- 1Quyết định 234/2006/QĐ-TTg về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 34/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH-UBTDTT hướng dẫn Quyết định 234/2006/QĐ-TTg về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao do Bộ Tài chính - Bộ lao động, thương binh và xã hội - Ủy ban thể dục thể thao ban hành
- 3Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 58/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ đối với huấn luyện, vận động viên ngành thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian tập trung tập huấn và thi đấu
- 2Quyết định 60/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ đối với huấn luyện, vận động viên ngành thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian tập trung tập huấn và thi đấu
- 1Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 3Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/2007/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH-UBTDTT ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ủy ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005;
Xét Tờ trình số 11822/LS/STC-TDTT ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Liên Sở Tài chính - Sở Thể dục - Thể thao về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên ngành Thể dục thể thao thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định về chế độ bồi dưỡng và mức chi giải thưởng cho các huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài, lực lượng phục vụ tại các giải thể thao của thành phố; mức khen thưởng vận động viên bình thường và vận động viên khuyết tật đạt thành tích tại các giải Thành phố, Quốc gia, Quốc tế cho ngành Thể dục thể thao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài ngành Thể dục thể thao thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Thể dục - Thể thao và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | NỘI DUNG | MỨC CŨ | MỨC MỚI | Ghi chú |
1. | CHẾ ĐỘ CHO TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ: |
|
| |
a. | Đối với trọng tài: |
| ||
| Hạng A1, vô địch: |
| ||
| * Trọng tài chính: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 20.000 đ/người/trận | 30.000 đ/người/trận |
|
| - Các môn cá nhân | 25.000 đ/người/buổi | 35.000 đ/người/buổi |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 35.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi |
|
| - XĐ đường trường | 100.000 đ/người/ngày | 100.000 đ/người/ngày |
|
| * Trọng tài phụ: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 15.000 đ/người/trận | 20.000 đ/người/trận |
|
| - Các môn cá nhân | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 30.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi |
|
| Hạng B. Học sinh, năng khiếu: |
|
|
|
| * Trọng tài chính: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 15.000 đ/người/trận | 25.000 đ/người/trận |
|
| - Các môn cá nhân | 20.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 25.000 đ/người/buổi | 35.000 đ/người/buổi |
|
| * Trọng tài phụ: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 12.000 đ/người/trận | 20.000 đ/người/trận |
|
| - Các môn cá nhân | 15.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi |
|
b. | Đối với BTC, lực lượng phục vụ: |
|
|
|
| Hạng A1, đội mạnh: |
|
|
|
| * Trưởng phó BTC | 30.000 đ/người/buổi | 50.000 đ/người/buổi |
|
| * Ủy viên BTC | 25.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi |
|
| * Phục vụ | 20.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi |
|
| Hạng A2: |
|
|
|
| * Trưởng phó BTC | 30.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi |
|
| * Ủy viên BTC | 25.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi |
|
| * Phục vụ | 20.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi |
|
| Hạng B. Học sinh, năng khiếu: |
|
|
|
| * Trưởng phó BTC | 25.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi |
|
| * Ủy viên BTC | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi |
|
| * Phục vụ | 18.000 đ/người/buổi | 18.000 đ/người/buổi |
|
|
| |||
a. | Tiền công thường xuyên của vận động viên: |
|
| |
| 1. Đội dự tuyển TP. | 20.000 đ/người/ngày | 50.000 đ/người/ngày |
|
| 2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG | 20.000 đ/người/ngày | 50.000 đ/người/ngày |
|
| 3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG | 10.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày |
|
| 4. Năng khiếu tập trung | 7.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày |
|
| 5. Năng khiếu dự bị tập trung |
| 15.000 đ/người/ngày |
|
| 6. Năng khiếu trọng điểm |
|
|
|
| 7. Vận động viên khuyết tật | 10.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày |
|
b. | Tiền công thường xuyên của huấn luyện viên: |
|
| |
| 1. Đội dự tuyển TP. |
| 75.000 đ/người/ngày |
|
| 2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG |
| 75.000 đ/người/ngày |
|
| 3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG |
| 55.000 đ/người/ngày |
|
| 4. Năng khiếu tập trung |
| 55.000 đ/người/ngày |
|
| 5. Năng khiếu dự bị tập trung |
| 50.000 đ/người/ngày |
|
| 6. Năng khiếu trọng điểm |
| 45.000 đ/người/ngày |
|
3. | GIẢI THƯỞNG: |
| ||
a. | Thưởng thành tích tại các giải thành phố: |
| ||
| A. Môn cá nhân: |
| ||
| 1. Giải cá nhân: |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 300.000 đ/HC/người | 300.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 200.000 đ/HC/người | 200.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 100.000 đ/HC/người | 100.000 đ/HC/người |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| HC vàng | 150.000 đ/HC/người | 150.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 100.000 đ/HC/người | 100.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 60.000 đ/HC/người | 60.000 đ/HC/người |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| HC vàng | 120.000 đ/HC/người | 120.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 60.000 đ/HC/người | 60.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 40.000 đ/HC/người | 40.000 đ/HC/người |
|
| 2. Giải đồng đội, tiếp sức: |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 600.000 đ/HC/đội | 600.000 đ/HC/đội |
|
| HC bạc | 300.000 đ/HC/đội | 300.000 đ/HC/đội |
|
| HC đồng | 200.000 đ/HC/đội | 200.000 đ/HC/đội |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| HC vàng | 300.000 đ/HC/đội | 300.000 đ/HC/đội |
|
| HC bạc | 200.000 đ/HC/đội | 200.000 đ/HC/đội |
|
| HC đồng | 100.000 đ/HC/đội | 100.000 đ/HC/đội |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| HC vàng | 250.000 đ/HC/đội | 250.000 đ/HC/đội |
|
| HC bạc | 150.000 đ/HC/đội | 150.000 đ/HC/đội |
|
| HC đồng | 80.000 đ/HC/đội | 80.000 đ/HC/đội |
|
| 3. Giải đôi: chỉ bằng 70% giải đồng đội, tiếp sức | 70% giải đồng đội, tiếp sức |
| |
| 4. Giải toàn đoàn: |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| Giải nhất 1 cờ | 400.000 đồng/giải | 400.000 đồng/giải |
|
| Giải nhì 1 cờ | 300.000 đồng/giải | 300.000 đồng/giải |
|
| Giải ba 1 cờ | 200.000 đồng/giải | 200.000 đồng/giải |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| Giải nhất 1 cờ | 300.000 đồng/giải | 300.000 đồng/giải |
|
| Giải nhì 1 cờ | 200.000 đồng/giải | 200.000 đồng/giải |
|
| Giải ba 1 cờ | 150.000 đồng/giải | 150.000 đồng/giải |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| Giải nhất 1 cờ | 250.000 đồng/giải | 250.000 đồng/giải |
|
| Giải nhì 1 cờ | 150.000 đồng/giải | 150.000 đồng/giải |
|
| Giải ba 1 cờ | 100.000 đồng/giải | 100.000 đồng/giải |
|
| B. Môn tập thể (BĐ, BC, BR, BN) |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 3.000.000 đ/HC/đội | 3.000.000 đ/HC/đội |
|
| HC bạc | 1.500.000 đ/HC/đội | 1.500.000 đ/HC/đội |
|
| HC đồng | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 đ/HC/đội | 1.500.000 đ/HC/đội |
|
| HC bạc | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội |
|
| HC đồng | 600.000 đ/HC/đội | 600.000 đ/HC/đội |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| HC vàng | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội |
|
| HC bạc | 800.000 đ/HC/đội | 800.000 đ/HC/đội |
|
| HC đồng | 500.000 đ/HC/đội | 500.000 đ/HC/đội |
|
b. | Thưởng thành tích tại các giải quốc gia và quốc tế: |
|
| |
| I. GIẢI QUỐC GIA: |
|
| |
| A. Môn cá nhân: |
| ||
| 1. Giải cá nhân: |
|
|
|
| * Giải VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 3.000.000 đ/HC/người | 5.000.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 2.000.000 đ/HC/người | 3.000.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 1.000.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người |
|
| * Giải trẻ: (18-21 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người |
|
| * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.000.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.200.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 800.000 đ/HC/người |
|
| * Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 900.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người |
|
| * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 400.000 đ/HC/người |
|
| 2. Giải đồng đội, tiếp sức: |
| Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)*50% mức thưởng tương ứng |
|
| * Giải VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người |
|
| * Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.250.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 750.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 500.000 đ/HC/người |
|
| * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 1.000.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc |
| 600.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng |
| 400.000 đ/HC/người |
|
| * Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 750.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 450.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 300.000 đ/HC/người |
|
| * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 500.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc |
| 300.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng |
| 200.000 đ/HC/người |
|
| B. Môn tập thể: |
| Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)* mức thưởng tương ứng |
|
| * Giải VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 3.000.000 đ/HC/người | 5.000.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 2.000.000 đ/HC/người | 3.000.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 1.000.000 đ/HC/người | 2.000.000 đ/HC/người |
|
| * Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người |
|
| * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 2.000.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc |
| 1.200.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng |
| 800.000 đ/HC/người |
|
| * Giải thiếu niên: |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 900.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người |
|
| * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 1.000.000 đ/HC/người |
|
| HC bạc |
| 600.000 đ/HC/người |
|
| HC đồng |
| 400.000 đ/HC/người |
|
|
|
| ||
| * Đại hội Olympic: |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 40 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 80.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 50.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 40.000.000 đồng/HC | |
| * Giải vô địch thế giới từng môn: |
|
|
|
| 1. Môn nhóm 1 (thi đấu Olympic) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 50 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 60.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 40.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 30.000.000 đồng/HC | |
| 2. Môn nhóm II (các môn còn lại) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 25 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 50.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 30.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | |
| * Đại hội thể thao Châu Á (Asiad – IndoorGames): |
| Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng | |
| Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 45.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | |
| * Giải vô địch Châu Á từng môn: |
|
|
|
| 1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 45.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | |
| 2. Môn nhóm II (các môn còn lại) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 15 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 35.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | |
| * Giải vô địch Đông Nam Á từng môn: |
|
|
|
| 1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | |
| 2. Môn nhóm II (các môn còn lại) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 5 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 7.000.000 đồng/HC | |
| * Đại hội thể thao ĐNÁ (SEA Games): |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng |
| Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | |
| Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | |
| * Các giải trẻ: thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định ở trên |
| ||
4. | THƯỞNG CHO CÁC VĐV KHUYẾT TẬT |
|
| |
| Thưởng thành tích thi đấu giải thành phố | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường |
|
| Thưởng thành tích thi đấu giải toàn quốc và quốc tế | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường |
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 26/2005/QĐ-UB về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, Trọng tài ngành Thể dục thể thao thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông
- 3Quy định 97/TĐKT năm 1988 về bồi dưỡng chế độ đẳng cấp vận động viên và khen thưởng cho các tập thể và cá nhân đạt thành tích Thể thao xuất sắc do tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 53/2005/QĐ-UB về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên, cán bộ thể dục - thể thao tỉnh Bắc Ninh
- 5Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
- 6Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 8Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 26/2005/QĐ-UB về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, Trọng tài ngành Thể dục thể thao thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 58/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ đối với huấn luyện, vận động viên ngành thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian tập trung tập huấn và thi đấu
- 3Quyết định 60/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ đối với huấn luyện, vận động viên ngành thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian tập trung tập huấn và thi đấu
- 4Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 6Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 234/2006/QĐ-TTg về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 34/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH-UBTDTT hướng dẫn Quyết định 234/2006/QĐ-TTg về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao do Bộ Tài chính - Bộ lao động, thương binh và xã hội - Ủy ban thể dục thể thao ban hành
- 3Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông
- 6Quy định 97/TĐKT năm 1988 về bồi dưỡng chế độ đẳng cấp vận động viên và khen thưởng cho các tập thể và cá nhân đạt thành tích Thể thao xuất sắc do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 53/2005/QĐ-UB về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên, cán bộ thể dục - thể thao tỉnh Bắc Ninh
- 8Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
Quyết định 136/2007/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành thể dục thể thao thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 136/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 3
- Ngày hiệu lực: 20/12/2007
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực