Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1358/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 08 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
(có Danh mục và nội dung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định: Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp huyện (lĩnh vực Giao thông vận tải) tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh; UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành tại Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ | Sở GTVT |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép, Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng hoặc Giấy phép bị mất | " | " |
3 | Thông báo tăng, giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định | " | " |
4 | Đăng ký khai thác tuyến | " | " |
5 | Tổ chức lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | " | " |
6 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe công - ten - nơ | " | " |
7 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | " | " |
8 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe nội bộ | " | " |
9 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | " | " |
10 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) | " | " |
11 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào) | " | " |
12 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | " | " |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu | " | " |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | " | " |
15 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | " | " |
16 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải quản lý | " | " |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng | " | " |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng có thời hạn | " | " |
19 | Đổi Giấy chứng đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng | " | " |
20 | Xóa sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng | " | " |
21 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | " | " |
22 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | " | " |
23 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | " | " |
24 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | " | " |
25 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | " | " |
26 | Cấp Giấy phép lái xe ô tô tập lái | " | " |
27 | Cấp mới Giấy phép lái xe | " | " |
28 | Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm, kể từ ngày hết hạn | " | " |
29 | Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 1 năm trở lên. Kể từ ngày hết hạn | " | " |
30 | Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc | " | " |
31 | Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc | " | " |
32 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc | " | " |
33 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ 2 trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ nhất | " | " |
34 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ hai | " | " |
35 | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe | " | " |
36 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | " | " |
37 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | " | " |
38 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 | " | " |
39 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995 | " | " |
40 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | " | " |
41 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam | " | " |
42 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | " | " |
43 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | " | " |
44 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý | " | " |
45 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý | " | " |
46 | Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý | " | " |
47 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý | " | " |
48 | Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý | " | " |
49 | Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý | " | " |
50 | Công bố đưa bến xe, bãi đỗ xe; trạm, điểm dừng nghỉ vào khai thác | " | " |
51 | Thẩm định dự án công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách nhà nước | " | " |
52 | Thẩm định thiết kế và dự toán công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách Nhà nước | " | " |
53 | Kiểm tra công trình giao thông hoàn thành trước khi bàn giao đưa vào khai thác sử dụng | " | " |
54 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | " | " |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | " | " |
56 | Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Đường thủy | Sở GTVT |
57 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | " | " |
58 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa | " | " |
59 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa | " | " |
60 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | " | " |
61 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
63 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | " | " |
64 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | " | " |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
66 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
67 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên | " | " |
68 | Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | " | " |
69 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | " | " |
70 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | " | " |
71 | Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa | " | " |
72 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | " | " |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý | Đường bộ | UBND huyện |
2 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý | " | " |
3 | Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND huyện quản lý | " | " |
4 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND huyện quản lý | " | " |
5 | Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do UBND huyện quản lý | " | " |
6 | Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do UBND huyện quản lý | " | " |
7 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy | UBND huyện |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa | " | " |
9 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | " | " |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | " | " |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | " | " |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | " | " |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
15 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã quản lý | Đường bộ | UBND xã |
2 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã quản lý | " | " |
3 | Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do xã quản lý | " | " |
4 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do xã quản lý | " | " |
5 | Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do UBND xã quản lý | " | " |
6 | Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do UBND xã quản lý | " | " |
7 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy | UBND xã |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa | " | " |
9 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | " | " |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | " | " |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | " | " |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | " | " |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
15 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | " | " |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp huyện về lĩnh vực Giao thông vận tải tại tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hay bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp huyện về lĩnh vực Giao thông vận tải tại tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hay bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra