡng hệ thống

 

 

 

6.1

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

Thiết bị

13.033

12.840

6.2

Vệ sinh các thiết bị

Thiết bị

53.945

52.803

6.3

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

Thiết bị

10.238

10.049

6.4

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống

Thiết bị

20.254

19.873

6.5

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo

Thiết bị

20.254

19.873

6.6

Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị

Thiết bị

60.999

59.857

6.7

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ

Thiết bị

30.497

29.926

6.8

Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo

Thiết bị

64.017

62.847

6.9

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng

Thiết bị

125.283

122.946

7

Cập nhật firmware

Thiết bị

 

 

7.1

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

Thiết bị

7.311

6.417

7.2

Thực hiện sao lưu dữ liệu

Thiết bị

60.999

59.857

7.3

Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

Thiết bị

10.238

10.049

7.4

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

Thiết bị

60.999

59.857

7.5

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

Thiết bị

11.502

11.465

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Kiểm tra, giám sát hệ thống

1.1

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

 

Phần mềm

KK1

4.358.968

4.266.814

KK2

5.458.713

5.343.521

KK3

6.538.451

6.400.221

KK4

8 178.066

8.005.278

KK5

9.817.681

9.610.335

1.2

Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ

 

Phần mềm

KK1

9.857.823

9.673.518

KK2

12.322.278

12.091.897

KK3

14.786.734

14.510.277

KK4

18.494.833

18.149.261

KK5

22.180.101

21.765.415

1.3.1

Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

 

Phần mềm

KK1

1.171.248

1.149.350

KK2

1.464.059

1.436.687

KK3

1.756.870

1.724.024

KK4

2.196.089

2.155.031

KK5

2.635.307

2.586.037

1.4

Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

 

Phần mềm

KK1

3.961.097

3.891.982

KK2

4.865.292

4.778.898

KK3

5.792.316

5.688.643

KK4

7.182.853

7.053.262

KK5

8.573.389

8.417.880

2

Ghi nhận sự cố

2.1

Ghi nhận sự cố

 

Phần mềm

KK1

48.065

47.381

KK2

48.666

47.811

KK3

49.267

48.241

KK4

73.000

71.717

KK5

73.902

72.363

2.2

Xác minh sự cố

 

Phần mềm

KK1

150.475

149.091

KK2

200.214

198.484

KK3

249.952

247.876

KK4

300.321

297.726

KK5

350.689

347.575

2.3

Cập nhật danh mục sự cố

 

Phần mềm

KK1

44.952

44.268

KK2

45.553

44.698

KK3

46.154

45.128

KK4

67.066

65.783

KK5

67.968

66.429

3

Phân tích sự cố

3.1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

 

Phần mềm

KK1

53.708

53.024

KK2

54.309

53.454

KK3

54.910

53.884

KK4

81.465

80.182

KK5

82.367

80.828

3.2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

 

Phần mềm

KK1

339.943

334.709

KK2

451.990

445.447

KK3

509.915

502.063

KK4

623.864

614.049

KK5

791.933

780.156

3.3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

 

Phần mềm

KK1

161.276

159.908

KK2

213.787

212.077

KK3

240.648

238.596

KK4

293.766

291.201

KK5

372.533

369.455

4

Khắc phục sự cố

4.1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

 

Phần mềm

KK1

167.019

165.651

KK2

222.305

220.595

KK3

277.590

275.538

KK4

333.458

330.893

KK5

389.324

386.246

4.2

Thực hiện giải pháp khắc phục

 

Phần mềm

KK1

84.474

81.858

KK2

112.006

108.736

KK3

139.538

135.614

KK4

168.009

163.104

KK5

196.480

190.594

4.3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

 

Phần mềm

KK1

167.019

165.651

KK2

222.305

220.595

KK3

277.590

275.538

KK4

333.458

330.893

KK5

389.324

386.246

4.4

Cập nhật danh mục sự cố

 

Phần mềm

KK1

56.415

55.715

KK2

57.061

56.186

KK3

57.707

56.657

KK4

84.328

83.015

KK5

85.296

83.721

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

 

Phần mềm

KK1

2.908.456

2.863.586

KK2

2.948.735

2.892.647

KK3

2.989.014

2.921.708

KK4

3.049.433

2.965.301

KK5

3.109.851

3.008.893

6

Cập nhật

6.1

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan.

 

Phần mềm

KK1

48.815

47.901

KK2

72.432

71.290

KK3

73.221

71.851

KK4

97.235

95.522

KK5

121.247

119.191

6.2

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

 

Phần mềm

KK1

48.815

47.901

KK2

72.432

71.290

KK3

73.221

71.851

KK4

97.235

95.522

KK5

121.247

119.191

6.3

Tiến hành cập nhật dịch vụ

 

Phần mềm

KK1

97.630

95.805

KK2

122.037

119.756

KK3

146.445

143.708

KK4

194.471

191.049

KK5

219.667

215.561

6.4

Kiểm tra vận hành sau cập nhật

 

Phần mềm

KK1

98.950

97.125

KK2

123.357

121.076

KK3

147.765

145.028

KK4

195.791

192.369

KK5

220.987

216.881

7

Sao lưu

7.1

Lập kế hoạch phương án sao lưu

 

Phần mềm

KK1

146.446

143.708

KK2

194.472

191.049

KK3

219.669

215.561

KK4

268.880

263.745

KK5

340.918

334.757

7.2

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

 

Phần mềm

KK1

292.729

287.255

KK2

365.911

359.068

KK3

439.094

430.882

KK4

560.282

550.017

KK5

658.640

646.323

7.3

Thực hiện sao lưu

 

Phần mềm

KK1

292.729

287.255

KK2

365.911

359.068

KK3

439.094

430.882

KK4

560.282

550.017

KK5

658.640

646.323

7.4

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

 

Phần mềm

KK1

300.649

295.175

KK2

373.831

366.988

KK3

447.014

438.802

KK4

568.202

557.937

KK5

666.560

654.243

8

Phục hồi

8.1

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

 

Phần mềm

KK1

73.140

71.772

KK2

97.133

95.423

KK3

121.125

119.073

KK4

145.700

143.135

KK5

170.273

167.195

8.2

Kiểm tra hệ thống

 

Phần mềm

KK1

73.140

71.772

KK2

97.133

95.423

KK3

121.125

119.073

KK4

145.700

143.135

KK5

170.273

167.195

8.3

Thực hiện phục hồi

 

Phần mềm

KK1

146.446

143.708

KK2

194.472

191.049

KK3

219.669

215.561

KK4

268.880

263.745

KK5

340.918

334.757

8.4

Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

 

Phần mềm

KK1

147.656

144.918

KK2

195.682

192.259

KK3

220.879

216.771

KK4

270.090

264.955

KK5

342.128

335.967

9

Quản lý thông tin cấu hình

9.1

Lập kế hoạch thực hiện

 

Phần mềm

KK1

200.230

198.405

KK2

250.287

248.006

KK3

300.345

297.608

KK4

399.671

396.249

KK5

450.517

446.411

9.2

Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

 

Phần mềm

KK1

200.230

198.405

KK2

250.287

248.006

KK3

300.345

297.608

KK4

399.671

396.249

KK5

450.517

446.411

9.3

Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

 

Phần mềm

KK1

401.780

398.130

KK2

501.895

497.333

KK3

602.010

596.536

KK4

752.182

745.339

KK5

902.355

894.143

Ghi chú:

- KK: Mức khó khăn.

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

 

Hồ sơ

KK1

21.319

20.968

KK2

21.319

20.968

KK3

21.319

20.968

1.2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

 

Hồ sơ

KK1

31.982

31.454

KK2

31.983

31.455

KK3

31.983

31.455

2

Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

2.1

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

 

THSD

KK1

9.658

9.516

KK2

12.072

11.895

KK3

15.694

15.464

2.2

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

 

THSD

KK1

9.658

9.516

KK2

12.072

11.895

KK3

15.694

15.464

2.3

Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng

 

THSD

KK1

3.862

3.805

KK2

4.827

4.756

KK3

6.276

6.184

3

Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

3.1

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

 

THSD

KK1

21.570

21.289

KK2

26.962

26.611

KK3

35.050

34.594

3.2

Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

 

THSD

KK1

10.787

10.645

KK2

13.483

13.306

KK3

17.528

17.298

3.3

Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

 

ĐTQL

KK1

10.787

10.645

KK2

13.483

13.306

KK3

17.528

17.298

3.4

Kiểm tra kiến trúc phần mềm

 

THSD

KK1

35.742

35.320

KK2

44.679

44.151

KK3

58.082

57.396

3.5

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

 

THSD

KK1

21.570

21.289

KK2

26.962

26.611

KK3

35.050

34.594

3.6

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

 

THSD

KK1

21.570

21.289

KK2

26.962

26.611

KK3

35.050

34.594

3.7

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

 

THSD

KK1

21.570

21.289

KK2

26.962

26.611

KK3

35.050

34.594

3.8

Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

 

ĐTQL

KK1

21.570

21.289

KK2

26.962

26.611

KK3

35.050

34.594

3.9

Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

 

THSD

KK1

15.450

15.224

KK2

19.311

19.029

KK3

25.105

24.738

4

Kiểm tra chức năng phần mềm

4.1

Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

 

THSD

KK1

9.548

9.437

KK2

9.653

9.514

KK3

9.810

9.629

4.2

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

 

THSD

KK1

9.548

9.437

KK2

9.653

9.514

KK3

9.810

9.629

4.3

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

 

THSD

KK1

9.548

9.437

KK2

9.653

9.514

KK3

9.810

9.629

4.4

Kiểm tra các chức năng phần mềm

 

THSD

KK1

64.717

63.872

KK2

80.896

79.840

KK3

105.165

103.792

5

Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

5.1

Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

 

THSD

KK1

6.314

6.230

KK2

6.393

6.288

KK3

6.511

6.374

5.2

Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

 

THSD

KK1

5.113

5.029

KK2

6.393

6.288

KK3

8.311

8.174

6

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

6.1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

 

Hồ sơ

KK1

87.573

86.551

KK2

88.806

87.528

KK3

90.655

88.994

6.2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

 

Hồ sơ

KK1

68.264

67.582

KK2

68.976

68.124

KK3

70.045

68.937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- KK: Mức khó khăn.

- THSD: Trường hợp sử dụng.

- ĐTQL: Đối tượng quản lý.

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

 

Hồ sơ

KK1

21.057

20.776

KK2

21.319

20.968

KK3

21.712

21.256

1.2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

 

Hồ sơ

KK1

31.587

31.165

KK2

31.983

31.455

KK3

32.574

31.888

2

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

2.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

2.1.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

 

Phần mềm

KK1

3.860

3.804

KK2

4.825

4.755

KK3

6.273

6.182

2.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

2.2.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.2.2

Kiểm tra danh mục sự cố

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

2.3.1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

 

Phần mềm

KK1

3.860

3.804

KK2

4.825

4.755

KK3

6.273

6.182

2.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

2.4.1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

 

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.4.2

Kiểm tra danh mục sự cố

 

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.5

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

2.5.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.5.2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.6

Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

2.6.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.6.2

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

 

Phần mềm

KK1

1.928

1.901

KK2

2.410

2.376

KK3

3.133

3.089

2.7

Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

2.7.1

Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

 

Người dùng

KK1

724

714

KK2

963

950

KK3

1.206

1.189

3

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

 

Hồ sơ

KK1

87.770

86.748

KK2

89.052

87.774

KK3

97.761

96.100

3.2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

 

Hồ sơ

KK1

68.329

67.647

KK2

69.058

68.206

KK3

77.772

76.664

Ghi chú:

- KK: Mức khó khăn.

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

21.319

20.968

1.2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

31.982

31.454

2

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin

2.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

2.1.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

14.483

14.272

2.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

2.2.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

7.239

7.134

2.2.2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

7.239

7.134

2.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

2.3.1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

14.483

14.272

2.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

2.4.1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Thiết bị

7.239

7.134

2.4.2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

7.239

7.134

2.5

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

2.5.1

Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

7.239

7.134

2.5.2

Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

7.239

7.134

2.6

Kiểm tra việc cập nhật firmware

2.6.1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Thiết bị

14.483

14.272

3

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

89.052

87.774

3.2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

69.058

68.206

 

PHỤ LỤC IX

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị

Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

21.319

20.968

1.2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

31.982

31.454

2

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

2.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

2.1.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

4.825

4.755

2.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

2.2.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

2.410

2.376

2.2.2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

2.410

2.376

2.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

2.3.1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

4.825

4.755

2.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

2.4.1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

2.410

2.376

2.4.2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

2.410

2.376

2.5

Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

2.5.1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Phần mềm

4.825

4.755

2.6

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

2.6.1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

2.410

2.376

2.6.2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

2.410

2.376

2.7

Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

2.7.1

Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

Phần mềm

9.527

9.514

3

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

89.052

87.774

3.2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

69.058

68.206

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 1371/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản